2 Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II môn Toán Khối 8 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

docx 12 trang Bách Hào 12/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II môn Toán Khối 8 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_8_nam_ho.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II môn Toán Khối 8 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn/HĐGD: TOÁN – Khối: 8 Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút Đề 01 gồm 4 trang Họ và tên:................................................................. Lớp:........................ Điểm:................. Nhận xét của Giáo viên:.............................. A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất. Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liệu định tính. A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8. B. Tên của các bạn trong tổ 1 của lớp 8A. C. Thời gian giải một bài toán của mỗi bạn học sinh lớp 8A. D. Lượng mưa trung bình (mm) của các tháng trong năm 2024 của thành phố Hải Phòng. Câu 2. Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất: Tháng 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 449,1 283,2 266,9 259,7 19,4 47,5 (mm) A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Tháng 9 D. Tháng 10 Câu 3. Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) được cho bởi bảng thống kê sau: Vùng Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Sản lượng Cửu Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 Biểu đồ nào phù hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tranh C. Biểu đồ Hình quạt tròn D. Biểu đồ cột kép Câu 4. Cho hình vẽ. Biết AB// DE , theo định lí Thalès ta có hệ thức đúng là: AC BC AC BC A. B. C AE CD CD CE AC CE AC CE D E C. . D. CD BC BC CD A B Câu 5. Cho ABC , AD là đường phân giác của B· AC , cách viết nào sau đây là đúng. DB AC BD AB A. B. BA DC AC DC BD AB AD AC C. D. DC AC DB DC
  2. Câu 6. Cho MNP có AB // NP như hình vẽ. Khi đó tỉ số của hai đoạn thẳng AN và MN là AN 5 AN 3 A. . B. . MN 3 MN 5 M AN 5 AN 3 C. . D. . 5 MN 8 MN 8 A B 3 N P Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: 1 5 A. 0x 3 0. B. x2 2 0 .C. x 3 0. D. 1 0. 2 x Câu 8. Nếu ABC và MNP có µA Nµ ; Bµ M¶ thì: A. ΔABC∽ MNP. B. ΔCAB∽ΔNMP . C. ΔABC∽ΔPMN . D. ΔABC∽ΔNMP . Câu 9. Cho ABC∽ A B C (g – g )với hệ số tỉ lệ k khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng: AB A B AB A C A. µA Bµ . B. AB A B .C. . D. . AC A C AC A B Câu 10. Cho hình vẽ. ΔABC∽ ΔDMN ( cạnh huyền – cạnh góc vuông) thì cần thêm yếu tố nào sau đây: AB AC BC MN A. . B. . DM DN AC DN B µ ¶ µ ¶ C. B M . D. B 2M . M D N A C Câu 11. Cho hình vẽ: B' C' B C I A D A' D' Biết các điểm A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng IA , IB , IC , ID . Khẳng định nào sau đây là Sai: A. Hai tứ giác ABCD và A B C D đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. B. Hai đoạn thẳng AB và A B đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. C. Hai đoạn thẳng BB và AA đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh. D. Hai đoạn thẳng BD và B’C’ đồng dạng phối cảnh, điểm I là tâm đồng dạng phối cảnh.
  3. Câu 12. Cho hình vẽ : Hai tam giác trong hình đồng dạng B phối cảnh, có tâm đồng dạng phối cảnh là điểm nào trong các điểm sau? C A A. A B. B C. C D. C D Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Một tổ may dự định mỗi ngày may 30 bộ quần áo. Nhưng do tăng năng suất, mỗi ngày may thêm được 8 bộ quần áo nên chẳng những tổ may đó đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày mà còn may vượt mức 20 bộ quần áo. Gọi x là số bộ quần áo tổ may đó dự định may theo kế hoạch ( x N * ; bộ quần áo) x a) Thời gian tổ may theo dự định là: (ngày) 38 b) Số bộ quần áo tổ may đó may được theo thực tế là: x + 20 (bộ) x x 20 c) Theo bài ra ta có phương trình 2 30 38 d) Số bộ quần áo tổ may theo dự định là 360 bộ Câu 14. Cho ΔABC vuông tại A có AH là đường cao, BD là đường phân giác ·ABC với D AC. AH cắt BD tại I . AI AB a) Ta có . IH BH AD 5 b) Nếu AB 3 cm; BC 5 cm thì . DC 3 c) Ta có AID cân tại A d) Ta có IH.BC DC.BH Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Số lượng chợ ở Quãng Ngãi qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021 là : (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) Năm 2015 2018 2019 2020 2021 Số lượng chợ 158 147 145 146 146 Số lượng chợ ở Quãng Ngãi trong năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười): Câu 16. Tung một đồng xu 65 lần liên tiếp có 34 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: .
  4. Câu 17. Độ cao cột cờ AB và chiều dài bóng nắng của các đoạn thẳng AE , EC trên mặt đất được ghi lại như hình 1. Biết ED// BC và AD 1,2m, EC 7,5m, AE 1,5m Chiều cao cột cờ AB là mét.(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) B B E D 7m 4m 80m D F A E C A C HÌNH 1 HÌNH 2 Câu 18. Một cột đèn cao 7 m có bóng trên mặt đất dài 4m như hình 2. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất là 80m .Chiều cao của tòa nhà là .(m) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19. (0,75 điểm) Sau khi gieo một con xúc xắc 60 lần liên tiếp, Nam thống kê kết quả thu được trong bảng sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần 10 8 8 12 10 12 a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn 4” b) Khi số lần gieo ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm lớn hơn 4” ngày càng gần với số thực nào. Câu 20. (0,75 điểm) Giải phương trình a) 3x - 1 = 2025 b) 5x 3 3x 7 35 Câu 21. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, (AB < AC), đường cao AH (H thuộc BC). a) Chứng minh DAHB# DCAB .Từ đó suy ra AB 2 = BH.BC b) Kẻ đường phân giác CD của tam giác ABC (D thuộc AB).Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CD tại E và cắt đường thẳng AH tại F. Trên đoạn thẳng CD lấy điểm G sao cho BA = BG. Chứng minh: BG vuông góc với FG. =======================Hết=========================
  5. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D B C D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B D A Câu 13 14 15 16 17 18 31 Đáp án SĐ S Đ ĐS Đ Đ 8,2% 7,2m 140m 65 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a) xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có 0,25 22 11 số chấm là số lớn hơn 4” là 60 30 19 b)Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là 0,5 2 1 số lớn hơn 4” là 6 3 Khi số lần gieo ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn 4” ngày càng 1 gần với số thực 3 20 a)3x - 1 = 2025 3x = 2026 0,5 2026 x = 3 2026 Vậy phương trình có nghiệm x = 3 b)5x 3 3x 7 35 0,5 5x 9x 21 35 14x 14 x 1 Vậy phương trình có nghiệm x = 1 21 Vẽ hình 0,25
  6. a) Xét DABH và DCBA có: · · · · ABH = CBA ; AHB = CAB = 90° ( ) 0,5 Do đó DABH ∽ DCBA (g.g) . AB BH Suy ra = hay AB 2 = BH ×BC (đpcm) CB BA 0,25 AB BH BG BH b) Ta có = (cmt) nên = suy ra CB BA CB BG BG 2 = BH.BC (1) • Xét DEBC và DHBF có: · · B·EC = B·HF = 90° ; EBC = HBF . ( ) 0,25 Do đó DEBC ∽ DHBF (g.g) . BH BF Suy ra = hay BH ×BC = BE ×BF (2) BE BC BG BF Từ (1) và (2) suy ra BG 2 = BE ×BF hay = . BE BG BG BF · · Xét DBGE và DBFG có = (cmt); EBG = GBF . BE BG Do đó DBGE ∽ DBFG (c.g.c) . 0,25 · · Suy ra BEG = BGF (hai góc tương ứng) · · · Mà BEG = BEC = 90° nên BGF = 90°. Do đó BG ^ FG (đpcm).
  7. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn/HĐGD: TOÁN – Khối: 8 Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút Đề 02 gồm 4 trang Họ và tên:................................................................. Lớp:........................ Điểm:................. Nhận xét của Giáo viên:.............................. A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất. Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào không là dữ liệu định lượng. A. Cân nặng của năm bạn trong lớp: 41, 43, 45, 40, 50; B. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 5,5; 6,5, 7,8; ; C. Tên của một số bạn học sinh giỏi lớp 7A: An, Bình, Cường, ; D. Số lượng học sinh giỏi của lớp 7A. Câu 2. Để thể hiện số lượng truyện tranh và sách tham khảo mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Truyện tranh 25 35 20 40 30 Sách tham khảo 15 20 30 25 20 A. Biểu đồ hình quạt tròn.B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ tranh Câu 3. Cuối HKI, GVCN lớp 8A đã ghi lại số học sinh đạt số môn học có ĐTBHKI 8 trong bảng dưới đây: Số môn học có 0 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐTBHKI 8 Số học sinh 0 2 5 7 8 6 4 3 5 Số HS có từ 6 môn trở lên đạt ĐTBHKI 8 là: A. 4 B. C.3 D. 12 5 Câu 4. Cho hình vẽ. Biết AB// DE , theo định lí Thalès hệ thức Sai là: AC BC AC BC A. B. C AE CD CD CE AC BC DC CE E C. . D. D AD BE DA EB A B Câu 5. Cho hình vẽ. Số đường trung bình của MIH trên hình vẽ là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
  8. Câu 6. Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng: CM NE CM CN A. . B. . MD CN MD CE C CM CN C. .D. MN // DE CD NE 4 5 M N 2 2,5 D E Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn. 1 A. x 3 0. B. x2 2 0 .C. 3 0. D. 0x 1 0. 2x Câu 8. Nếu ABC và MNP có µA Nµ ; Bµ Pµ thì A. ΔABC∽ MNP. B. ΔCAB∽ΔNMP . C. ΔABC∽ΔNPM . D. ΔABC∽ΔPMN . Câu 9. Cho ABC∽ DEF với hệ số tỉ lệ k khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng: AB DF AB DE A. µA Eµ . B. AB DE .C. . D. . AC DE AC DF Câu 10. Cho hình vẽ. ΔABC∽ ΔDMN ( cạnh huyền – cạnh góc vuông) thì cần thêm yếu tố nào sau đây? AB AC BC MN A. . B. . DM DN AB DM B µ ¶ µ ¶ C. B M . D. B 2M . M D N A C Câu 11. Cho hình vẽ sau Có bao nhiêu cặp hình đồng dạng trong hình trên: A. 1 cặp; B. 2 cặp; C. 3 cặp; D. 4 cặp.
  9. Câu 12: Cho Hình bên. Biết Hình 1 đồng dạng phối cảnh với Hình 2 với tỉ số đồng dạng là 2. Khi đó tỉ số nào sau đây là đúng: AB AB A. 2 B. 2 A BC AC Hình 1 AC BC C. 2 D. 2 B AB BA Hình 2 Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai C Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Một đội sản xuất dự định mỗi ngày làm 50 sản phẩm. Nhưng thực tế mỗi ngày làm nhiều hơn 10 sản phẩm. Vì vậy không những hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày mà còn sản xuất thêm được 30 sản phẩm. Gọi x là số sản phẩm đội sản xuất theo kế hoạch ( sản phẩm; x N *). Khi đó: x a) Thời gian đội sản xuất theo kế hoach là: (ngày) 50 b) Số sản phẩm đội sản xuất theo thực tế là x + 10 (sản phẩm) x x 30 c) Theo bài ra ta có phương trình 2 50 60 d) Số sản phẩm đội sản xuất theo dự định là 700 sản phẩm. Câu 14: Cho ABC AB AC , phân giác AD D BC . Qua trung điểm M của BC kẻ đường thẳng song song với AD cắt AC, AB theo thứ tự ở E, K BD 1 CE CD a) Biết AB 3,5 cm ; AC 7 cm . Tỉ số b) Ta có DC 2 AC CM AB BD BK CE c) Ta có d) Ta có CE CM BM CM Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Số lượng chợ ở Quãng Ngãi qua các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021 là : (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) Năm 2015 2018 2019 2020 2021 Số lượng chợ 158 147 145 146 146 Số lượng chợ ở Quãng Ngãi trong năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm): Câu 16. Tung một đồng xu 37 lần liên tiếp có 23 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của biến cố: “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là: .
  10. Câu 17. Độ cao MN của tòa tháp và chiều dài bóng nắng của các đoạn thẳng NK , PK trên mặt đất được ghi lại như hình 1. Biết KI // MP và KN 3,5m , PK 24m, IN 2,5m. Chiều cao tòa tháp MN là mét. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) M I P K N HÌNH 1 HÌNH 2 Câu 18. Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét như hình 2. Tính chiều cao của cây. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 19. (0,75 điểm) Sau khi gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp, Thành thống kê kết quả thu được trong bảng sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần 10 8 8 12 6 6 c) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn” d) Khi số lần gieo ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn” ngày càng gần với số thực nào. Câu 20. (0,75 điểm) Giải phương trình a) 2x + 1 = 2025 b) 7x 2. 3 5x 25 Câu 21. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC). a) Chứng minh DAHC# DBAC .Từ đó suy ra AC 2 = HC.BC · b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại N, cắt AC tại Q. Chứng minh S BNC S ABQ =======================Hết=========================
  11. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C A A D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B C C Câu 13 14 15 16 17 18 14 Đáp án Đ S ĐS Đ S ĐĐ 8,97 17,1m 3m 37 B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có 0,25 8 12 6 26 số chấm là số chẵn” là 0,52 50 50 19 b)Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là 0,25.2 3 1 số chẵn” là 0,5 6 2 Khi số lần gieo ngày càng lớn thì xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn” ngày càng gần với số thực 0,5 20 a)2x + 1 = 2025 2x = 2024 0,25 x = 1012 Vậy phương trình có nghiệm x = 1012 b)7x 2. 3 5x 25 0,5 7x 6 10x 25 3x 19 19 x 3 - 19 Vậy phương trình có nghiệm x = 3 21 0,25 Vẽ hình
  12. a) Xét ACH và BCA có: · · Cµ chung; AHB = CAB = 90° ( ) 0,5 Do đó ACH # BCA (g-g). HC AC Suy ra = hay AC 2 = HC ×BC (đpcm) AC BC 0,25 NH BH b) Vì BN là tia phân giác của ·ABH nên (1) NA BA BH AB Chứng minh DAHB# DCAB (g-g) nên (2) BA BC 0,25 AQ AB Vì BQ là tia phân giác của ·ABC nên (3) QC BC NH AQ Từ (1);(2);(3) nên AN QC NH AQ NH AQ Hay Do đó AN NH QC AQ AH AC 0,25 SBNC SABQ Suy ra Do đó S BNC S ABQ SABC SABC