Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Địa lí 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Địa lí 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_11_nam_hoc_2024_20.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Địa lí 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT AN KHÁNH TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD TÀI LIỆU ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 11 ---------***--------- Nội dung thi: - Bài 18, 19: Hoa Kì, bài 20, 21, 22: Liên Bang Nga (chiếm 10%) nội dung này đã cho trong đề cương giữa HK2, HS tìm lại tài liệu để học. Bài 23, 24, 25: Nhật Bản, bài 26, 27, 28: Trung Quốc (chiếm 90%) BÀI 23,24: NHẬT BẢN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯỚNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng) 1. NHẬN BIẾT Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Nam Đại Dương. Câu 2: Nhật Bản nằm ở A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Nam Á. Câu 3: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 4. Từ bắc xuống nam, bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản lần lượt là A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Hôn-su, Hô-caí-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 5: Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 6. Mùa đông kéo dài, khá khắc nghiệt, tuyết rơi nhiều, mùa hè ấm áp là đặc điểm khí hậu của A. phía bắc Nhật Bản. B. phía nam Nhật Bản. C. khu vực trung tâm Nhật Bản. D. khu vực ven biển Nhật Bản. Câu 7. Loại rừng chiếm ưu thế ở Nhật Bản là A. rừng nhiệt đới. B. rừng lá rộng. C. rừng lá kim. D. rừng cận nhiệt ẩm. Câu 8: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. Câu 9: Khu vực phía Nam của Nhật Bản có khí hậu A. cận xích đạo. B. ôn đới lục địa. C. ôn đới hải dương. D. cận nhiệt đới. Câu 10: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là A. đồi núi. B. núi cao. C. cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 11: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 12: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su. Câu 13: Khí hậu mùa đông lạnh kéo dài khắc nghiệt, mùa hạ ấm áp thể hiện rõ nhất ở đảo nào sau đây của Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư. Câu 14: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? 1
- A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn. Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản? A. Là quần đảo, hình vòng cung. B. Có 4 đảo lớn và nhiều đảo nhỏ. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Tài nguyên khoáng sản giàu có. Câu 17: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên A. ngư trường nhiều cá. B. sóng thần dữ dội. C. động đất thường xuyên. D. bão lớn hàng năm. Câu 18:Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi. C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Có khí hậu nhiệt đới lục địa. C. Sông ngòi ngắn, độ dốc lớn. D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng. Câu 21: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa. C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Không có siêu đô thị. C. Số lượng đô thị rất ít. D. Dân đô thị đang giảm. Câu 23: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 24: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản? A. Tập trung nhiều vào các đô thị. B. Chăm chỉ, trách nhiệm và kỉ luật. C. Người già ngày càng nhiều. D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao. Câu 25: Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là A. chế tạo. B. điện tử. C. xây dựng. D. dệt. Câu 26: Loại hình giao thông vận tải có ý nghĩa quan trọng nhất với ngành ngoại thương của Nhật Bản là A. đường biển. B. đường ô tô. C. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 27: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi lửa. Câu 28. Các sông của Nhật Bản A. phần lớn chảy theo hướng bắc – nam. B. tạo nên những đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. C. đa số có chiều dài lớn, nhiều nước, giàu phù sa. D. có giá trị về thủy điện nhưng hạn chế về mặt giao thông. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão. C. có nhiều tuyết về mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa. Câu 2: Nhật Bản có các loại thiên tai nào sau đây? A. rét hại, hạn hán, bão. B. động đất, núi lửa, bão. C. ngập lụt, sạt lở đất, sóng thần. D. triều cường, núi lửa, sóng thần. Câu 3: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do 2
- A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài. C. chất lượng cuộc sống rất tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 4: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nước biển ấm, nhiều đảo. B. Diện tích biển lớn, thiên tai. C. Nền nhiệt độ cao, biển ấm. D. Có các ngư trường rộng lớn. Câu 5: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất. Câu 7: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao do người lao động A. không độc lập suy nghĩ. B. làm việc chưa tích cực. C. không làm việc tăng ca. D. làm việc tích cực, trách nhiệm. Câu 8: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. Câu 9. Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. trung tâm của hai đảo Hôn-su và Xi-cô-cư. B. trung tâm của hai đảo Hôn-su và Hô-cai-đô. C. các thành phố và vùng đồng bằng ven biển. D. ven bờ Thái Bình Dương của hai đảo Hô-cai-đô và Kiu-xiu. Câu 10: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh. C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che phủ rừng khá lớn. Câu 11: Nền kinh tế Nhật Bản bị trì trệ trong giai đoạn 1973 - 1992 bắt nguồn từ nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có nhiều động đất, sóng thần. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP. B. Phát triển theo hướng thâm canh. C. Chú trọng năng suất, chất lượng. D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến. Câu 13: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải đường biển của Nhật Bản phát triển ngày càng mạnh mẽ? A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. B. Vùng biển rộng ở xung quanh đất nước. C. Nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân. D. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu. Câu 15: Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. tri thức khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ phổ thông. C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. D. đầu tư vốn của các nước khác. Câu 16: Nền nông nghiệp Nhật Bản A. có qui mô lớn, năng suất cao. 3
- B. chủ yếu sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu. C. có ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành trồng trọt. D. sản xuất theo hướng thâm canh, áp dụng công nghệ tiên tiến. Câu 17: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. phương tiện giao thông, máy móc, điện tử, hóa chất. B. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm và nguyên liệu thô. C. phương tiện vận tải, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch. D. sắt thép, hóa chất, dệt may và nhiên liệu hóa thạch. Câu 18: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế. B. năng lượng, nguyên liệu công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp. C. phương tiện vận tải, máy móc, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch. D. sắt thép các loại, hóa chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử. Câu 19: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là A. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất. B. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng. C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. tập trung các trung tâm công nghiệp rất lớn. Câu 20: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là A. phát triển mạnh khai thác than và thép. B. phát triển công nghiệp tự động và bán dẫn. C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê. 3. VẬN DỤNG Câu 1: Những năm 1973-1992 nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Dân số già, hậu quả của thiên tai, dịch bệnh kéo dài. B. Khủng hoảng tài chính trên thế giới, sức mua giảm sút. C. Khủng hoảng năng lượng và thời kì “bong bóng kinh tế”. D. Mức nợ công cao và phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu bên ngoài. Câu 2: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào A. tận dụng tối đa nguồn lao động. B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn. C. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao. D. sản phẩm phục vụ trong nước. Câu 3: Đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp ở Nhật Bản là A. sản xuất theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao. B. chỉ sản xuất phục vụ nhu cầu xuất khẩu và công nghiệp. C. phát triển thâm canh, chú trọng năng suất và chất lượng. D. sản xuất với quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao. Câu 4: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao. C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản. Câu 5: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 – 2020. Năm 1961 1970 1990 2000 2010 2019 2020 GDP (tỉ USD) 53,5 212,6 3 132,0 4 968,4 5 759,1 5 123,3 5 040,1 Tốc độ tăng trưởng 12,0 2,5 4,8 2,7 4,1 0,3 -4,5 GDP (%) 4
- (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Theo bảng số liệu, nhân xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản? A. Tốc độ tăng trưởng GDP nhanh và cao. B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục giảm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP đạt gần hai con số. D. Tốc độ tăng trưởng GDP thiếu ổn định và có xu hướng giảm. Câu 7: Cho bảng số liệu: GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 – 2020. Năm 1961 1970 1980 1990 2000 2010 2019 2020 Chỉ tiêu GDP (tỉ USD) 53,5 212,6 1105,0 3132,0 4968,4 5759,1 5123,3 5040,1 Tốc độ tăng GDP 12,0 2,5 2,8 4,9 2,8 4,1 0,3 -4,6 (%) (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 – 2020, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 8: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2020 Dưới 15 tuổi 14,6 13,2 12,0 Từ 15 đến 64 tuổi 68,0 63,8 59,0 Từ 65 tuổi trở lên 17,4 23,0 29,0 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 9: Cho bảng số liệu: Số dân của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020. Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Số dân (triệu người) 126,9 127,7 128,0 127,0 126,2 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 10: Cho bảng số liệu: Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Nhập khẩu 519,9 667,5 859,2 775,0 785,4 Xuất khẩu 452,1 599.8 782,1 799,7 786,2 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020, có thể vẽ được dạng biểu đồ nào sau đây? A. Cột, đường, miền. B. Kết hợp, cột, miền. 5
- C. Miền, tròn, đường. D. Tròn, cột, đường. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI Thí sinh trả lời các câu hỏi sau. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho thông tin sau: Nhật Bản là quốc gia đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0 đến 14 tuổi chiếm 12%, và nhóm trên 65 chiếm 29% tổng dân số (năm 2020). Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố và các vùng đồng bằng ven biển. a) Lao động Nhật Bản có số lượng lớn. Đ b) Cơ cấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tương lai. Đ c) Phân bố dân cư ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội. S d) Nhóm tuổi 0-14 tuôi chiếm tỉ trọng thấp nhưng có xu hướng ngày càng tăng. S → Đáp án: a, b : đúng; c,d: sai. Câu 3: Cho thông tin: Nhật Bản là một quốc gia quần đảo nằm trên Thái Bình Dương, ở phía đông của châu Á. Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20°25’B đến 45°33’B và từ 123°Đ đến 154°Đ. Quần đảo Nhật Bản có hình vòng cung dài khoảng 3800 km, gồm 4 đảo lớn là Hốc-cai-đô (Hokkaido), Hôn-su (Honshu), Xi-cô-cư (Shikoku), Kiu-xiu (Kyusu) và hàng nghìn đảo nhỏ khác. Nhật Bản có diện tích đất gần 378 000 km2. Lãnh thổ Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, phía đông và phía nam giáp Thái Bình Dương, phía tây giáp biển Nhật Bản, phía bắc giáp biển ô-khốt. Nhật Bản có vùng đặc quyền kinh tế rộng, đường bờ biển dài khoảng 29 000 km, bị cắt xẻ mạnh nên có nhiều vũng, vịnh kín, thuận lợi xây dựng các cảng biển. Lãnh thổ Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương nên thường xuất hiện các hiện tượng núi lửa, động đất và sóng thần, gây ra nhiều thiệt hại về kinh tế . a) Là một quốc đảo, nằm ở phía đông châu Á, từ khoảng vĩ độ 20°25’B – 45°33’B và từ khoảng kinh độ 123°Đ – 154°Đ. b) Lãnh thổ gồm bốn đảo lớn (Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu) và hàng nghìn đảo nhỏ, trải dài khoảng 3 800 km. c) Giáp nhiều nước, nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động, gần với Liên bang Nga và Trung Quốc. d) Nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương” nên thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa và sóng thần,... → Đáp án: a, b, d : đúng; c: sai. Câu 4: Cho thông tin sau: Với “tinh thần nước Nhật” và sự đồng lòng của toàn thể nhân dân “xứ Phù Tang”, khoảng 20 năm sau chiến tranh (1951-1973), nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ chóng mặt. Nhiều nhà kinh tế thế giới coi đây là sự phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế Nhật Bản. Từ một đống đổ nát sau chiến tranh, Nhật Bản trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 trong thế giới tư bản chỉ sau Mỹ. a) Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới. b) Tập trung cao độ vào phát triển tất cả các ngành kinh tế, sản xuất các sản phẩm xuất khẩu. c) Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tô chức sản xuât nhỏ, thủ công. d) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản. → Đáp án: a, c, d : đúng; b: sai. Câu 5. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản, giai đoạn 2000 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Tỉ lệ gia tăng dân số 0,18 0,13 0,03 -0,09 -0,30 a) Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản giảm nhanh và liên tục. b) Những năm Nhật Bản có tỉ lệ gia tăng dân số âm (-) thì quy mô dân số tăng nhanh. c) Tỉ lệ gia tăng dân số thấp là nguyên nhân quan trọng khiến cơ cấu dân số Nhật Bản già nhanh. d) Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản thấp do tỉ lệ sinh thấp và tỉ lệ tử cao. → Đáp án: a, c, d : đúng; b: sai. 6
- BÀI 26, 27: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯỚNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng) 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 2: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây? A. Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Ô-trây-li-a. C. Nga, Hoa Kì, Bra-xin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ. Câu 3: Các vùng biển như biển Hoa Đông, Hoàng Hải thuộc đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 4: Phía bắc Trung Quốc tiếp giáp với quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản. B. Mông cổ. C. Liên bang Nga. D. Việt Nam. Câu 5: Các hoang mạc lớn ở Trung Quốc phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 6: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ. Câu 7: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Bắc. D. miền Nam. Câu 8: Các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 9: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc. Câu 10: Ngành kinh tế nào dưới đây là động lực quan trọng giúp tăng cường khả năng liên kết giữa các vùng miền và thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc? A. du lịch. B. Thương mại. C. Giao thông vận tải. D. tài chính – ngân hàng. Câu 11: Đồng bằng thường bị ngập lụt nghiêm trọng nhất ở Trung Quốc là A. Hoa Bắc. B. Đông Bắc. C. Hoa Nam. D. Hoa Trung. Câu 12: Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi. Câu 13: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các A. đồng bằng phù sa ở miền Đông. B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây. C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam. Câu 14: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp luyện kim đen là A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động đông đảo. C. nguyên liệu dồi dào. D. nhu cầu rất lớn. Câu 15: Miền Đông Trung Quốc là nơi sinh sống tập trung của dân tộc A. Choang. B. Hán. C. Tạng. D. Hồi. Câu 16: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 17: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở 7
- A. miền Bắc. B. miền Đông. C. miền Nam. D. miền Tây. Câu 18: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và thượng lưu các con sông. B. ven biển và hạ lưu các con sông. C. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm. Câu 19: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây? A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ. C. Vùng núi và biên giới. D. Dọc biên giới phía nam. Câu 20: Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung Quốc là A. cây lương thực. B. câu ăn quả. C. cây công nghiệp. D. cây thực phẩm. Câu 21: Đặc điểm chung của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông. Câu 22: Loại vật nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. cừu. B. bò. C. ngựa. D. lợn. Câu 23: Trung Quốc đang đứng đầu thế giới về chiều dài A. đường ô tô cao tốc. B. đường sắt đệm từ. C. đường thủy nội địa. D. đường biển quốc tế. Câu 24: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. công cuộc đại nhảy vọt. B. các kế hoạch 5 năm. C. công cuộc hiện đại hóa. D. cuộc cách mạng văn hóa. Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Khai thác than. B. Hóa dầu. C. Luyện kim. D. Thực phẩm. Câu 26: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là A. kĩ thuật hiện đại. B. lao động dồi dào. C. khoáng sản phong phú. D. nhu cầu rất lớn. Câu 27: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. vùng duyên hải. C. phía nam. D. trung tâm đất nước. Câu 28: Khu vực nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế Trung Quốc? A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. B. Công nghiệp và xây dựng. C. Dịch vụ. D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm. Câu 29: Đất đai ở các đồng bằng miền Đông Trung Quốc khá màu mỡ do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Phù sa của các con sông bồi tụ thành. B. Do phù sa của biển bồi tụ là chủ yếu. C. Có nguồn gốc từ dung nham núi lửa. D. Thảm thực vật phong phú, đa dạng. Câu 30: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc? A. Mía. B. Chè. C. Lúa gạo. D. Lúa mì. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Đặc điểm khí hậu miền Đông Trung Quốc là A. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. B. có lượng mưa trung bình năm thấp. C. chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn. D. khí hậu gió mùa, lượng mưa trung bình năm lớn. Câu 2: Đặc điểm khí hậu miền Tây Trung Quốc là A. khí hậu ôn hòa mát mẻ. B. mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. D. chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa ít. Câu 3: Miền Tây Trung Quốc là nơi có A. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ. C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. 8
- D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc? A. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc xuống Nam. B. Lượng mưa giảm dần từ Bắc xuống Nam. C. Càng vào sâu trong lục địa mưa càng lớn. D. Mùa đông có lượng mưa lớn hơn mùa hạ. Câu 5: Đất đai ở các đồng bằng miền Đông Trung Quốc khá màu mỡ do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Phù sa của các con sông bồi tụ thành. B. Do phù sa của biển bồi tụ là chủ yếu. C. Có nguồn gốc từ dung nham núi lửa. D. Thảm thực vật phong phú, đa dạng. Câu 6: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 7: Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu nhất về A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm. Câu 8: Điểm tương đồng về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. có nhiều khoáng sản. B. đất đai màu mỡ. C. địa hình bằng phẳng. D. sông ngòi ít dốc. Câu 9: Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. D. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. Câu 10: Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là A. cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa, nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. D. cận xích đạo, cận nhiệt đới gió mùa. Câu 11: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Người dân không muốn sinh nhiều con. Câu 12: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. làm giảm quy mô dân số của cả nước. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện nay? A. Thành thị tăng, nông thôn giảm. B. Nông thôn tăng, thành thị giảm. C. Nông thôn tăng, dân thành thị tăng. D. Thành thị giảm, nông thôn giảm. Câu 14: Đặc điểm nổi bật về xã hội Trung Quốc là A. ít chú trọng đến công tác giáo dục, y tế. B. là cái nôi của nền văn minh nhân loại. C. là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D. chất lượng cuộc sông của người dân rất cao. Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Trung Quốc? A. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao và mức độ đô thị hoá chậm. B. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao, phân bố khá đồng đều. C. Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, phân bố rất chênh lệch. D. Là nước đông dân, phân bố chênh lệch và mức độ đô thị hoá chậm. Câu 16: Vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới được thể hiện ở biểu hiện nào sau đây? A. Ngành nông nghiệp được chú ý phát triển. B. Thu hút đầu tư nước ngoài ngày càng lớn. C. Tổng trị giá thương mại đứng đầu thế giới. D. Phát triển mạnh kinh tế ở vùng duyên hải. 3. VẬN DỤNG 9
- Câu 1: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây? A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 2: Các hoang mạc ở phía Tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện A. nằm sâu trong lục địa. B. nằm ở địa hình cao. C. không có sông ngòi. D. có hai mùa mưa, khô. Câu 3: Điểm khác biệt rõ rệt của miền Tây so với miền Đông Trung Quốc là A. nhiều tài nguyên khoáng sản. B. diện tích tự nhiên rộng lớn. C. có các dân tộc khác nhau. D. có mật độ dân cư thấp. Câu 4: Các ngành được Trung Quốc tập trung phát triển trong chính sách công nghiệp mới bao gồm A. chế tạo máy, luyện kim, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng. B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng. C. chế tạo máy, điện tử, thực phẩm, dệt - may, xây dựng. D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, dệt - may. Câu 5: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc. B. Thay đổi số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc. C. Tốc độ tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc. D. Thay đổi cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc. Câu 6 Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 – 2021. (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2005 2020 2021 Nông nghiệp 27,9 19,6 11,6 7,7 7,3 Công nghiệp 42,7 46,8 47,0 37,8 39,4 Dịch vụ 29,4 33,6 41,4 54,5 53,3 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2021? A. Nông nghiệp giảm, công nghiệp giảm, dịch vụ tăng. B. Nông nghiệp tăng, công nghiệp tăng, dịch vụ giảm. C. Nông nghiệp giảm, công nghiệp tăng, dịch vụ tăng. D. Nông nghiệp tăng, công nghiệp giảm, dịch vụ tăng. Câu 7: Cho bảng số liệu: 10
- GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 – 2020. Năm 1978 2000 2010 2019 2020 Chỉ tiêu GDP (tỉ USD) 149,5 1211,3 6087,2 14280,0 14688,0 Tốc độ tăng GDP (%) 11,3 8,5 10,6 6,0 2,2 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 8: Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2020 Xuất khẩu 253,1 2 723,3 Nhập khẩu 224,3 2 357,1 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000 và năm 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI Thí sinh trả lời các câu hỏi sau. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Miền Đông Trung Quốc tiếp giáp với Thái Bình dương và nhiều biển, có nhiều đồng bằng và đồi núi thấp. Đất chủ yếu là đất phù sa, màu mỡ. Miền Đông thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và cư trú. Khí hậu gió mùa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều, mùa đông lạnh và khô. a) Miền Đông Trung Quốc chủ yếu là đồng bằng. b) Miền Đông Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực. c) Khí hậu Miền Đông Trung Quốc có tính chất khô hạn. d) Khí hậu miền Đông Trung Quốc không có sự phân hóa theo mùa. → Đáp án: a : đúng; b,c,d: sai. Câu 2. Cho thông tin sau Miền Tây Trung Quốc nằm sâu trong lục địa, có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ. Đất chủ yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. Miền Tây có nhiều khó khăn đối với giao thông và sản xuất. Khí hậu lục địa, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày và đêm và các mùa. a) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là địa hình cao. b) Miền Tây Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực. c) Khí hậu Miền Tây Trung Quốc có tính chất khô hạn. d) Khí hậu miền Tây Trung Quốc không có sự phân hóa theo độ cao. → Đáp án: a, b,c : đúng; d: sai. Câu 3: Cho bảng số liệu: Các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020 Sản phẩm 2005 2010 2020 Lạc 100 109,7 125,9 Lúa gạo 100 108,3 117,3 Lúa mì 100 118,3 137,9 11
- Thịt bò 100 111,8 117,6 Thịt lợn 100 110,9 90,3 a) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường. b) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng tăng. c) Lúa mì là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao nhất, 137,9% so với năm 2005. d) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng giảm. → Đáp án: a, b,c : đúng; d: sai. Câu 4. Cho thông tin sau: Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn. Đường bờ biển dài khoảng 9 000 km với nhiều vịnh biển sâu như: vịnh Đại Liên, vịnh Hàng Châu, vịnh Hải Châu..... nhiều bãi biển đẹp như: Đáp Đầu, Thiên Tân, Đường Lâm,... tạo điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành kinh tế biển. a) Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn. b) Vùng biển rộng và có nhiều ngư trường lớn gây khó khăn trong việc phát triển các ngành kinh tế biển của Trung Quốc. c) Phía đông Trung Quốc tiếp giáp với nhiều biển lớn thuộc Thái Bình Dương. d) Phía tây Trung Quốc cách xa biển nên chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương. → Đáp án: a,c : đúng; b,d: sai. Câu 5. Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2005 2010 2020 Sản phẩm Thịt bò 5,1 5,7 6,0 Thịt lợn 46,6 51,7 42,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021) a) Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2020. b) Bò được nuôi nhiều ở các khu vực đồng cỏ của Trung Quốc. c) Đàn lợn tập trung nhiều ở phía Đông Trung Quốc do có cơ sở thức ăn tốt. d) Trung Quốc có ngành chăn nuôi phát triển mạnh nên ít chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường. → Đáp án: b,d : đúng; a,c : sai. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Dân số hiện tại của Nhật Bản là 122.861.407 người vào ngày 24/02/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Trong đó, 80.886.544 người trong độ tuổi từ 15 đến 64. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %). → Đáp án: 65,8 Câu 2: Cho diện tích của Nhật Bản là 378 nghìn km2, số dân năm 2020 là 126,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Nhật Bản năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2) → Đáp án: 334 Câu 3: Cho bảng số liệu: BẢNG 7.1. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 12
- Xuất khẩu 479,3 594,9 769,8 624,9 641,3 Nhập khẩu 379,7 515,9 694,1 625,6 635,4 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo bảng số liệu, giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn đến số thập phân thứ nhất của tỉ USD) Tính giá trị XNK của Nhật Bản năm 2020. Câu 4. Cho bảng số liệu. Sản lượng gỗ tròn khai thác của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 (Đơn vị: triệu m3) Năm 2000 2010 2020 Chỉ số Sản lượng gỗ tròn khai thác 18,1 17,3 30,3 Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) → Đáp án: 167,4 Câu 5. Phân tích đặc điểm dân cư, xã hội ảnh hưởng phát triển kinh tế và xã hội Nhật Bản. Câu 6. Nêu các đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ Nhật Bản. Câu 7. Hiện nay, Nhật Bản đang phải đối mặt với những thách thức nào trong quá trình phát triển kinh tế? Câu 8. Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến phát triển kinh - xã hội Trung Quốc. Câu 9. Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Trung Quốc. Câu 10. Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc. Câu 11: Cho bảng số liệu: Quy mô GDPtheo giá hiện hành và tốc độ tăng GDP Của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000-2020 Năm Chỉ tiêu 2000 2005 2010 2015 2019 2020 GDP (tỉ USD) 514,6 695,1 1147,0 1350,0 1392,0 1327,8 Tốc độ tăng GDP (%) 3,9 3,2 2,2 2,2 2,2 0,0 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000- 2020. b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ. Câu 12: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1978 1990 2000 2010 2020 Trị giá Xuất khẩu 6.8 44.9 253.1 1602.5 2723.3 13
- Nhập khẩu 7.6 35.2 224.3 1380.1 2367.1 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020. b. Nhận xét * Gợi ý sườn bài khi làm bài nhận xét. Nhận xét tổng quan: Xác định xu hướng chung của số liệu (tăng, giảm, ổn định hay biến động). Nhận xét chi tiết: - Chỉ ra số liệu cao nhất, thấp nhất, những sự chênh lệch rõ ràng giữa các đối tượng. - Nếu có sự biến động qua các năm, hãy nhận xét từng giai đoạn. Kết luận - Khẳng định lại xu hướng chung. - Nêu tác động hoặc ý nghĩa của số liệu đối với thực tiễn (kinh tế, xã hội, môi trường ). - Nêu nguyên nhân (nếu có) 14

