Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Khối 10 - Chương 3 - Bài 1: Đại cương về phương trình (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Khối 10 - Chương 3 - Bài 1: Đại cương về phương trình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_toan_khoi_10_chuong_3_bai_1_dai_cuon.docx
32-Bài giảng trắc nghiệm- Đại cương về phương trình (IN CHO GV).docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Khối 10 - Chương 3 - Bài 1: Đại cương về phương trình (Kèm đáp án)
- 3.1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 3.1.1 [0D3-1-1] ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH 2x 3 Câu 1: Tập xác định của phương trình 5 là: x2 1 x2 1 A. D ¡ \ 1 . B. D ¡ \ 1. C. D ¡ \ 1. D. D ¡ . 5 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x + = 1 là x2 - 4 x 2 A. . B. x 2. C. xÎ ¡ . D. x 2. x 2 1 3 4 Câu 3: Tập xác định của phương trình là: x 2 x 2 x2 4 A. 2; . B. ¡ \ 2;2 . C. 2; . D. ¡ . x 2 1 2 Câu 4: Tập xác định của phương trình là: x 2 x x(x 2) A. ¡ \ 2;0;2 . B. 2; . C. 2; . D. ¡ \ 2;0 . x 1 x 1 2x 1 Câu 5: Tập xác định của phương trình là: x 2 x 2 x 1 A. ¡ \ 2;2;1 . B. 2; . C. 2; . D. ¡ \ 2; 1. 4x 3 5x 9x 1 Câu 6: Tập xác định của phương trình là: x2 5x 6 x2 6x 8 x2 7x 12 A. 4; . B. ¡ \ 2;3;4. C. ¡ . D. ¡ \ 4 . 5 5 Câu 7: Tập xác định của phương trình3x 12 là: x 4 x 4 A. ¡ \ 4 . B. 4; . C. 4; . D. ¡ . 2x 1 6 5x Câu 8: Tập xác định của phương trình là: 3 x 2x 1 3x 2 1 2 1 3 A. 3; . B. 3; . C. ¡ \ ;3; . D. ¡ \ ;3; . 2 3 2 2 1 Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình x2 1 0 là: x A. x 0 . B. x 0 và x2 1 0. C. x 0 . D. x 0 và x2 1 0 . Câu 10: Tập xác định của phương trình 2x 1 4x 1 là: A. 3; . B. 2; . C. 1; . D. 3; . Câu 11: Tập xác định của phương trình 3x 2 4 3x 1 là: LƯƠNG TÂM_
- 3.1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 4 2 4 2 4 2 4 A. ; . B. ; . C. ¡ \ ; . D. ; . 3 3 3 3 3 3 3 2x 1 Câu 12: Tập xác định của phương trình 2x 3 5x 1 là: 4 5x 4 4 4 4 A. D ¡ \ . B. D ; . C. D ; . D. D ; . 5 5 5 5 Câu 13: Tập xác định của phương trình x 1 x 2 x 3 là: A. 3; . B. 2; . C. 1; . D. 3; . 1 Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình x 3 là: x2 1 A. 3; . B. 3; \ 1 . C. 1; . D. 3; \ 1 . 1 5 2x Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình là: x 1 x 2 5 5 A. x 1 và x 2 . B. x 1 và x 2 . C. 1 x .D. 1 x và x 2 . 2 2 x2 5 Câu 16: Tập xác định của phương trình x 2 0 là: 7 x A. 2; . B. 7; . C. 2;7 . D. 2;7 . ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-B 4-A 5-A 6-B 7-A 8-C 9-B 10-B 11-D 12-C 13-D 14-D 15-D 16-C 3.1.2 [0D3-1-2] NGHIỆM, TẬP NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH 1 2x - 1 Câu 1: Phương trình x + = có bao nhiêu nghiệm? x - 1 x - 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3x 1 6 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 2 là: 2x 3 x 2 A. . B. 4 . C. 4;1 . D. 1. x 2 2x 3 Câu 3: Nghiệm của phương trình là x 2x 4 3 8 8 3 A. .x B. x . C. x . D. x . 8 3 3 8 LƯƠNG TÂM_
- 3.1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Câu 4: Số nghiệm của phương trình x2 1 10x2 31x 24 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x 1 6 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: 4 là: 2x 3 x 2 8 3 8 A. 1; . B. 1;2; . C. 1. D. . 7 2 7 3 x 6 Câu 6: Nghiệm của phương trình x 1 là x 3 x 3 A. -3. B. -1. C. 0 và -3. D. 0. x2 3x 2 2x 5 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: là: 2x 3 4 3 23 A. S . B. S {1} . C. S . D. S . 2 16 3 3x Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x là: x 1 x 1 3 3 A. S . B. Kết quả khác. C. S 1. D. S 1; . 2 2 1 x 1 Câu 9: Nghiệm của phương trình x là: x 2 x 2 A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1 . . . x 2 x 2 5 Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình: 2x 1 là: 3x 2 1 7 A. 2. B. . C. . D. 1. 6 6 x 1 3x 5 2 x 2 3 Câu 11: Nghiệm của phương trình là: x 2 x 2 4 x 2 15 15 A. . B. 5. C. . D. 5. 4 4 Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 6 2x 3. là 3 9 A. 6. B. 6. C. . D. . 2 2 LƯƠNG TÂM_
- 3.1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Câu 13: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x 2 2 x . A. 0 . B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 14: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x x . A. 0 . B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 15: Phương trình 3x 5 3có tập nghiệm là A. S={ 14 }. B. S={17 }. C. S={14 }. D. S={ 2 2 }. 3 3 3 3 Câu 16: Số nghiệm của phương trình x2 7 4 là A. 2. B. 0. C. 4. D. 1. Câu 17: Số nghiệm của phương trình: x2 9 5 x 0 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 18: Số nghiệm của phương trình: x2 3 x 1 x 1 là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. x2 1 10 Câu 19: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? x 2 x 2 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 20: Tập nghiệm của phương trình x 2 - 2x = 2x - x 2 là: A. S = {0}. B. S = Æ. C. S = {0;2}. D. S = {2}. Câu 21: Phương trình x (x 2 - 1) x - 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Phương trình - x 2 + 6x - 9 + x 3 = 27 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 Câu 23: Phương trình (x - 3) (5- 3x)+ 2x = 3x - 5 + 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24: Phương trình x + x - 1 = 1- x + 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 LƯƠNG TÂM_
- 3.1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Câu 25: Phương trình x + x - 1 = 1- x có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26: Phương trình 2x + x - 2 = 2- x + 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27: Phương trình x 3 - 4x 2 + 5x - 2 + x = 2- x có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28: Phương trình (x 2 - 3x + 2) x - 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Phương trình (x 2 - x - 2) x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 30: Tập nghiệm của phương trình x2 2x 2x x2 là: A. T 0 . B. T . C. T 0 ; 2. D. T 2 . x Câu 31: Tập nghiệm của phương trình x là: x A. T 0 . B. T . C. T 1. D. T 1 . Câu 32:Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x x . A. 0 . B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 33:Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x 2 2 x . A. 0 . B. 1. C. 2. D. vô số. Câu 34:Phương trình x2 10x 25 0 A. vô nghiệm. B. vô số nghiệm. C. mọi x đều là nghiệm. D. có nghiệm duy nhất. Câu 35:Phương trình 2x 5 2x 5 có nghiệm là : 5 5 2 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 5 5 Câu 36: Tập nghiệm của phương trình x x 3 3 x 3 là A. S . B. S 3 . C. S 3; . D. S ¡ . Câu 37: Tập nghiệm của phương trình x x x 1 là A. S . B. S 1 . C. S 0. D. S ¡ . Câu 38: Tập nghiệm của phương trình x 2 x2 3x 2 0 là LƯƠNG TÂM_
- 3.1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH A. S . B. S 1. C. S 2 . D. S 1;2. ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-B 4-B 5-A 6-D 7-D 8-A 9-D 10-B 11-A 12-A 13-D 14-D 15-C 16-A 17-D 18-A 19-A 20-C 21-B 22-B 23-B 24-A 25-A 26-B 27-B 28-B 29-C 30-C 31-B 32-B 33-B 34-D 35-B 36-B 37-A 38-C 3.1.3 [0D3-1-3] LÝ THUYẾT VỀ PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG Câu 1: Hai phương trình được gọi là tương đương khi hai phương trình A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định. C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Phép biến đổi nào sau đây đúng A. 5x x 3 x2 x2 5x x 3 . B. x 2 x x 2 x2 . x 3 3 2 x C. 3x x 1 x2 x 1 3x x2 . D. x2 2x 0 x(x 1) x x 1 Câu 3: Phương trình x2 1 x –1 x 1 0 tương đương với phương trình: A. x 1 0 . B. x 1 0 . C. x2 1 0 . D. x 1 x 1 0 . Câu 4: Phương trình 3x 7 x 6 tương đương với phương trình: A. 3x 7 2 x 6 . B. 3x 7 x 6. C. 3x 7 2 x 6 2 . D. 3x 7 x 6 . Câu 5: Phương trình x2 3x tương đương với phương trình: 1 1 A. x2 x 2 3x x 2 . B. x2 3x . x 3 x 3 C. x2 x 3 3x x 3 . D. x2 x2 1 3x x2 1 . Câu 6: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 - 4 = 0 ? A. (2 + x)(- x 2 + 2x + 1)= 0. B. (x - 2)(x 2 + 3x + 2)= 0. C. x 2 - 3 = 1. D. x 2 - 4x + 4 = 0. ĐÁP ÁN 1-C 2-A 3-D 4-A 5-D 6-C 3.1.4 [0D3-1-4] LÝ THUYẾT VỀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ VÀ BIẾN ĐỔI HỆ QUẢ LƯƠNG TÂM_
- 3.1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1: Cho phương trình 2x 2 - x = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho? x A. 2x - = 0. B. 4x 3 - x = 0. 1- x 2 2 C. (2x 2 - x) + (x - 5) = 0. D. 2x 3 + x 2 - x = 0. Câu 2: Chỉ ra khẳng định sai? x (x - 1) A. x - 2 = 1 Þ x - 2 = 1. B. = 1 Þ x = 1. x - 1 C. 3x - 2 = x - 3 Þ 8x 2 - 4x - 5 = 0. D. x - 3 = 9- 2x Þ 3x - 12 = 0. Câu 3: Cho phương trình 2x2 x 0 1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình 1 ? x A. 2x 0 . B. 4x3 x 0. 1 x 2 C. 2x2 x 0 . D. x2 2x 1 0 . x (x - 2) Câu 4: Cho hai phương trình: x (x - 2)= 3(x - 2) (1) và = 3 (2). Khẳng định nào sau đây là x - 2 đúng? A. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2). B. Phương trình (1) và (2) là hai phương trình tương đương. C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1). D. Cả A, B, C đều sai. 1 2 Câu 5: Cho phương trình x 1(x 2) 0 và x x 1 1 x 1 . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. 1 và 2 tương đương. B. 1 là phương trình hệ quả của 2 . C. 2 là phương trình hệ quả của 1 .D. Cả A, B, C đều đúng. ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-C 4-A 5-B LƯƠNG TÂM_