Bài giảng Toán 8 (Đại số) - Bài: Luyện tập "Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức"
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 (Đại số) - Bài: Luyện tập "Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_8_dai_so_bai_luyen_tap_quy_dong_mau_thuc_nhie.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 8 (Đại số) - Bài: Luyện tập "Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức"
- ĐẠI SỐ 8
- Tiết 27. LUYỆN TẬP
- KIỂM TRA BÀI CŨ -HS1: Sửa bài tập 15b (SGK.43) Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 2xx , x22−8 x + 16 3 x −12 -HS2: Sửa bài tập 16b (SGK.43) Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): 10 5 1 , , x+22 x −46 − 3 x
- Đáp án : Bài tập 15b(SGK.43) 2 2 x−8 x + 16 =( x − 4) 2 MTC=3xx− 4 2 ( ) 3x−= 12 x 3 x( x − 4) 2x 2 x 2 x .3x 6x2 • = = = x2 −8x + 16 (xx − 4)223x ( − 4) 3x (x − 4)2 xxx(x − 4) •= = 3x2 − 12 3 x ( x − 4) 3xx (− 4)2
- Bài tập 16b(SGK.43) 11− Ta có: = 6−− 3xx 3 6 ; Ta phân tích các mẫu thức: x + 2 2xx− 4 = 2( − 2) MTC= 6(xx − 2)( + 2) 3xx− 6 = 3( − 2) 10 10.6(x − 2) 60(x − 2) • = = xx+ 26(x − 2) (+ 2) 6(xx− 2)( + 2) 5 5 5.3(x + 2) 15(x + 2) •= = = 2x− 4 2( x− 2) 3(x + 2) .2( x − 2 ) 6(x + 2)(x − 2) 1− 1 − 1 ( − 1).2(x + 2) −+2(x 2) •== = = 6− 3x 3x − 6 3(xx−− 2) 3( 2).2(x + 2) 6(x − 2)(x + 2)
- + Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? + Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như thế nào? * Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. * Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: -Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC; -Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức; -Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
- HD sửa bài 16a(SGK.43) Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): 4x2 − 3 x + 5 1 − 2 x , ,−2 x32−1 x + x +1
- Chú ý: Khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy mẫu thức đó làm mẫu thức chung.
- Bài 18(SGK.43) Quy đồng mẫu thức hai phân thức: 33xx+ a)àv 2xx+− 42 4 x + 5 x bv) à x2 +4xx + 43 + 6
- Bài 19a,c(SGK.43) Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 18 a),; x+−22 x x2 xx3 c), x3−33 x 2 y + xy 2 − y 3 y 2 − xy
- x + 2 =MTC ............................. 2 2xx−= .............. 1 ............... •= x + 2 ............... 8 8 ............................. • = = 2xx− 2 ................ ............................. c) Phân tích các mẫu thức: 3 2 2 3 x−3 x y + 3 xy − y = ............... 3 =MTCy ........... 2 ( ) y− xy = y(..........) = − y( ..........) xx33.................. • = = x3−3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 .............. .................. x x− x .................. • = = = y2 −− xy y(..........) y( ...........) ..................
- x + 2 2 =MTC x(2 − x)(2 + x) 2x − x = x(2 − x) 1 xx(2 − ) •= x + 2 x(2 −+ x)(2 x) 88 82( + x) • = = 2xx− 2 x(2− x) x( 2 − x)( 2 + x) c) Phân tích các mẫu thức: 3 2 2 3 3 x−33 x y + xy − y = (xy− ) 3 =MTC y xy− 2 ( ) y−= xy y( y− x) =− y( x− y) x33x xy3 • = = x3−33 x 2 y+− xyy 2 3 (x−− y)33 y( x y) 2 x x− x −−x( x y) •= = = y2 − xy−y(x−− y) y ( x y) y(xy− )3
- Bài 20(SGK.44) 1 x Cho hai phân thức: 22, x−3 x − 10 x + 7 x + 10 Không dùng cách phân tích đa thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này Với mẫu thức chung là x32+5 x − 4 x − 20
- Hướng dẫn về nhà: - Học lý thuyết, xem lại các bài tập đã sửa. - Làm tiếp các bài tập: 20 sgk, các bài 13,14,15 (SBT.18). - Chuẩn bị bài phép cộng các phân thức đại số.

