Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 5: Số gần đúng - Sai số (Kèm đáp án)

docx 3 trang Minh Khoa 25/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 5: Số gần đúng - Sai số (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_10_chuong_1_bai_5_so_gan_dung_s.docx
  • docChuong_1_bai_5-Số-gần-đúng-sai-số-Bài-giảng-tự-luận_dangcongvinhbuu-daphanbien.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 5: Số gần đúng - Sai số (Kèm đáp án)

  1. Chương 1 – §5. SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ Dạng toán 1. Viết số gần đúng với độ chính xác cho trước Phương pháp áp dụng: * Quy tắc làm tròn đến một hàng nào đó (gọi là hàng quy tròn): Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0; nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng năm thì ta cũng làm như trên nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn * Viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước: Ví dụ: Cho số gần đúng a 2841275 với độ chính xác d 300 . Hãy viết số quy tròn của của số a . Giải: Vì độ chính xác đến hàng trăm ( d 300 ) nên ta quy tròn a đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên. Vậy số quy tròn của a là 2 841 000. Ví dụ: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 3,1463 biết a 3,1463 0,001. Giải: Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác 0,0001) nên ta quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm theo quy tắc làm tròn ở trên. Vậy số quy tròn của a là 3,15 Câu 1. Cho giá trị gần đúng của là Lưu ý a 3,141592653589 với độ chính xác là 10 10 10 . Hãy viết số quy tròn của a độ chính xác là 10 tức là chính xác đến số thập Lời giải tham khảo phân thứ 10 nên quy tròn đến số thập phân thứ 9 Độ chính xác là 10 10 nên ta làm tròn a đến chữ số thập phân thứ 9. Vậy số quy tròn là 3,141592654 1.1. Cho số gần đúng a 17457432 với độ chính 1.2. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng xác d 137 . Hãy viết số quy tròn của a a 3,1356 với độ chính xác d 0,001 1.3. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần 1.4. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm d được cho sau đây: a = 17658 ± 16 Dạng toán 2. Sai số tương đối của số gần đúng Phương pháp áp dụng: Sai số tương đối của số gần đúng a là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , kí hiệu  a a a a càng nhỏ thì độ chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn – Ta thường viết a dưới dạng phần trăm Câu 2. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được Lưu ý ghi là 152m 0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu Sai số tương đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a Lời giải tham khảo Sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu là
  2. 0,2  0,13158% . 1 152 2.1. Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 2.2. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số 250 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một a 123456 biết sai số tương đốia 0,2% cột cờ được 15 0,1m . Trong 2 bạn A và B, . bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu? Dạng toán 3. Tính toán số gần đúng, sai số Phương pháp dùng máy tính bỏ túi (máy tính cầm tay): * Bật chức năng làm tròn số của máy tính (trong SETUP): Ví dụ máy CASIO fx-570 VN plus: bấm lấy bao nhiêu cố thập phân (từ 0 đến 9) thì bấm số tương ứng, khi đó màn hình có hiện chữ FIX Câu 3. Thực hiện các phép tính sau đây trên máy Lưu ý tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân): 37. 14 Làm tròn đến 4 chữ số thập phân tức là đã quy tròn Lời giải tham khảo đến số thập phân thứ 4 Cài đặt máy tính làm tròn đến 4 chữ số thập phân: Bấm 3.1. Thực hiện phép tính sau trên máy tính bỏ túi 3.2. Thực hiện phép tính sau trên máy tính bỏ túi 13 0,12 3 làm tròn kết quả đến 4 chữ số 3 5 : 7 làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập thập phân phân 3.3. Thực hiện phép tính sau trên máy tính bỏ túi 3.4. Thực hiện phép tính sau trên máy tính bỏ túi 3 217 :135 với kết quả có 6 chữ số thập 3 42 3 37 :145 với kết quả có 7 chữ số phân thập phân 3.5. Thực hiện phép tính sau trên máy tính bỏ túi 3.6. Thực hiện các phép tính sau đây trên máy tính 9 5 3 bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần 1,23 42 với kết quả có 5 chữ số thập phân): 3 15.124 thập phân
  3. Dạng toán 4. Xác định chữ số chắc của số gần đúng Phương pháp: Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số được gọi là chữ số chắc (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc Câu 4. Tìm số chắc của số gần đúng a biết số Lưu ý người dân tỉnh Nghệ An là a 3214056 Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. người với độ chính xác d 100 người Trong số a, một chữ số được gọi là chữ số chắc Lời giải tham khảo (hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị Cài đặt máy tính làm tròn đến 4 chữ số thập phân: của hàng có chữ số đó. Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng Bấm bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc. 4.1. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo 4.2. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập a 192,55 m , với sai số tương đối không phân ta được: 8 2,828427125 .Tìm giá vượt quá 0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng của d và từ đó viết chuẩn giá trị gần đúng phần trăm. của a .