Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tin học 10 - Năm học 2023-2024

docx 9 trang Bách Hào 09/08/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tin học 10 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_tin_hoc_10_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tin học 10 - Năm học 2023-2024

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC KHỐI 10 NĂM HỌC 2023 - 2024 Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội Chủ đề 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại Bài 9: An toàn trên không gian mạng Chủ đề 3: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bài 11: Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền Chủ đề 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC Bài 12: Phần mềm thiết kế đồ họa Bài 13: Bổ sung các đối tượng đồ họa Bài 14: Làm việc với các đối tượng đường và văn bản CÂU HỎI ÔN TẬP I-PHẦN TRẮC NGHIỆM BÀI 1 Câu 1. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là A. Văn bản.B. Âm thanh.C. Hình ảnh.D. Dãy bit. Câu 2. Quá trình xử lí thông tin gồm các bước nào? A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả. B. Tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin, đưa ra kết quả. C. Tiếp nhận thông tin, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả. D. Tiếp nhận dữ liệu, chuyển dữ liệu, đưa ra kết quả. Câu 3. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu.B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.D. Hình ảnh, âm thanh. Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. 1MB = 1024KB. B. 1PB = 1024 GB. C. 1ZB = 1024PB.D. 1Bit = 1024B. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu? A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu. C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.D. Thông tin không có tính toàn vẹn. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Chính chữ số 1.B. Một số có 1 chữ số. C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.D. Đơn vị đo lượng thông tin. Câu 7: Một bit được biểu diễn như thế nào? A. Một chữ số bất kì. B. Một chữ cái bất kì. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Một kí hiệu đặc biệt. Câu 8. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là A. Bit.B. GHz.C. GB.D. Byte. Câu 10. Đơn vị nhỏ nhất mà máy tính truy cập được là A. Bit.B. GHz.C. GB.D. Byte. Câu 11. Quy đổi 3 MB ra KB? A. 3 MB = 1024 KB B. 3 MB = 3072 KB C. 3 MB = 2048 KB D. 3 MB = 3074 KB Câu 12. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau A. Dữ liệu là thông tin.B. RAM là bộ nhớ ngoài.
  2. C. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.D. Một byte có 8 bit. Câu 13: Các thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số? A. Laptop. B. Đồng hồ cơ. C. Điện thoại thông minh. D. Bộ thu phát wifi. Câu 14: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị số? A. Đĩa CD. B. Đĩa DVD. C. Thẻ nhớ. D. Đồng hồ cơ. Câu 15: Quá trình xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. BÀI 2 Câu 1. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với và máy tính điện tử. A. Tiêu thụ, sự phát triển.B. Sự phát triển, tiêu thụ. C. Sử dụng, tiêu thụ.D. Sự phát triển, sử dụng. Câu 2. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin? A. Máy phát điện.B. Máy tính điện tử.C. Đồng hồ.D. Động cơ hơi nước. Câu 3. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi dịch một tài liệu.B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. C. Khi chuẩn đoán bệnh.D. Khi phân tích tâm lí một con người. Câu 4. Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là A. lập chương trình cho máy tính. B. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử. C. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin. D. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử. Câu 5. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh? A. Đồng hồ có kết nối Bluetooth. B. Cân. C. Ổ cắm.D. Khóa đa năng. Câu 6: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Quạt điện cơ. B. Máy tính xách tay. C. Máy ảnh số. D. Đồng hồ cơ. Câu 7: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh? A. Điện thoại thông minh. B. Camera kết nối Internet. C. Đồng hồ vạn niên. D. Máy tính bảng. Câu 8: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra vào lúc nào? A. Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. D. Đầu thế kỉ XXI Câu 9: IoT là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào sau đây? A. Internet out Things. B. Internet of Things. C. Internet out Teacher. D. Internet of Teacher. Câu 10: Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống A. IoT. B. WWW. C. TCP/IP. D. IoF. BÀI 8 Câu 1. Phạm vi sử dụng của Internet là? A. Chỉ trong gia đình. B. Chỉ trong cơ quan. C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Toàn cầu. Câu 2. Điện thoại thông minh được kết nối internet bằng cách nào? A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.B. Kết nối gián tiếp qua wifi. C. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G và kết nối gián tiếp qua wifiD. Không thể kết nối. Câu 3. Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại? A. 3.B. 4.C. 2. D. 5. Câu 4. Mạng cục bộ viết tắt là gì? A. LAN. B. WAN. C. MCB.D. Không có kí tự viết tắt. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mạng WAN là mạng toàn cầu. B. Mạng WAN là mạng cục bộ. C. Mạng WAN là mạng Internet. D. Mạng WAN là mạng diện rộng. Câu 6. Mạng LAN có phạm vi địa lí . mạng WAN.
  3. A. Lớn hơn.B. Bé hơn.C. Bằng.D. Bằng hoặc lớn hơn. Câu 7: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP. B. Internet sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. C. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ. D. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet. Câu 8. Các LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. Switch. B. HUB.C. Router.D. Không có. Câu 9: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Vỉ mạng. B. Hub. C. Webcam. D. Dây mạng Câu 10: Máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào? A. Do dùng chung bộ giao thức TCP/IP. B. Do dùng chung một ngôn ngữ tiếng Anh. C. Do dùng chung một ngôn ngữ tiếng Việt. D. Do dùng chung một loại ngôn ngữ là siêu văn bản. Câu 11. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm gì? A. Phần mềm ứng dụng.B. Phần mềm nền tảng. C. Phần mềm giải trí. D. Không là phần mềm gì cả. Câu 12. Trong thực tế, IoT không ứng dụng trong lĩnh vực nào? A. Smart home. B. Smart car. C. Smart watch D. Google map Câu 13: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra vào lúc nào? A. Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. D. Đầu thế kỉ XXI Câu 14: IoT là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào sau đây? A. Internet out Things. B. Internet of Things. C. Internet out Teacher. D. Internet of Teacher. Câu 15: Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống A. IoT. B. WWW. C. TCP/IP. D. IoF. Câu 16. Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google Drive là thuê phần : A. Ứng dụng.B. Cứng.C. Mềm.D. Dịch vụ. Câu 17. Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua Internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là A. Thuê phần cứng. B. Thuê ứng dụng. C. Thuê phần mềm. D. Dịch vụ điện toán đám mây. Câu 18: Cách lưu trữ nào sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây? A. Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính. B. Lưu vào thẻ nhớ. C. Lưu vào Google Drive. D. Lưu vào đĩa CD. Câu 19: Phần mềm nào sau đây là phần mềm dịch vụ đám mây? A. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word. B. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom. C. Phần mềm đồ họa Photoshop. D. Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel. BÀI 9 Câu 1. Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không? A. Có. B. Không.C. Tùy trường hợp.D. Không thể. Câu 2. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng? A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc. B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp. C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng. D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết. Câu 3. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng? A. Không kết bạn dễ dãi trên mạng. B. Không trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn. C. Chia sẻ với bố mẹ, thầy cô. D. Đăng các thông tin sai sự thật về hành vi bắt nạt lên không gian mạng Câu 4: Để tự bảo vệ mình trên mạng, ta cần A. truy cập vào các trang web độc hại. B. chỉ truy cập các trang web tin cậy.
  4. C. kết bạn với những người không quen biết. D. để lộ thông tin cá nhân. Câu 5. Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 3.B. 2.C. 4. D. 5. Câu 6. Bản chất của virus là gì? A. Các phần mềm hoàn chỉnh.B. Các đoạn mã độc. C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm. D. Là sinh vật có thể thấy được. Câu 7. Bản chất của Worm, sâu máy tính là gì ? A. Phần mềm hoàn chỉnh.B. Một đoạn mã độc. C. Nhiều đoạn mã độc.D. Là một phần mềm ứng dụng. Câu 8. Trojan gọi là gì? A. Phần mềm độc. B. Mã độc.C. Ứng dụng độc.D. Phần mềm nội gián. Câu 9. Phần mềm độc hại viết ra để làm gì? A. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng.B. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động không mong muốn. C. Cải thiện khả năng xử lí của máy tính.D. Tăng tính năng cho các chương trình ứng dụng . Câu 10. Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào? A. MS-DOS.B. Window XP.C. Window 7.D. Window 10, 11. Câu 11. Trojan là một phương thức tấn công kiểu A. can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng B. đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng C. tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân D. điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân. Câu 12. Có mấy kiểu quét trong Window Defender? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 13. Dựa vào hiểu biết của bản thân, đâu không là phần mềm chống phần mềm độc hại? A. Ubuntu.B. BKAV.C. Kapersky.D. Antivirus. Câu 14: Tình huống nào sau đây không làm lộ mật khẩu tài khoản? A. Máy tính bị nhiễm virus do tải các phần mềm độc hại. B. Giữ bí mật thông tin cá nhân. C. Bị đánh cắp tài khoản facebook, zalo, youtube. D. Truy cập vào trang web hoặc đường link độc hại. Câu 15: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm độc hại? A. Microsoft Word. B. Virus. C. Worm. D. Trojan. Câu 16: Chương trình nào sau đây là chương trình diệt virus? A. Pascal. B. BKAV. C. Python. D. Corel. BÀI 11 Câu 1. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng có thể bị coi là vi phạm gì? A. Vi phạm pháp luật.B. Vi phạm đạo đức. C. Tùy theo nội dung và hậu quả.D. Không vi phạm. Câu 2. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm gì? A. Vi phạm đạo đức.B. Vi phạm pháp luật. C. Vi phạm tính dân chủ..D. Không vi phạm. Câu 3. Luật An ninh mạng được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào? A.2006.B. 2008.C. 2018.D. 2017. Câu 4. Luật Công nghệ thông tin ra đời vào năm nào? A. 2006.B. 2008.C. 2018.D. 2017. Câu 5. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin? A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
  5. B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng. C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo. D. Phát tán video độc hại lên mạng. Câu 6: Hành vi đánh bạn khi đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự là vi phạm nào trong các vi phạm sau đây? A. Vi phạm văn hoá. B. Vi phạm đạo đức. C. Vi phạm pháp luật. D. Không vi phạm nào cả. Câu 7: Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin? A. Điều 100, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP. B. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP. C. Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP. D. Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP. Câu 8: Trên mạng hiện nay có rất nhiều quảng cáo sai sự thật. Quảng cáo sai về tác dụng của một loại thuốc sẽ bị xử lí theo mục nào của điều 101 khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP? A. Mục a. B. Mục b. C. Mục e. D. Mục f. Câu 9: Trong Luật Sở hữu trí tuệ được Quốc Hội ban hành ngày 25 tháng 6 năm 2019, quy định quyền tác giả đối với tác phẩm (bài thơ, bài báo, bức tranh, hình vẽ, chương trính máy tính, sưu tập dữ liệu, ) bao gồm các quyền nào sau đây? A. Quyền nhân thân và quyền tác giả. B. Quyền tài sản và quyền tác giả. C. Quyền nhân thân và quyền tài sản. D. Quyền tác giả và quyền tác phẩm. Câu 10: Nghị định nào sau đây quy định về quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet? A. Nghị định 90/2008/NĐ-CP ban hành ngày13/8/2008. B. Nghị định 72/2013/NĐ-CP ban hành ngày 15/7/2013. C. Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 3/2/2020. D. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ban hành ngày17/6/2021. Câu 11. Quyền tác giả là gì? A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu. C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. D. Không có quyền tác giả. Câu 12. Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền tác giả đối với tác phẩm? A. Luật tác giả.B. Luật sở hữu.C. Luật sở hữu trí tuệ.D. Luật trí tuệ. Câu 13. Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm quyền thân nhân và quyền: A. Sở hữu.B. Trí tuệ.C. Tài sản.D. Giá trị. Câu 14. Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động vi phạm bản quyền? A. Mạo danh tác giả. B. Sửa chữa, chuyển thể phần mềm mà không được phép của tác giả. C. Sử dụng phần mềm lậu. D. Sử dụng phần mềm được cấp miễn phí Câu 15. Trong tin học, mua phần mềm mua quyền sử dụng. Chọn từ còn thiếu trong câu trên? A. giống.B. khác.C. phân biệt.D. là cách. Câu 16. Khi đưa tin lên mạng xã hội, đáp ứng các yêu cầu về an ninh mạng. Yêu cầu nào trái với quy định an ninh mạng? A. Chính xác.B. Tính riêng tư. C. Thích thì đăng thông tin của người khác.D. Phù hợp với văn hoá. Câu 17. Mua quyền sử dụng cho một máy tính, sau đó cài đặt cho máy thứ hai là hành vi vi phạm gì?
  6. A. Vi phạm đạo đức. B.Vi phạm pháp luật. C. Vi phạm bản quyền.D. Không vi phạm gì. Câu 18. Chỉ mua quyền sử dụng thì người mua có thể làm gì đối với sản phẩm? A. Chỉ sử dụng.B. Kinh doanh.C. Bán.D. Không thể tác động gì. BÀI 12 Câu 1. Quá trình thiết kế các thông điệp truyền thông bằng hình ảnh; giải quyết vấn đề thông qua sự kết hợp hình ảnh, kiểu chữ với ý tưởng để truyền tải thông tin đến người xem gọi là? A. Thiết kế ảnh.B. Thiết kế quảng cáo.C. Thiết kế ý tưởng.D. Thiết kế đồ họa. Câu 2. Có mấy loại đồ họa cơ bản? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 3. Trong đồ họa điểm ảnh, hình ảnh được tạo thành từ các A. chấm ảnh.B. khung ảnh.C. điểm ảnh.D. màu ảnh. Câu 4. Trong đồ họa vectơ, hình ảnh được xác định theo A. đường nét.B. đường thẳng.C. chấm ảnh.D. điểm ảnh. Câu 5. Phần mềm nào không là phần mềm đồ họa? A. Adobe Photoshop.B. GIMP.C. Inkscape.D. Word. Câu 6. Có mấy loại phần mềm đồ họa? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 7: Phát biểu nào sau sau đây là đúng? A. Ảnh chụp khi phóng to không ảnh hưởng đến chất lượng ảnh. B. Ảnh chụp chuyển sang hình vẽ được. C. Hình vẽ chuyển sang ảnh chụp được. D. Hình vẽ khi co dãn bị ảnh hưởng chất lượng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh để truyền tải thông tin đến người xem. B. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng chữ để truyền tải thông tin đến người xem. C. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, chữ để truyền tải thông tin đến người xem. D. Thiết kế đồ hoạ là tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, âm thanh, chữ để truyền tải thông tin đến người xem. Câu 9: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm đồ hoạ? A. Photoshop. B. Kaspersky. C. CorelDraw. D. Inkscape. Câu 10: Phần mềm nào không phải là phần mềm tạo, chỉnh sửa hình ảnh vectơ? A. Adobe Illustrator. B. Adobe Photoshop. C. CorelDraw. D. Inkscape. Câu 11: Em hãy cho biết có thể vẽ hình vào đâu trên màn hình làm việc của Inkscape. A. Toàn bộ vùng làm việc. B. Trong khu vực trang in. C. Trên bảng màu. D. Trên hộp công cụ. Câu 12: Để thay một ngôi sao thành một hình lục giác. Em sẽ tìm công cụ ở thanh công cụ nào? A. Bảng màu B. Thanh điều khiển thuộc tính C. Hộp công cụ D. Hộp thoại lệnh Câu 13. Cần thiết kế một bộ sản phẩm thiệp chúc mừng, logo,danh thiếp nên dùng phần mềm nào? A. Paint.B. Power Point.C. Inkscape.D. Photoshop. Câu 14. Phần mềm Inkscape có sản phẩm đuôi mở rộng là A. .ink.B. .scp.C. .svg.D. .pts. Câu 15. Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape? A. Bảng màu.B. Thanh thiết lập chế độ kết dính. C. Thanh điều khiển thuộc tính.D. Hộp công cụ. Câu 16. Mỗi hình vẽ bao gồm các A. đối tượng đồ họa.B. hình đồ họa.C. điểm đồ họa.D. không bao gồm gì. Câu 17. Đâu không là đặc điểm của đồ hoạ điểm ảnh? A. Định nghĩa bằng tập điểm. B. Phù hợp tạo logo, minh hoạ và bản vẽ kĩ thuật.
  7. C. Phóng to có ảnh hưởng chất lượng hình. D. Ảnh lớn, độ chi tiết tương ứng kích thước tệp lớn. Câu 18. Có thể tạo tệp mới trong Inkscape bằng cách nào? A. Lệnh File/New. B. Tổ hợp phím Ctrl + S. C. Lệnh File/New.D. Tổ hợp phím Ctrl + O. Câu 19. Inkscape là phần mềm A. miễn phí để tạo, chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ. B. chỉnh sửa văn bản. C. chỉnh sửa video. D. Bản quyền để tạo, chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ. BÀI 13 Câu 1. W, H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật? A. Chiều rộng, chiều dài. B. Bán kính. C. Cung.D. Góc của điểm đầu và điểm cuối. Câu 2. Thuộc tính Spoke ratio có ở hình nào? A. Hình vuông.B. Hình chữ nhật. C. Hình elip.D. Hình sao. Câu 3. Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape? A. Corners. B. Rounded.C. Spoke Ratio.D. Start, End. Câu 4. Để tuỳ chỉnh màu tô, đường viền, nét đường viền trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại? A. Stroke Style.B. Fill and Stroke.C. Opacity.D. Fill Style. Câu 5. Phép hợp các đối tượng đồ họa cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Path -> Union B. Text -> Union C. Path -> Difference D. Text -> Difference Câu 6. Phép hiệu các đối tượng đồ họa cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Path -> Union B. Text -> Union C. Path -> Difference D. Text -> Difference Câu 7. Phép giao các đối tượng đồ họa cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Path -> Union B. Text -> Union C. Path -> Intersection D. Text -> Intersection Câu 8. Các phép ghép đối tượng đồ họa trong Inkscape thực hiện bằng cách chọn lệnh trong bảng chọn nào? A. Fill.B. Stroke. C. Stroke Style.D. Path. Câu 9. Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape? A. Corners. B. Rounded.C. Spoke Ratio.D. Start, End. Câu 10. Đâu là thuộc tính của hình tròn trong Inkscape? A. Corners. B. Rounded.C. Spoke Ratio.D. Start, End. Câu 11: Các hình sau được vẽ từ một công cụ có sẵn của Inkscape. Theo em đó là công cụ nào? A. B. . C. . D. Câu 12: Nếu trên hình vẽ có sẵn một hình sao 5 cánh nhọn, em cần thay đổi tham số nào để các đỉnh ngôi sao trở nên cong? A. Corners B. Rounded C. Spoke ratio D. Randomized Câu 13: Nếu trên hình vẽ có sẵn một hình tam giác, em cần thay đổi tham số nào để hình vẽ trở thành hình ngôi sao? A. Corners B. Rounded C. Spoke ratio D. Randomized Câu 14: Để điều chỉnh chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật, sử dụng thuộc tính nào sau đây? A. W, H B. Rx, Ry C. Start, End D. Rounded, corners BÀI 14 Câu 1. Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường thẳng? A. 3.B. 4.C. 5.D. 2. Câu 2. Điểm nối giữa các đoạn có mấy loại điểm?
  8. A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 3. Điểm neo trơn được thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác.B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi.D. hình bình hành. Câu 4. Điểm neo góc được thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác.B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi. D. hình bình hành. Câu 5. Muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh gì? A. File/ Put on Path. B. Text/ Put the Path. C. Text/ Put in Path.D. Text/ Put on Path. Câu 6. Muốn bỏ đặt văn bản theo đường, ta dùng lệnh gì? A. Text/ Remove on Path. B. File/ Remove from Path. C. Text/ Remove from Path.D. File/ Remove on Path. Câu 7: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là sai khi làm việc với đoạn văn bản trong inkscape. A. Trong một đoạn văn có nhiều chữ ta có thể tô mỗi chữ bằng một màu khác nhau. B. Nếu đặt đoạn văn uốn lượn theo một đường, ta không thể thay đổi định dạng đó. C. Trong một đoạn văn có nhiều chữ, ta có thể tuỳ chỉnh để mỗi chữ cao thấp khác nhau. D. Ta có thể đặt đoạn văn bản theo một khuôn dạng nhất định. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đường cong thường được biểu diễn bởi một chuỗi các đoạn cong ghép với nhau. B. Đường cong thường được biểu diễn bởi một chuỗi các đoạn thẳng ghép với nhau. C. Đường cong thường được biểu diễn bởi một chuỗi các đoạn cong và đoạn thẳng ghép với nhau. D. Không thể biểu diễn được đường cong. I-PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Xem xét tình huống sau và trả lời câu hỏi: Do mâu thuẩn ở một diễn đàn trên mạng, một nhóm nữ sinh đánh bạn nữ khác. Các bạn ở xung quanh đã không can ngăn mà còn quay phim rồi đưa lên mạng xã hội. Do có nhiều bình luận thiếu thiện ý trên mạng xã hội đã dẫn đến xấu hỗ với bạn bè, nạn nhân đã bỏ nhà ra đi không để lại lời nhắn. Câu hỏi: - Trong tình huống trên, hành vi nào là vi phạm pháp luật, hành vi nào vi phạm đạo đức? - Theo em, yếu tố nào của Internet đã khiến sự việc trở nên trầm trọng Câu 2: Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đã đăng tin sai về hành trình đi lại của một bệnh nhân dương tính với Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong bộ các Luật các luật luật liên qua đến Công nghệ thông tin. Câu 3: An nhắc Bình về việc Bình dùng phần mềm lậu và giảng giải cho Bình biết các quy định về quyền tác giả. Nghe xong Bình bảo “Trước đây mình không biết, mà không biết là không có lỗi”. Theo em quan niệm như vậy của Bình là đúng hay sai? Tại sao? Câu 4: Quy đổi các đơn vị sau? a/ 3MB = ..B b/ 100B = .KB c/ 50B = .bit d/ 2bit = ..KB e/ 40GB = ..KB Câu 5: Một thẻ nhớ 5 MB lưu trữ được tất cả bao nhiêu ảnh, biết mỗi ảnh có dung lượng là 512 KB? Câu 6: