Ma trận đề thi cuối học kì II năm học 2024-2025 môn Tiếng Anh 8

docx 7 trang Bách Hào 13/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề thi cuối học kì II năm học 2024-2025 môn Tiếng Anh 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_thi_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2024_2025_mon_tieng_an.docx

Nội dung text: Ma trận đề thi cuối học kì II năm học 2024-2025 môn Tiếng Anh 8

  1. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HKII- NĂM HỌC 2024-2025 MễN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT- (Kiểm tra Núi riờng) Mức độ đỏnh giỏ Tổng Điểm Tỉ lệ CHỦ TNKQ Tự luận % TT NỘI DUNG ĐỀ TN 1 lựa chọn Đỳng- Sai Trả lời ngắn Viết cõu Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Nghe chọn T /F 3 1 1 3 1 1 1.0 20% Nghe- điền 1 Nghe khuyết/ trả lời 3 1 1 3 1 1 1.0 ngắn Phonetics 2 2 0.4 20% Ngụn 2 Vocab and 4 2 2 4 2 2 1.6 ngữ Grammar Đọc chọn đỏp 2 2 1 2 2 1 1.0 20% ỏn hoàn thành đoạn văn 3 Đọc Đọc chọn đỏp 2 2 1 2 2 1 1.0 ỏn trả lời thụng tin cụ thể Viết cõu dựa từ 3 2 2 3 1.0 20% gợi ý 4 Viết Viết lại cõu 3 2 2 3 1.0 khụng thay đổi nghĩa Số cõu 10 6 4 3 1 1 3 1 1 6 4 16 12 12 40 cõu 80% Số điểm bài Viết 4.0đ 1.0 đ 1.0 2.0 3.2đ 2.4đ 2.4đ 8.0đ Tỉ lệ bài Viết 40% 10% 10% 20% 32% 24% 24% 80% 5. Núi 0.8đ 0.6đ 0.6đ 2.0đ Tỉ lệ bài Núi 8% 6% 6% 20% Tổng cả bài 40% 30% 30% 10đ 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MễN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT SỐ CÂU HỎI Ở CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TNKQ Tự luận CHỦ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ TT YấU CẦU CẦN ĐẠT Nhiều lựa chọn Đỳng- Sai Trả lời ngắn ĐỀ KIẾN THỨC Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Nhận biết: 3 - Nghe lấy thụng tin chi tiết. Thụng hiểu: 1. Nghe một đoạn hội - Hiểu nội dung chớnh của 1 thoại/ độc thoại đoạn độc thoại/ h ội thoại để (khoảng 80 – 100 từ) tỡm cõu trả lời đỳng. để trả lời xỏc định đỳng Vận dụng: sai cú liờn quan đến cỏc - Nắm được ý chớnh của bài chủ đề đó học từ Unit nghe để đưa ra cõu trả lời phự 7-U12(T/F questions) hợp. 1 - Tổng hợp thụng tin từ nhiều chi tiết, loại trừ cỏc chi tiết sai để tỡm cõu trả lời đỳng. 1 NGHE Nhận biết: 3 - Nghe lấy thụng tin chi tiết Thụng hiểu: 2. Nghe một đoạn hội - Hiểu nội dung chớnh của thoại/ độc thoại 1 đoạn độc thoại/ hội thoại để (khoảng 80 – 100 từ) tỡm cõu trả lời đỳng. cú liờn quan đến cỏc Vận dụng: chủ đề đó học từ Unit - Nắm được ý chớnh của bài 7-U12 để trả lời trả lời nghe để đưa ra cõu trả lời phự cõu hỏi (Short hợp. 1 answers) / điền khuyết - Tổng hợp thụng tin từ nhiều chi tiết, loại trừ cỏc chi tiết sai để tỡm cõu trả lời đỳng.
  3. SỐ CÂU HỎI Ở CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TNKQ Tự luận CHỦ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ TT YấU CẦU CẦN ĐẠT Nhiều lựa chọn Đỳng- Sai Trả lời ngắn ĐỀ KIẾN THỨC Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Nhận biết: 1. Pronunciation Nhận biết cỏc õm và trọng õm -Sounds: /u:/ and /ʊ/ thụng qua cỏc từ vựng theo 2 /ổ /e/,/i/, /eə/, /ɔɪ/, chủ đề đó học từ Unit 7-Unit 9 /ʊə/ 1 cõu phỏt õm -Trọng õm của từ 2 1 cõu trọng õm hoặc 3 õm tiết kết thỳc Thụng hiểu: bằng đuụi “al” và - “ous” ‘ese, ee’’ Vận dụng: - Nhận biết:. Thụng hiểu: - Hiểu và phõn biệt được cỏc từ vựng theo chủ đề đó học. NGễN - Nắm được cỏc mối liờn kết 2 2 NGỮ và kết hợp của từ trong bối 2. Vocabulary cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Từ vựng đó học theo 1 cõu đồng nghĩa/ trỏi nghĩa chủ điểm từ Unit 7 đến 1 cõu lựa chọn từ vựng Unit 12 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đó học trong văn cảnh 1 (danh từ, động từ, tớnh từ và trạng từ ) 1 cõu giao tiếp đơn giản 3. Grammar Nhận biết: Cỏc chủ điểm ngữ phỏp - Nhận ra được cỏc kiến thức đó học từ Unit 7 đến ngữ phỏp đó học. 4 Unit 12 1 cõu dạng của từ, động từ 1 cõu thỡ của động từ
  4. SỐ CÂU HỎI Ở CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TNKQ Tự luận CHỦ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ TT YấU CẦU CẦN ĐẠT Nhiều lựa chọn Đỳng- Sai Trả lời ngắn ĐỀ KIẾN THỨC Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng 1 cõu về giới từ 1 cõu lỗi sai về sự hũa hợp S- V, giới từ, cõu trực tiếp- giỏn tiếp Thụng hiểu: Vận dụng: - Hiểu và vận dụng cỏc kiến thức ngữ phỏp đó học vào bài 1 nghe/ núi/ đọc/ viết. 1 cõu liờn quan đến mạo từ Nhận biết: - Nhận ra được cỏc thành tố 2 1. Cloze test ngụn ngữ và liờn kết về mặt Hiểu được bài đọc cú văn bản. độ dài khoảng 100-120 Thụng hiểu: từ về cỏc chủ điểm đó - Phõn biệt được cỏc đặc học từ Unit 7-Unit 12 trưng, đặc điểm cỏc thành tố 2 và chọn từ đỳng điền ngụn ngữ và liờn kết về mặt vào ụ trống hoàn thành văn bản. đoạn văn Vận dụng: 3 ĐỌC - Sử dụng cỏc kiến thức ngụn 1 ngữ và kỹ năng trong cỏc tỡnh huống mới. 2. Reading Nhận biết: 2 comprehension - Thụng tin chi tiết đơn giản Hiểu được nội dung Thụng hiểu: chớnh và nội dung chi - Hiểu ý chớnh của bài đọc và tiết đoạn văn bản cú độ chọn cõu trả lời phự hợp. 2 dài khoảng 100-120 từ, - Loại trừ cỏc chi tiết để đưa ra xoay quanh cỏc chủ cõu trả lời phự hợp. điểm từ Unit 7-Unit 12 Vận dụng: 1
  5. SỐ CÂU HỎI Ở CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TNKQ Tự luận CHỦ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ TT YấU CẦU CẦN ĐẠT Nhiều lựa chọn Đỳng- Sai Trả lời ngắn ĐỀ KIẾN THỨC Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng và chọn đỏp ỏn trả lời - Đoỏn nghĩa của từ trong văn lấy thụng tin cụ thể cảnh. - Hiểu, phõn tớch, tổng hợp ý chớnh của bài để chọn cõu trả lời phự hợp. 1. Sentence Thụng hiểu: Building - Sử dụng cỏc từ gợi ý viết 3 Học sinh viết cõu thành cõu hoàn chỉnh. dựa vào từ gợi ý - The past continuous tense - the first conditional Vận dụng: sentence type1 - Sử dụng cỏc từ, cụm từ đó 2 - adverb clauses of time cho để viết thành cõu hoàn - comparatives of chỉnh. advebs - reported speech 4 VIẾT 2. Sentence Thụng hiểu: transformation - Sử dụng cỏc từ gợi ý để viết 3 Học sinh viết lại cõu lại cõu sao cho nghĩa khụng sử dụng cỏc từ gợi ý thay đổi. để viết lại cõu sao cho nghĩa khụng thay đổi. - The past continuous tense Vận dụng: - the first conditional - Hiểu cõu gốc và sử dụng cỏc 2 sentence type1 từ gợi ý để viết lại cõu sao cho - adverb clauses of time nghĩa khụng thay đổi. - connectors - reported speech
  6. SỐ CÂU HỎI Ở CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TNKQ Tự luận CHỦ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ TT YấU CẦU CẦN ĐẠT Nhiều lựa chọn Đỳng- Sai Trả lời ngắn ĐỀ KIẾN THỨC Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng TỔNG BÀI THI VIẾT 10 6 4 3 1 1 3 1 1 6 4 (Phần SPEAKING tổ 1. Introduction chức thi buổi riờng) Nhận biết: + Nội dung: - Giới thiệu cỏc thụng tin về 0.8 - Hỏi - đỏp và trỡnh bày bản thõn/ sở thớch/ về thầy cụ, về cỏc nội dung liờn mỏi trường/ mụn học yờu quan đến cỏc chủ điểm thớch. cú trong chương trỡnh. 2. Topic speaking - Sử dụng được một số Thụng hiểu: chức năng giao tiếp cơ - Sử dụng kiến thức ngụn ngữ bản như hướng dẫn, đó học để núi theo chủ đề. bày tỏ ý kiến, hỏi - Sử dụng từ vựng và cấu trỳc 0.6 đường, hỏi thụng tin và linh hoạt, diễn tả được nội cung cấp thụng tin, dung cần núi theo những cỏch + Kỹ năng: khỏc nhau. Phỏt õm tương đối V NểI - Kỹ năng trỡnh bày một chuẩn. vấn đề; sử dụng ngụn ngữ cơ thể và cỏc biểu 3. Q&A đạt trờn khuụn mặt phự Vận dụng: hợp; kỹ năng núi trước - Hiểu và trả lời được cõu hỏi đỏm đụng của giỏm khảo và trả lời một + Ngụn ngữ và cấu cỏch linh hoạt. Sử dụng ngụn trỳc: ngữ một cỏch tự nhiờn và 0.6 - Ưu tiờn sử dụng những thuần thục. cấu trỳc đó học trong chương trỡnh. (Cỏc chủ đề núi trong đơn vị bài học đó học