Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 - Chương 1 - Bài 4: Các tập hợp số (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 - Chương 1 - Bài 4: Các tập hợp số (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_chuong_1_bai_cac_tap_hop.docx
8.Bài tập tự luận-CÁC TẬP HỢP SỐ (CÓ ĐÁP ÁN).docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số 10 - Chương 1 - Bài 4: Các tập hợp số (Kèm đáp án)
- CÁC TẬP HỢP SỐ DẠNG 1. VIẾT CÁC TẬP HỢP DƯỚI DẠNG KHOẢNG, ĐOẠN, NỮA KHOẢNG Câu 1. Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng A = { x Î R | x > 9} . Câu 2. Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng B = {x Î R |x < - 4} . Câu 3. Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng C = {x Î R |- 1 £ x < 3} . Câu 4. Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng D = {x Î R |x ³ - 2018} . Câu 5. Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng A = {x Î R |2x + 1 ³ 0} . B = {x Î R |x 2 - 4 < 0} . C = {x Î R | x + 1 ³ 3} . D = {x Î R |x + 2 £ 6} . Câu 6. Hãy phân biệt các tập hợp sau: 1; 2 , 1; 2 , 1; 2 , 1; 2 , 1; 2 . Câu 7. Hãy phân biệt các tập hợp sau: A x Z 2 x 3, B x R 2 x 3 . Câu 8. Hãy phân biệt các tập hợp sau: A x N x 3, B x R x 3. Câu 9. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập nào? Câu 10. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập nào? DẠNG 2. CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP Câu 11. Cho các tập hợp: A = {x Î R |x < 3} . B = {x Î R |1 < x £ 5} . C = {x Î R |- 2 £ x £ 4} . a. Tìm A È B , A Ç B , A \ B . b. Tìm (B ÈC )\ (A ÇC ). Câu 12. Cho 2 tập hợp: A ( 5; 2), B 1; 3 . Hãy tìm A B, A B, A\B , B\A . Câu 13. Cho 2 tập hợp: A 10;1 , B ( ; 2) . Hãy tìm A B, A B, A\B , B\A . Câu 14. Cho A ; 3 , B 1; . Hãy tìm A B, A B, A\B , B\A ?
- Câu 15. Cho 2 tập hợp: A ; 5 , B ( 2;7) . Hãy tìm A B, A B, A\B , B\A . Câu 16. Cho A ; 3; B 2; ; C 0;4 . Tìm A B C ? Câu 17.Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5;2 3; 11 . Xác định tập hợp C A B ? ¡ ¡ ¡ Câu 18. Cho 2 tập hợp: A ; 3 1; 4 , B 4; 5 . Tìm A B, A B, A\B , B\A . Câu 19.Cho tập X = [- 3;2). Tìm phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau? Câu 20. Cho A = [1;4], B = (2;6) và C = (1;2). Xác định X = A ÇB ÇC . Câu 21.Xác định tập hợp A = [- 4;4]È[7;9]È[1;7). Câu 22.Cho A = {x Î R :- 4 < x < 0} , B = {x Î R : 10- x ³ 0} . Tìm A ÇB . Câu 23.Cho A = (- ¥ ;- 2], B = [3;+ ¥ ) và C = (0;4). Xác định X = (A È B)ÇC . DẠNG 3. BÀI TOÁN THAM SỐ VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA CÁC TẬP HỢP é ù Câu 24. Cho các tập hợp A = (- ¥ ;m ) và B = ë3m - 1;3m + 3û. Tìm m để: a. A Ç B = Æ . b. B Ì A . c. A Ì C ¡ B . d. C ¡ A Ç B ¹ Æ . Câu 25.Cho 2 tập hợp: A (3m 1; 3m 7), B ( 1;1) a. Hãy tìm m để B A . b. Hãy tìm m để A B . Câu 26.Cho 2 tập hợp: A a; a 2 , B b;b 1 . Tìm điều kiện của a và b sao cho: a. A B . b. A B. c. B A . é m + 1ù ê ú é Câu 27. Cho tập hợp A = m - 1; và B = (- ¥ ;- 2) È ë2;+ ¥ ). Tìm m để: ëê 2 ûú a. A Ì B . b. A Ç B = Æ Câu 28.Cho hai tập hợp A = [m;m + 1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ÇB = Æ. ù Câu 29. Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1;4û, B = (– 2 ;2m + 2) với m ¡ . Xác định m để: A Ç B ¹ Æ. ù Câu 30. Cho hai tập khác rỗng A = (m – 1;4û, B = (– 2 ;2m + 2) với m ¡ . Xác định m để: a. A Ì B . b. B Ì A .