Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 113

Câu 5. Cho số phức 𝑧 = 2 − 3𝑖 . Tìm phần thực 𝑎 của 𝑧.
A. 𝑎 = 3. B. 𝑎 = − 2. C. 𝑎 = 2. D. 𝑎 = − 3.
Câu 6. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓ᇱ(𝑥) = 𝑥ଶ + 1, ∀𝑥 ∈ ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) .
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình logଶହ(𝑥 + 1) = 1

2 .
A. 𝑥 = 4. B. 𝑥 = 6. C. 𝑥 = −6. D. 𝑥 = 23

2 .

pdf 6 trang Hữu Vượng 28/03/2023 6640
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 113", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2016_20.pdf

Nội dung text: Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 113

  1. Câu 39. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc 푣 (km/h) phụ thuộc thời gian 푡 (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh (2; 9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường 푠 mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó. A. 푠 = 27 (km). B. 푠 = 24 (km). C. 푠 = 26,5 (km). D. 푠 = 28,5 (km). Câu 40. Với mọi số thực dương và thoả mãn + = 8 , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 A. log( + )= (log + log ) . B. log( + )= 1 + log + log . 2 1 1 C. log( + )= (1 + log + log ) . D. log( + )= + log + log . 2 2 = 2 + 3푡 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng : = − 3 + 푡 và = 4 − 2푡 − 4 + 1 ': = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt 3 1 −2 phẳng chứa và ', đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. − 3 + 2 − 2 − 3 − 2 − 2 A. = = . B. = = . 3 1 −2 3 1 −2 + 3 − 2 + 2 + 3 + 2 + 2 C. = = . D. = = . 3 1 −2 3 1 −2 1 ( ) Câu 42. Cho 퐹( )= − là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số 3 ( )ln . ln 1 ln 1 A. ( )ln d = + + . B. ( )ln d = − + + . 3 3 ln 1 ln 1 C. ( )ln d = − + . D. ( )ln d = + + . 5 5 1 Câu 43. Một vật chuyển động theo quy luật 푠 = − 푡 + 6푡 với 푡 (giây) là khoảng thời gian 2 tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và 푠 (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? A. 108(m/s) . B. 18(m/s) . C. 24(m/s) . D. 64(m/s) . Câu 44. Xét khối chóp 푆 . có đáy là tam giác vuông cân tại , 푆 vuông góc với đáy, khoảng cách từ đến mặt phẳng (푆 ) bằng 3. Gọi 훼 là góc giữa hai mặt phẳng (푆 ) và ( ), tính cos 훼 khi thể tích khối chóp 푆 . nhỏ nhất. √2 2 √3 1 A. cos 훼 = . B. cos 훼 = . C. cos 훼 = . D. cos 훼 = . 2 3 3 3 Trang 5/6 - Mã đề thi 113