Bài tập tổng hợp một số yếu tố thống kê và xác suất môn Toán Lớp 8

docx 20 trang Minh Khoa 25/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tổng hợp một số yếu tố thống kê và xác suất môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tong_hop_mot_so_yeu_to_thong_ke_va_xac_suat_mon_toan.docx

Nội dung text: Bài tập tổng hợp một số yếu tố thống kê và xác suất môn Toán Lớp 8

  1. Thống Kê BÀI TẬP TỔNG HỢP MỘT SỐ & Xác suất YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Bạn Hà liệt kê tên các nước : Việt Nam; Philippin; Ấn Độ; Ai Cập, Brasil, Canada, Tây Ban Nha; Đức; Pháp; Nam Phi; Myanmar; Lào; Trung Quốc; Cộng Hòa Trung Phi; Angola. Trong các nước nêu trên, hãy phân nhóm các nước nêu trên theo những tiêu chí sau : Châu Á Tên các nước (liệt kê cụ thể) Châu Âu Tên các nước (liệt kê cụ thể) Châu Mỹ Tên các nước (liệt kê cụ thể) Châu Phi Tên các nước (liệt kê cụ thể) Bài giải Châu Á Việt Nam;Ấn Độ; Philippin;Lào; Trung Quốc; Myanmar Châu Âu Đức; Tây Ban Nha; Pháp Châu Mỹ Brasil; Canada Châu Phi Ai Cập; Nam Phi; Cộng Hòa Trung Phi; Angola. Bài 2: Sản lượng lúa hè thu và đông năm 2020 của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung phân theo từng địa phương thu được dữ liệu thống kê sau : - Tỉnh; TP : Nghệ An; Hà Tĩnh; Quảng Bình; Quảng Trị ; Thừa Thiện Huế; Quảng Ngãi; Bình Định; Phú Yên; Khánh Hòa ; Ninh Thuận; Bình Thuận. - Sản lượng lần lượt là : 264,2; 207,9; 90; 121,2; 149,1; 182,7; 246; 176,1; 38,9; 69,7; 248 (đơn vị : Nghìn tấn). (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) Hãy phân loại các dữ liệu đó dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Bài giải Dữ liệu dựa trên tiêu chí định tính là sản lượng của các tỉnh ,TP thuộc vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. Dữ liệu dựa trên tiêu chí định lượng là Các tỉnh, thành phố vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. 1
  2. Bài 3: Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 lần lượt là 36,4, 53,7, 58,5, 19,1. (đơn vi : triệu lượt người) . (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) a/ Lập bảng thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm theo mẫu sau : Năm 2015 2018 2019 2020 Số lượt hành khách ? ? ? ? (triệu lượt người) b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên để nhận được Số lượt (triệu lượt người) biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm trên. Năm Bài giải a/ Năm 2015 2018 2019 2020 Số lượt hành khách 36,4 53,7 58,5 19,1 (triệu lượt người) b/ Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm trên là : 2
  3. Số lượt (triệu lượt người) 58,5 53,7 36,4 19,1 Năm Bài 4: Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020. Tháng 10 a/ Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa Tháng 11 hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo mẫu sau : Năm Tháng Tháng Tháng Tháng 12 10 11 12 Số gạo bán được ? ? ? 50kg 25kg (kg) b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh . 3
  4. Số gạo bán được (kg) ? ? ? Tháng Bài giải Số gạo a/ bán được (kg) Năm Tháng Tháng Tháng 250 10 11 12 Số gạo bán được 225 200 250 225 (kg) 200 b/ Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh là : Tháng 4
  5. Bài 5: Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn trị giá Trị giá (Tỷ USD) xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta 89,1 87,64 trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 . (Nguồn : Tổng cục Hải quan) 78,56 76,1 a/ Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập 63,4 khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của 59,59 giai đoạn 2020 - 2022 : đơn vị (tỷ USD) theo mẫu sau : Giai đoạn Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu ? ? ? Nhập khẩu ? ? ? b/ Lập bảng thống kê tỉ số giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 theo mẫu sau (viết kết quả tỉ số dưới dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) : Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Tỉ số giá trị xuất ? ? ? khẩu và nhập khẩu c/ Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD ? d/ Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là bao nhiêu tỷ USD ? e/ Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so với quý I năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? f/ Trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? 5
  6. Bài giải a/ Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu 63,4 78,56 89,1 Nhập khẩu 59,59 76,1 87,64 b/ Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Tỉ số giá trị xuất 1,06 1,03 1,02 khẩu và nhập khẩu c/ Tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là : 63,4 + 78,56 + 89,1 = 231,06 (tỷ USD) d/ Tổng trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 - 2022 là 59,59 + 76,1 + 87,64 = 223,33 (tỷ USD) e/ Tỉ số phần trăm trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 và quý I năm 63,4 2021 là : .100% 80,7% 78,56 Trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2020 giảm 19,3 % so với quý I năm 2021. f/ Tỉ số phần trăm trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 và quý I năm 76,1 2020 là : .100% 127,7% 59,59 Trị giá nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng 27,7% so với quý I năm 2020 6
  7. Bài 6: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022. (Nguồn : Eurostat) Bỉ 6,6% Indonexia 5,5% Việt Nam 30,1% Braxin 19,1% Đức 12,6% Thị trường khác 26,1% a/ Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất ? ít nhất ? b/ Biết lượng cà phê mà tất cả các thị trường cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 là 222956 tấn. Lập bảng thống kê lượng cà phê mà các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 theo mẫu sau : Thị trường Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác Lượng cà phê ? ? ? ? ? ? (tấn) c/ Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 nhiều hơn thị trường Bỉ và Indonexia là bao nhiêu tấn ? d/ Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha gấp mấy lần thị trường Bỉ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ? e/ Một bài báo có nêu thông tin : “ Thị trường Indonexia và Bỉ là hai thị trường cung cấp lượng cà phê ít nhất cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022; Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với thị trường Indonexia” . Theo em bài báo nêu thông tin có chính xác không ? 7
  8. Bài giải a/ Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất là thị trường Việt Nam; ít nhất là thị trường Indonexia. b/ Thị trường Đức Braxin Bỉ Indonexia Việt Nam Khác Lượng cà phê 28092,456 42584,596 14715,096 12262,58 67109,756 58191,516 (tấn) c/ Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 nhiều hơn thị trường Bỉ và Indonexia là số tấn là : 67109,756 – ( 14715,096 + 12262,58) = 40132,08 (tấn). d/ Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha số mấy lần thị trường Bỉ là : 67109,756 : 14715,096 = 5 (lần) e/ Thị trường Indonexia và Bỉ là hai thị trường cung cấp lượng cà phê ít nhất cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022. Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6 % so với thị trường Indonexia. Vì : 30,1% - 5,5% = 24,6% Theo em bài báo nêu thông tin chính xác. 8
  9. Bài 7: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị : nghìn tỷ đồng) (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) Vốn (Nghìn tỷ đồng) 10284,2 9465,6 9357,8 9087,3 6944,9 Năm a/ Lập bảng thống kê vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau : Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn ? ? ? ? ? (nghìn tỷ đồng) b/ Năm nào vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta là nhiều nhất ? ít nhất ? c/ Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu phần trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? d/ Năm 2017 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước giảm bao nhiêu phần trăm so năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? e/ Tính tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong năm 2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn lại (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) . 9
  10. Bài giải a/ Năm 2015 2017 2018 2019 2020 Vốn 6944,9 9087,3 9465,6 9357,8 10284,2 (nghìn tỷ đồng) b/ Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta nhiều nhất là năm 2020; ít nhất là năm 2015. c/ Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm 2020 so 10284,2 với năm 2015 là : .100 148,1% 6944,9 Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng 48,1% so năm 2015 . d/ Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm 2017 so 9087,3 với năm 2019 là .100% 97,1% 9357,8 Năm 2017 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước giảm 2,9% so năm 2019. e/ Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong năm 2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn lại là : 10284,2 .100% 0,3% 6944,9 9087,3 9465,6 9357,8 10