Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp (Kèm đáp án)

docx 5 trang Minh Khoa 25/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_chuong_1_bai_2_tap_hop_k.docx
  • docx4.0D1.2A-Bài giảng trắc nghiệm - tập hợp (CÓ ĐÁP ÁN).docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp (Kèm đáp án)

  1. Toán trắc nghiệm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP Dạng 1. PHẦN TỬ - TẬP HỢP Câu 1: Cho tập hợp A 1,2,3,4, x, y . Xét các mệnh đề sau đây: I : “3 A”. II : “ 3,4 A”. III : “ a,3,b A ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng.B. I, II đúng.C. II, III đúng.D. I, III đúng. Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “3 là số tự nhiên”? A. 3  ¥ . B. 3 ¥ . C. 3 ¥ . D. 3 ¥ . Câu 3: Cho tập hợp X = {0;1;2;a;b} . Số phần tử của tập X là A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 4: Cách viết nào sau đây không đúng? A. 1 Ì N .B. 1 Î N .C. {1} Ì N .D. 1 Î N * . Câu 5: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề“ 2 không phải là số hữu tỉ ” A. 2 ¤ . B. 2  ¤ . C. 2 ¤ . D. 2 ¤ . Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N Ì Z .B. Q Ì N .C. R Ì Q .D. R Ì Z Câu 7: Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. A A. B.  A. C. A  A. D. A A. Câu 8: Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau: (I) x A. (II) x A. (III) x  A. (IV) x  A. Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ? A. x, x A. B. x, x A. C. x, x A. D. x, x  A. Câu 10: Cho ba tập hợp M = {n Î N n M5} , P = {n Î N n M10} , Q = {x Î R x2 + 3x + 5 = 0} . Hãy chọn khẳng định đúng. A. Q Ì P Ì M .B. Q Ì M Ì P .C. M Ì Q Ì P .D. P Ì M Ì Q . Câu 11: Cho tập hợp A = {1;2;3} . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A? A. {12;3} .B. Æ.C. A.D. {1,2, 3} . Câu 12: Cho hai số a = 10 + 1 , b = 10 - 1. Hãy chọn khẳng định đúng. A. (a2 + b2)Î ¥ . B. (a + b)Î ¤ . C. a2 + b2 = 20. D. a.b = 99 . Câu 13: Cho hai tập A x ¡ x 3 4 2x và B x ¡ 5x 3 4x 1 . Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào? A. 0.B. 1.C. 0 và 1.D. Không có Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa. Số điện thoại :FACeBook: TrAng -1-
  2. Toán trắc nghiệm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa. C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa. D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Câu 15: Cho A 1;2;3 . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sAi? A.   A B. 1 A C. {1;2}  A D. 2 A Câu 16: Cho các mệnh đề sau: I 2;1;3 1;2;3. II   . III  . A. Chỉ I đúng.B. Chỉ I và II đúng. C. Chỉ I và III đúng.D. Cả I , II , III đều đúng. Câu 17: Cho tậphợp A x ¥ x là ước chung của 36 và 120. Các phần tử của tập A là: A. A {1;2;3;4;6;12}.B. A {1;2;3;4;6;8;12}. C. A {2;3;4;6;8;10;12}.D. A 1;2;3;4;6;9;12;18;36. Dạng 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP Câu 18: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 19: Cho tập hợp A = {x Î ¢ - 3 < x £ 4} . Tập hợp A còn được viết ù A. A = {- 2;- 1;0;1;2;3;4} .B. A = (- 3;4ûú. C. A = {- 2;- 1;0;1;2;3} .D. A = {- 3;- 2;- 1;0;1;2;3;4} . Câu 20: Xác định tập hợp M = {1;3;9;27;81} bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp. A. M = {x, sao cho x= 3k ,k Î N, 0 £ k £ 4} . B. M = {n Î N, sao cho 1 £ n £ 81} . C. M={Có 5 số lẻ}. D. M = {n, sao cho n= 3k , k Î N } . Câu 21: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A x ¡ x2 x 1 0 .B. B x ¥ x2 2 0 . C. C x ¢ x3 – 3 x2 1 0 .D. D x ¤ x x2 3 0 . Câu 22: Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B. A. A = B . B. A ¹ B . C. A < B .D. A Ì B . Câu 23: Cho A = {x Î ¥ | x laø boäi cuûa 6} ; B = {x Î ¥ | x laø boäi cuûa 2 vaø 3} . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A = Æ. B. A Ì B . C. B Ì A .D. A = B . Câu 24: Cho X x ¡ 2x2 5x 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng: 3 3 A. X 0.B. X 1.C. X .D. X 1; . 2 2 Số điện thoại :FACeBook: TrAng -2-
  3. Toán trắc nghiệm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP Câu 25: Cho tập hợp S = {x Î ¡ x2 - 2x - 15 = 0} . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. S = {- 3;5} . B. S = {3;- 5} . C. S = Æ. D. S = R . Câu 26: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ x2 x 1 0 : A. X 0 .B. X 0.C. X  .D. X . Câu 27: Tìm số phần tử của tập hợp A k 2 1 k Z, k 2: A. 1.B. 2 .C. 3 .D. 5 . Câu 28: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x Z x 1 .B. x Z 6x2 7x 1 0. C. x Q x2 4x 2 0.D. x N x2 4x 3 0 . Câu 29: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. M = {x Î ¥ 2x - 1 = 0} .B. M = {x Î ¤ 3x + 2 = 0} . C. M = {x Î ¡ x2 - 6x + 9 = 0} .D. M = {x Î ¢ x2 = 0} . Câu 30: Cho A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 .B. 6 .C. 7 .D. 8 . 2 2 Câu 31: Cho tập X x ¥ x 4 x 1 2x 7x 3 0. Tính tổng S các phần tử của tập X. 9 A. S 4. B. S . C. S 5. D. S 6. 2 Câu 32: Cho tập X x ¢ x2 9 . x2 1 2 x 2 0 . Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử?  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng? A. A . B. B x ¥ 3x 2 3x2 4x 1 0. C. C x ¢ 3x 2 3x2 4x 1 0. D. D x ¤ 3x 2 3x2 4x 1 0. Câu 34: Cho tập M x; y x, y ¥ và x y 1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Dạng 3. TẬP CON Câu 35: Cho A = {1; 3; 5}. Liệt kê các tập con của tập A. A. {1}, {3}, {5}, {1; 3}, {1; 5}, {3; 5}, {1; 3; 5} B. {1}, {3}, {5}, {1; 3}, {1; 5}, {3; 5}, {1; 3; 5},  C. {1}, {5}, {1; 3}, {1; 5}, {3; 5}, {1; 3; 5},  D. {1}, {3}, {5}, {3; 5}, {1; 3; 5},  Câu 36: Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A ? A. B. Số điện thoại :FACeBook: TrAng -3-
  4. Toán trắc nghiệm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP C. D. Câu 37: Số tập con của tập A = {1;2;3} là: A. 8.B. 6.C. 5D. 7. Câu 38: Cho tập hợp X 1;2;3;4 . Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của X là 16.B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 . C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 . Câu 39: Cho tập hợp M = {a;b;c;d;e} . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. A. M có 32 tập hợp con.B. M có 25 tập hợp con. C. M có 120 tập hợp con.D. M có 5 tập hợp con. Câu 40: Số tập con của tập hợp có n (n ³ 1; n Î ¥ ) phần tử là A. 2n .B. 2n+ 1 .C. 2n- 1 D. 2n+ 2 Câu 41: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ? A. . B. 1. C. 1;2;3. D. 1;2. Câu 42: Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A.  .B. a .C.  .D. a; . Câu 43: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ? A. x; y. B. x. C. x; y; z. D. a; x; y. Câu 44: Cho hai tập hợp A 1;2;3 và B 1;2;3;4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A  X  B? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 45: Cho hai tập hợp A 1;2;5;7 và B 1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X  A và X  B? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Trong các tập sau đây, tập nào là tập con của tập nào A = {1;2;3} B = {n Î ¥ n < 4} C = (0;+ ¥ ) D = {x Î ¡ 2x2 - 7 + 3 = 0} A. A Ì B, B. A Ì C C. D Ì C D. Cả A, B, C đều đúng Câu 47: Cho các tập hợp: M x ¥ x là bội số của 2 . N x ¥ x là bội số của 6 . P x ¥ x là ước số của 2 . Q x ¥ x là ước số của 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M  N .B. Q  P .C. N  M .D. P Q . Câu 48: Tìm số tập X thoả mãn bao hàm thức sau: {1; 2} Ì X Ì {1; 2; 3; 4; 5} . A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 49: Khẳng định nào sau đây sAi? Các tập A B với A, B là các tập hợp sau? A. A {1;3}, B x ¡ x –1 x 3 =0. Số điện thoại :FACeBook: TrAng -4-
  5. Toán trắc nghiệm BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TẬP HỢP B. A {1;3;5;7;9}, B n ¥ n 2k 1, k ¢ ,0 k 4 . C. A { 1;2}, B x ¡ x2 2x 3 0 . D. A , B x ¡ x2 x 1 0 . Câu 50: Cho hai tập hợp X n ¥ n là bội số của 4 và 6 . Y { n ¥ n là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sAi ? A. X  Y. B. Y  X. C. X Y. D. n : n X  n Y. Câu 51: Cho A và B là các tập hợp, biết A B . Khẳng định nào sau đây sAi? A. A {0;1; 2; 3; 4}, B {x ¥ | 3 x 4}. B. A { 3; 2}, B {x ¤ | (x2 4x 4)(x 3) 0}. C. A { 1; 6}, B {x ¡ | x2 5x 6 0}. D. A {0}, B {x ¡ | x2 2x 3 0}. Câu 52: Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n . Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn  Bm là: A. m là bội số của n .B. n là bội số của m . C. m , n nguyên tố cùng nhau.D. m , n đều là số nguyên tố. Câu 53: Tìm x, y để ba tập hợp A = {2;5}, B = {5;x} và C = {x; y;5} bằng nhau. A. x = y = 2. B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5. C. x = 2, y = 5. D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5. Câu 54: Cho ba tập hợp E, F và G. Biết E Ì F, F Ì G và G Ì E. Khẳng định nào sau đây đúng. A. E ¹ F. B. F ¹ G. C. E ¹ G. D. E = F = G. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.A 5.C 6.A 7.C 8.C 9.B 10.A 11.A 12.A 13.C 14.A 15.D 16.D 17.A 18.C 19.A 20.A 21.D 22.A 23.D 24.D 25.A 26.C 27.C 28.C 29.A 30.B 31.D 32.C 33.B 34.C 35.B 36.C 37.A 38.A 39.A 40.A 41.A 42.C 43.B 44.A 45.C 46.D 47.C 48.A 49.C 50.D 51.D 52.B 53.B 54.D Số điện thoại :FACeBook: TrAng -5-