Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An

docx 7 trang Bách Hào 11/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_7_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs_chu_va.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An

  1. UBND QUẬN NINH KIỀU TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TỪ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 17/05/2021 ĐẾN 21/05/2021 MÔN: TOÁN. LỚP : 7 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. ĐẠI SỐ: 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số. Bảng tần số và các giá trị của dấu hiệu. 2. Biểu đồ. Số trung bình cộng. 3. Biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số. 4. Đơn thức. Đơn thức đồng dạng. 5. Đa thức. Cộng trừ đa thức. 6. Đa thức 1 biến. Cộng trừ đa thức 1 biến. Nghiệm của đa thức 1 biến. 2. HÌNH HỌC: 1. Tam giác cân. Định lí py-ta-go. 2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác, của tam giác vuông. 3. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác. 4. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. 5. Quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 6. Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác.Tính chất tia phân giác của một góc. 7. Tính chất 3 đường phân giác của tam giác.Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Tính chất ba đường cao của tam giác MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 2 2 A. 3x y . B. ( 3xy)y . C. 3(xy) . D. 3xy . 1 Câu 2: Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là 3 A. 6 . B. 8. C. 10. D. 12. Câu 3: Bậc của đa thứcQ x3 7x4 y xy3 11 là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4 . Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức A. f x 2 x . B. f x x2 2 . C. f x x 2 . D. f x x x 2 . Câu 5: Kết qủa phép tính 5x2 y5 x2 y5 2x2 y5 2 5 2 5 2 5 2 5 A. 3x y . B.8x y . C. 4x y . D. 4x y . Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là A. 12. B. -9 . C. 18. D. -18. Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng A. 3 x3y . B. – x3y . C. x3y + 10 xy3 . D. 3 x3y - 10xy3 . 2 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 3 2 3 3 2 A. . B. . C. - . D. - 3 2 2 3 Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm. B. Có nghiệm là -1 . C.Có nghiệm là 1. D. Có 2 nghiệm. Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A.5. B. 7. C. 6. D. 14.
  2. Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau . B. ba góc nhọn. C.hai góc nhọn. D. một cạnh đáy. Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3 A. AM AB . B. AG AM . C. AG AB . D. AM AG . 3 4 MỘT SỐ CÂU HỎI TỰ LUẬN: Bài 1: Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Bài 2: Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x vàQ x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE  BC (E BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C C D D A C A A A B TỰ LUẬN: Bài 1: a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong mỗi tháng của lớp 7A. b) Lập bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: Giá trị (x) 70 80 90 Tần số (n) 2 5 2 N = 9 Mốt của dấu hiệu là: 80. c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là 70.2 90.2 80.5 720 X 80 9 9 Bài 2. a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) P x 5x3 3x 7 x 5x3 4x 7 Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 = 5x3 x2 4x 5 b) Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) + Q(x) 5x3 4x 7 + ( 5x3 x2 4x 5 ) = x2 2 c) M(x) = 0
  3. x2 2 = 0 x2 2 x 2; x 2 Vậy đa thức M(x) có hai nghiệm x 2 hoặc x 2 Bài 3: F A D B E C a) Chứng minh BC2 AB2 AC2 Suy ra ABC vuông tại A.(sử dụng định lí Py-ta-go đảo) b) Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn). Suy ra DA = DE. c) Chứng minh ADF = EDC (g-c-g) suy ra DF = DC (2 cạnh tương ứng) (1) Chứng minh DC > DE (đường xiên lớn hơn hình chiếu) (2). Từ (1), (2) suy ra DF > DE. B. PHẦN TỰ HỌC: I. NỘI DUNG TỰ HỌC. 1. ĐẠI SỐ: 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số. Bảng tần số và các giá trị của dấu hiệu. 2. Biểu đồ. Số trung bình cộng. 3. Biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số. 4. Đơn thức. Đơn thức đồng dạng. 5. Đa thức. Cộng trừ đa thức. 6. Đa thức 1 biến. Cộng trừ đa thức 1 biến. Nghiệm của đa thức 1 biến. 2. HÌNH HỌC: 1. Tam giác cân. Định lí py-ta-go. 2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác, của tam giác vuông. 3. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác. 4. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. 5. Quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 6. Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác.Tính chất tia phân giác của một góc. 7. Tính chất 3 đường phân giác của tam giác.Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 1. Điểm kiểm tra môn tóan lớp 7 được ghi trong bảng sau: Điểm kiểm tra (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 5 4 6 3 Khi đó M 0 là A. 10. B. 6. C. 3. D. 9.
  4. 2. Đa thức x2 – 3x có nghiệm là 1 A. - và 3. B. .2 và 1. C. 3 và 0 . D. -3 và 0. 3 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. ( 3xy)y B. 3xy C. 3x2 y D. 3(xy)2 4. Tích của hai đơn thức 2x2yz và -4xy2z bằng A. -8x3y3z2 B. -8x3y3z C. . -6x2y2z D. 8x3y2z2 5. Nghiệm của đa thức x2 + 3 là A. 3 B. -3 C. 9 D. không có nghiệm 6. Bậc của đa thức 3x2 – 8x3 + x2 + 3 là : A. 2 B. -8 C. 3 D. không có bậc 7. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y 2 + 1 tại x = -2; y = -1 là A. -13 B. 13 C. 19 D. -19 8. Nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 6x + 5 là A. 0 B. 1 và 5 C. 0 và 1 D. 0 và 5 1 9. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x2 y là 2 1 1 A. 0x2 y B. xy2 C. 2xyx D. xyy 2 2 1 10. Bậc của đơn thức x2 y là 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 11. Đa thức A(x) 5x3 3x4 4x 5x3 3x4 1 có bậc sau khi thu gọn là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 0 12. Đa thức B(x) x2 5x 4 có nghiệm là: A. 1 B.2 C. 4 D. 1 và 4 13. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ? A. 2x + 3yz B. y(4 – 7x) C. – 5x2y3 D. 6x5 + 11 14. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là A. 6 B.7 C. 8 D. 9 15. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y 16. Thu gọn đa thức x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6
  5. 17. Bậc của đa thứcQ x3 7x4 y xy3 11 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 18. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là A. -18 B. -9 C. 18 D. 12 19. Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 20. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A. 7 B. 5 C. 14 D. 6 21. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy C. ba góc nhọn D.. hai góc nhọn 22. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? AI 2 GI 1 GA 2 AI 1 A. B. C. D. GI 3 AI 2 AI 3 GI 3 23.Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Tính BC ? A. BC = 12cm B. BC = 225cm C. BC = 63 cm D. BC = 15cm 24. MNP có MI là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Khẳng định nào là sai 1 2 1 A. GI MI B. MG = 2GI C. MG MI D. GI MG 3 3 3 25. Tam giác ABC là tam giác gì nếu : AB = 4,5cm, BC = 7,5cm, AC = 6cm. A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông 26. Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó đẳng thức nào sau đây sai 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. AB AC BC B. AB BC AC C. AC AB BC D. AC BC AB 27. Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể dựng được tam giác A. 3cm; 4cm; 7cm B. 3cm; 4cm; 8cm C. 3cm; 5cm; 8cm D. 3cm; 4 cm; 5cm 28. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và G là trọng tâm tam giác. Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai 1 2 1 1 A. AG AM B. AG AM C. GM AM D. AM AG 3 3 3 2 29. Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng A. AB2 = AC2 + BC 2 B. BC2 = AB2 + AC2 C. AC2 = AB2 + BC 2 D. Cả 3 câu trên đều đúng 30. Cho ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là A. 20o B. 30o C. 40o D. 50o 31. Cho ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là A. 110o B. 35o C. 75o D. Một kết quả khác
  6. 32. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là A. 32cm B. 36 cm C. 8cm D. 16cm 33. Trực tâm của tam giác là giao điểm của A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực 34. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. .15cm, 13cm, 6cm B. .2cm, 5cm, 4cm C. .11cm, 7cm, 18cm D. .9cm,6cm,12cm. MỘT SỐ CÂU HỎI TỰ LUẬN: Bài 1: Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau: 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu. b) Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A. c) Tìm mốt của dấu hiệu. 1 2 Bài 2: Cho đơn thức: A x 3 y. 5x 4 yz3 . 5 a) Thu gọn A. b) Xác định hệ số và bậc của A. c) Tính giá trị của A tại x 2; y 1; z 1. 1 1 Bài 3: Cho hai đa thức: : P x x 5 3x 2 7x 4 9x 3 x 2 x Q x 5x 4 x 5 x 2 2x 3 3x 2 4 4 a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P x Q x và P x Q x . c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P x nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q x . Bài 4: Cho ΔABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. a) Tính BC. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ΔABC = ΔADC. Bài 5: Cho đơn thức: P 3x 3 y2 .xy3 . a) Thu gọn P rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức P. b) Tính giá trị của đơn thức P tại x 1; y 2 . Câu 6 : (2,5đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm, BD là tia phân giác Bµ , kẻ DE  BC (E BC) . a) Chứng minh ABD AED . b) Gọi G là trọng tâm của ABC . Tính khoảng cách từ A đến trọng tâm G. c) Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Bài 7: Cho hai đa thức sau:
  7. 2 3 M x 2,5x 0,5x x 1 3 2 N x x 2,5x 6 2x a) Tìm A x M x N x . Sau đó tìm một nghiệm của đa thức A x . b) Tìm đa thức B x biết B x M x N x . Cho biết bậc của đa thức B x . Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, BC = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AC. b) Trên tia đối của tia AB, lấy điểm D sao cho AB = AD. Chứng minh ΔABC = ΔADC, từ đó suy ra ΔBCD cân. II. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC. - Các em sử dụng kiến thức dấu hiệu , lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ đoạn thẳng vào làm các bài tập đại số. - Các em sử dụng kiến thức dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, định lí Pitago, định lí Pitago đảo, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông vào làm các bài tập hình học.