Bài giảng Tin học 11 - Bài 3: Các hàm thông dụng trong Excel

pptx 25 trang Bách Hào 09/08/2025 380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Bài 3: Các hàm thông dụng trong Excel", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_11_bai_3_cac_ham_thong_dung_trong_excel.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học 11 - Bài 3: Các hàm thông dụng trong Excel

  1. CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG MS EXCEL 2010
  2. Có thể dùng các hàm thông dụng trong ĐẶT VẤN ĐỀ Excel để tạo không? Chương trình con Trang 2
  3. Nội dung: 1 Khái niệm hàm 2 Hàm xử lý chuỗi, ngày, tháng, năm 3 Các hàm thông dụng 4 Một số ví dụ
  4. 1. Khái niệm hàm trong MS Excel Hàm là một đoạn chương trình được soạn sẵn nhằm thực hiện một yêu cầu tính toán chuyên biệt. Tại ô thực hiện, hàm sẽ cho kết quả là 1 giá trị, 1 chuỗi hoặc 1 thông báo. Dạng thức tổng quát của hàm TÊN HÀM (Đối số 1, Đối số 2, , Đối số n)
  5. Mô hình Người dùng yêu cầu Quản lý học sinh, quản Việc B lý hóa đơn bán hàng Việc A, B: là tập hợp các hàm nhằm giải quyết yêu cầu của người dùng
  6. 2. Hàm xử lý chuỗi, ngày, tháng, năm Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =Left(chuỗi, số kí tự cần lấy) =Left(“Can Tho”,2) → Ca Lấy bên trái của chuỗi, số ký tự =Right(chuỗi, số Kí tự cần lấy) =Right(“Can Tho”,2) → ho Lấy bên phải của chuỗi, số ký tự
  7. 2. Hàm xử lý chuỗi, ngày, tháng, năm Ví dụ: ô B1=1001 Dem co don Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =Mid(Chuỗi, vị trí bắt đầu lấy, số =Mid(“TRUONG”,2,3) → kí tự lấy) RUO Lấy KT giữa của chuỗi, tại vị bắt đầu, số ký tự cần lấy =Value(chuỗi dạng số) =value(Left(B1,4)) → 1001 Đổi chuỗi dạng số thành số Dạng số
  8. 2. Hàm xử lý chuỗi, ngày, tháng, năm Ví dụ: ô B1=25/03/2020 Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =Month(Biểu thức ngày) =Month(B1) → 3 Trả về tháng của biểu thức ngày =Year(Biểu thức ngày) =Year(B1) → 2020 Trả về năm của biểu thức ngày
  9. 2. Hàm xử lý chuỗi, ngày, tháng, năm
  10. 2. Hàm xử lý chuỗi, ngày, tháng, năm Yêu cầu: Điền công thức cho các cột: Mã hàng, Xuất xứ, Số lượng với Mã hàng: là 1 ký tự bên trái của cột Mã =LEFT(A4,1) Xuất xứ: là ký tự thứ 2 và thứ 3 của cột Mã =MID(A4,2,2)  Số Lượng: là ký tự thứ 4, 5, 6 của cột Mã (đổi sang dạng số) =VALUE(MID(A4,4,3)) LEFT RIGHT BUI HUU NGHIA MID
  11. 3. Các hàm thông dụng Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =IF(Điều kiện, kết quả 1, kết quả 2) =IF(4>2,5,7) → 5 =IF(4<3,2,9) → 9 =IF(10<4,3) → ? Đúng (true) Sai (False) Điều kiện đúng chọn kết quả 1 Điều kiện sai chọn kết quả 2
  12. 3. Các hàm thông dụng Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =AND(đk1, đk2, , đkn) =AND(3>2,5<7) → True =AND(5>8,8>57) → False Đúng (true) =AND(8>=8,6>2) → ? Tất cả các đk đúng kết quả là True =OR(3>2,5<2) → True =OR(đk1, đk2, , đkn) =OR(2>8,8<2) → False =OR(3>=3,6>9) → ? Sai (False) Tất cả các đk sai kết quả là False
  13. 3. Các hàm thông dụng Ví dụ → Kết quả =IF(and(3>2,5<2), “Đ”, “S”) ĐK KQ1 KQ2 =IF(OR(2>8,3>5,2<=2), “B”,7)
  14. 3. Các hàm thông dụng Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =RANK(Số so sánh,Vùng) Số so sánh là số được dò tìm và trả về thứ tự trong vùng Vùng được cố định =Round(số lẻ,số số lẻ) Làm tròn, số số lẻ được chỉ ra =Round(123456.789,2) 123456.79)
  15. 3. Các hàm thông dụng Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =Int(số lẻ) Lấy phần nguyên = Int(10/3) → 3 =Mod(số bị chia , số chia) = Mod(10/3) → 1 Lấy phần dư 10 3 Mod Int 1 3
  16. 3. Các hàm thông dụng Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả B1:B10 từ 1 đến 10 Tính tổng từ B1:B10 =Sum(Vùng tính tổng) Tính tổng trong vùng =SumIF(Vùng, ĐK, Vùng tính 55 tổng) Tính tổng trong vùng, thỏa điều kiện ĐK đặt trong ngoặc kép =SumIF(B1:B10,”>=5”)?
  17. 3. Các hàm thông dụng Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =Count(Vùng đếm) Đếm các ô kiểu số trong vùng =CountIF(Vùng đếm, ĐK) 8 Đếm trong vùng, thỏa điều kiện ĐK đặt trong ngoặc kép =Countif(B1:B10,”>=5”) B1:B10 như các ô bên Đếm các ô kiếu số trong vùng 6 B1:B10
  18. 3. Các hàm thông dụng Cho B1:B10 là các số từ 1 đến 10 Dạng Hàm, công dụng Ví dụ → Kết quả =Max(B1:B10) =Max(Vùng) Trả về giá trị lớn nhất trong vùng =Min(B1:B10) =Min(Vùng) =Average(B1:B10) Trả về giá trị nhỏ nhất trong vùng = Average(Vùng tính) Trả về giá trị trung bình trong vùng
  19. 4. Một số ví dụ Yêu cầu điền công thức cho ĐV Tính, Tịnh  DV Tính: Nếu ký tự cuối là “K” thì ĐV Tính là “Kg”, nếu ký tự cuối là “B” thì ĐV Tính là “Bao”, nếu ký tự cuối là “H” thì ĐV Tính là “Hộp” còn lại “Thùng”. =IF(RIGHT(A4)="K","Kg",IF(RIGHT(A4)="B","Bao",IF(RI GHT(A4)="H","Hộp","Thùng"))) Nếu , Nếu , IF( ,IF( ,IF( ))) Lưu ý Sau Nếu là điều kiện
  20. 4. Một số ví dụ Yêu cầu điền công thức cho DV Tính, Tịnh  Tịnh: nếu ĐV Tính là “Kg” thì tịnh là 24, nếu ĐV Tính là “Bao” thì tịnh là 50, nếu ĐV Tính là “Hộp” thì tịnh là 3 còn lại tịnh là 24 =IF(E4="Kg",INT(D4/24),IF(E4="Bao",INT(D4/50),IF(E4= "Hộp",INT(D4/3),INT(D4/24)))) Nếu , Nếu , IF( ,IF( ,IF( ))) Lưu ý Sau Nếu là điều kiện