40 Câu hỏi Trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 5: Số gần đúng - Sai số (Kèm đáp án)

doc 3 trang Minh Khoa 25/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu hỏi Trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 5: Số gần đúng - Sai số (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc40_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_chuong_1_bai_5_so_gan.doc
  • doc40-câu-trắc-nghiệm-số-gần-đúng-sai-số_da_pb-lan2.doc

Nội dung text: 40 Câu hỏi Trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 5: Số gần đúng - Sai số (Kèm đáp án)

  1. II. DẠNG TOÁN 1. Dạng 1: Tính sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng. A. VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m 0,2m , điều đó có nghĩa là gì? A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m . B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m. C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m. D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. Câu 2. Khi tính diện tích hình tròn bán kính R 3cm , nếu lấy 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d 0,009 . B. d 0,09 . C. d 0,1. D. d 0,01 8 Câu 3. Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 Câu 4. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của thì sai số là A. 0,01. B. 0,0001. C. 0,003. D. 0,004. 1 Câu 5. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai 4 số tuyệt đối là 1 1 1 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Câu 6. Người ta đóng bao một vật liệu xây dựng bằng máy, trọng lượng mỗi bao là T = 50 1 (kg). Trong số các bao được kiểm tra sau đây bao nào không đạt tiêu chuẩn về trọng lượng? A. 49kg. B. 48,5kg. C. 49,5kg. D. 51kg. Câu 7. Một hình chữ nhật cố các cạnh: x 4.2m 1 cm , y 7m 2 cm . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. 22,4m và 3cm. B. 22,4m và 1cm. C. 22,4m và 2cm. D. 22,4m và 6cm. Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có kích thước x 3m 1 cm , y 5m 2 cm , z 4m 2 cm . Sai số tuyệt đối của thể tích là A. 0,72cm3. B. 0,73cm3. C. 0,74cm3. D. 0,75cm3. Câu 9. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m 1cm, y = 5m 2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là 1 A. 10m2 và 900cm2. B. 10m2 và 500cm2. C. 10m2 và 400cm2. D. 10m2 và 4 1404cm2. 2 Câu 10. Cho số x . Cho các giá trị gần đúng của x là 0,28; 0,29; 0,286; 0,287. Giá trị gần đúng nào 7 là tốt nhất A. 0,28. B. 0,29. C. 0.286. D. 0,3. Câu 11. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a 12cm 0,2cm ; b 10,2cm 0,2cm ; c 8cm 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác đó. A. P 30,2cm 0,2cm . B. P 30,2cm 0,5cm . C. P 30,2cm 2cm . D. P 30,2cm 1cm Câu 12. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m 0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu.
  2. A. a 0,1316% . B. a 1,316%. C. a 0,1316% . D. a 0,1316% Câu 13. Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ được 15 0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu? A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%. B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%. C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%. D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Câu 14. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a 123456 biết sai số tương đốia 0,2% A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Câu 15. Độ dài của cầu Bến Thủy 2 (Nghệ An) người ta đo được là 996m 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo đó là bao nhiêu? A. 0,05% . B. 0,5% . C. 0,005% . D. 0,06% . 1 Câu 16. Cho a ,0 x 1. Giả sử ta lấy số a 1 x làm giá trị gần đúng của a . Hãy tính sai số 1 x tương đối của a theo x. x2 A. x2 . B. . C. 2x . D. 2x2 . 1 x2 Câu 17. Một vật thể có thể tích là 180,37cm3 0,05cm3 . Sai số tương đối của giá trị gần đúng ấy là A. 0,01%. B. 0,03%. C. 0,04%. D. 0,05%. Câu 18. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a 1,24358 biết sai số tương đốia 0,5% A. 0,0062179. B. 0,00062179. C. 0,062179. D. 0,00248716. Câu 19. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m 1cm, y = 5m 2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là 2 0 2 0 2 0 2 0 A. 10m và 5 /00. B. 10m và 4 /00. C. 10m và 9 /00. D. 10m và 20 /00. Câu 20. Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Câu 21. Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200 Câu 22. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320 Câu 23. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Câu 24. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Câu 25. Cho số gần đúng a 23748023 với độ chính xác d 101. Hãy viết số quy tròn của số a A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000. Câu 26. Cho giá trị gần đúng của là a 3,141592653589 với độ chính xác 10 10 . Hãy viết số quy tròn của số a A. a 3,141592654 . B. a 3,1415926536 . C. a 3,141592653 . D. a 3,1415926535 . Câu 27. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 15,318 biết a 15,318 0,056. A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4. Câu 28. Đo độ cao một ngọn cây là h 347,13m 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13 A. 345. B. 347. C. 348. D. 346
  3. Câu 29. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 15,318 biết a 15,318 0,001. A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4. Câu 30. Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a 3214056 người với độ chính xác d 100 người. A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5. Câu 31. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a 3214056 người với độ chính xác d 100 người. A. 3214.103 . B. 321.104 . C. 321405.101 . D. 32140.102 Câu 32. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a 1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%. A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346 Câu 33. Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm 2 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là A. 180,58cm2 . B. 180,59cm2 . C. 0,181cm2 . D. 181cm2 . Câu 34. Trong các số viết dưới dạng chuẩn sau đây, số nào chính xác tới hàng trăm (chữ số hàng trăm là đáng tin, chữ số hàng chục và hàng đơn vị không đáng tin) A. 125.100. B. 1125.10. C. 2126.102. D. 2125.103. Câu 35. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm. Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. 26 Câu 36. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g: 5,382g; 5,384g; 5,385g; 5,386g. Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là : A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số. B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số. C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số. D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Câu 37. Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a. A. 17547.102. B. 17538.102. C. 1754.103. D. 1755.102. Câu 38. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Câu 39. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là A. 2,57. B. 2,576. C. 2,58. D. 2,577 Câu 40. Số gần đúng của a = 12,57656 có bốn chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là A. 12,57. B. 12,576. C. 12,58. D. 12,577