Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài: Tập hợp và các phép toán của tập hợp (Kèm đáp án)

docx 7 trang Minh Khoa 25/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài: Tập hợp và các phép toán của tập hợp (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_chuong_1_bai_tap_hop_va.docx
  • docx8 BÀI IN CHO GIÁO VIÊN (1).docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài: Tập hợp và các phép toán của tập hợp (Kèm đáp án)

  1. BÀI GIẢNG TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP BÀI : TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tập hợp Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa. Cách xác định tập hợp: + Liệt kê các phần tử: viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu móc ... . + Chỉ ra tính chất đăc trưng cho các phần tử của tập hợp. Tập rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu  . 2. Tập hợp con – Tập hợp bằng nhau Tập con: A  B x A x B . Các tính chất: + A  A, A. +   A, A. + A  B, , và B  C suy ra A  C . Tập bằng nhau A B A  B và B  A x A x B . 3. Một số tập con của tập hợp số thực Khoảng a;b x ¡ a x b. Khoảng a; x ¡ x a. Đoạn a;b x ¡ a x b . Khoảng ;b x ¡ x b . Nửa khoảng a;b x ¡ a x b. Nửa khoảng a; x ¡ x a. Nửa khoảng a;b x ¡ a x b. Nửa khoảng ;b x ¡ x b. 4. Các phép toán tập hợp Giao của hai tập hợp: A B {x | x A và x B} Hợp của hai tập hợp: A B {x | x A hoặc x B} Hiệu của hai tập hợp: A \ B {x | x A và x B} Phần bù: Cho B  A thì CAB A \ B . B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Câu 1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử Câu 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A x ¡ 2x x2 2x2 3x 2 0 B x ¢ 2x3 3x2 5x 0 Lời giải: Lời giải: Trang -1-
  2. BÀI GIẢNG TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP Câu 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử Câu 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A n ¥ * 3 n2 30 C x / x 3k,k ¢ , 4 k 12 Lời giải: Lời giải: Câu 5: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử Câu 6: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 1 2  D x x x 1 2x 3 0 C x ¤ x x 1 3 x 3 0 ¡   2  Lời giải: Lời giải: Câu 7: Viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc Câu 8: Viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng trưng 2 3 4 5 6  B 0;3;8;15;24;35 A ; ; ; ;  3 8 15 24 35 Lời giải: Lời giải: Trang -2-
  3. BÀI GIẢNG TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP DẠNG 2: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP Câu 1: . Cho hai tập hợp A 0;1;2;3;4 và Câu 2: Cho các tập hợp A 1;2;3;4 , B 2;4;6;8 , C 3;4;5;6 . Tìm B 2;3;4;5;6 . Tìm các tập A \ B, B \ A, A B, A B    . A B , AC , B C , A B , AC , B C , Lời giải: A B C , A B C . Lời giải: Câu 3: Cho A x ¥ x 5 , Câu 4: Cho A là tập các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10, B n ¥ n 6 và C n ¥ 4 n 10 B x ¥ x 3k 1,k ¥ ,k 3 . Xác định tập A, B, A B, A B, A \ B, B \ A .Tìm A B C Lời giải: Lời giải: Trang -3-
  4. BÀI GIẢNG TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP Câu 5: Cho tập hợp E 1;2;3;4;5;6;7;8;9 và các tập Câu 6: Cho các tập hợp A x ¡ x2 7x 6 x2 4 0 , hợp con A 1;2;3;4, B 2;4;6;8. Xác định CE A ,  B x ¥ 2x 8 và C 2x 1 x ¢ và 2 x 4 . CE B , CE A B , CE ACE B .   Lời giải: Tìm A B , A B , B \ C , CAB B \ C Lời giải: Câu 7: Xác định hai tập A , B biết rằng Câu 8: Cho hai tập hợp A 1;2 và B 1;2;3;4. A \ B 1;5;7;8, B \ A 2;10, A B 3;6;9 Tìm tất cả các tập hợp X sao cho A X B . Lời giải: Lời giải: Trang -4-
  5. BÀI GIẢNG TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP DẠNG 3: ĐOẠN – KHOẢNG – NỬA KHOẢNG Câu 1: Cho đoạn A  5;1 và khoảng B 3;2 . Câu 2: Cho hai nửa khoảng A 1;0 và B 0;1 . Xác định A B , A B , A \ B , C¡ B . Xác định A B, A B, C¡ A, A \ B, B \ A . Lời giải: Lời giải: Câu 3:Cho hai nửa khoảng A 0;2 và B 1;4 . Câu 4: Cho các tập hợp A x ¡ x2 4, C A B , C A B Xác định ¡  ¡  . B x ¡ x 1. Viết các tập hợp sau đây Lời giải: A B, A B, A \ B, C¡ B dưới dạng các khoảng, nửa khoảng, đoạn Lời giải: Câu 5: Cho các tập hợp X x ¡ x2 25 0 , Câu 6 . Cho các tập hợp A ;m và B 3m 1;3m 3 . Tìm m để A C B . A x ¡ x a và B x ¡ x b.Tìm a , b để    ¡ A X và B  X là các đoạn có chiều dài lần lượt là Lời giải: 7 và 9 Lời giải: Trang -5-
  6. BÀI GIẢNG TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP Câu 8: . Cho hai tập hợp A  4;1, B  3;m . Câu 7: Cho hai tập hợp A m 1;5 và B 3; . Tìm m để A B  3;1 Tìm m để A \ B  . Lời giải: Lời giải: Câu 10: Cho số thực a 0 và hai tập hợp Câu 9: Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7;m . 4 A ;9a , B ; . Tìm a để A B  . Tìm m để B  A . a Lời giải: Lời giải: Câu 11: Cho hai tập hợp A ;m 1 và Câu 12: Cho hai tập hợp A 2;m 1 và B x ¡ 2x 5 m . Tìm m để A B  1 B ; . Tìm m để A B chỉ có đúng 1 phần Lời giải: 2 tử. Lời giải: Trang -6-
  7. BÀI GIẢNG TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA TẬP HỢP Trang -7-