Kế hoạch bài dạy Tiếng Trung 6 - Bài 16
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Trung 6 - Bài 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_trung_6_bai_16.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Trung 6 - Bài 16
- 教案7 第 41,,42 节 教日:22- 27/02/2021 1. 教学目的:能读写声词,了解课文 2. 课文重点:学生词, 课文。 (三)教学用具和方法: 教学用具:教案 ,书,笔,本子 教学方法:清讲多念以学为主。 教学活动 Nội dung bài học Hoạt động học Ghi sinh chú 第十六课, 春雨的颜色 Học bài 16: (一) 生词: Màu sắc của 1.春雨: chūn yǔ : mưa xuân mưa xuân 2.沙沙 shā shā: rào rào 3.群 qún : đàn, bầy Chép từ vựng 4.屋檐 wū yán: mái nhà 5.躲 duǒ : trốn , nấp 6.燕子 yàn zi : chim én 7.变 biàn : biến, thay đổi - Luyện tập 8.绿色 lǜ sè: màu xanh lá cây đọc nhiều 9.落 luò : rơi , đậu lần 10. 麻雀 má què : chim sẻ - Ghi nhớ 11. 桃花 táo huā : hoa đào nghĩa . 12. 黄莺 huáng yīng : vàng anh 13. 蒲公英 pú gōng yīng : bồ công anh
- 14. 到底 dào dǐ: rốt cuộc 15. 草 cǎo : cỏ (二) 课文: 春雨的颜色 春雨沙沙地下着。 一群小鸟儿在屋 檐下躲雨。 燕子说:“你们看, 春雨是绿色 的。 它落在草地上, 草地就变绿了” 麻雀说: “你们看春雨是红色的。 它落在桃花上, 桃花就变红了。” 黄莺说: “ 春雨是黄色的。 它落在 Áp dụng đọc 蒲公英上, 蒲公英的花就变黄了。 bài học. 小朋友, 春雨到底是什么颜色? (三)回答问题: 1.小鸟在哪儿躲雨? Luyện tập dọc 2.燕子说春雨什么颜色? bài , dịch sang 3.麻雀说是红色的 那是为什么? tiếng Việt. 4.黄莺又说是黄色的, 对不对? 5.你说春雨是什么颜色? 第 42 节 (一)语法: 1. 结果补语: Động từ “” làm bổ ngữ kết quả thì sau kết cấu “ĐT + “ bắt buộc phải Tiếp tục trả lời có tân ngữ chỉ địa điểm . 1. 春雨落在草地上, 草地就 câu hỏi 变绿了。 2. 春雨落在桃花上, 桃花就 变红了。
- Nếu động từ còn mang thêm tân ngữ chỉ vật , thì tân ngữ đó hoặc phải đưa lên Chép và học trước chủ ngữ hoặc phải dùng giới từ “ ” ngữ pháp đưa lên trên động từ. VD : 书我方在桌子上。 我把书放在 桌子上。 (二)练习: 1. Dùng từ ngữ trong khung thay thế từ ngữ in màu trong câu. Đặt câu theo 春雨 落在草地上。 mẫu . 把名字, 写, 本子上 把书, 放, 桌子上 春雨, 落 , 桃花上 小鸟儿, 落, 屋檐上 填空: 2. 填空(điền vào chỗ trống ) a.春雨 A 地下着 B 。(沙沙) b.衣裙小鸟儿 A 在 屋檐 下B。 ( 躲 雨) c.春雨 A 在 B 桃花上。( 落) d.春雨A 落草地上, 草地 B 变绿 了。(就) e.春雨落 A 在桃花上。 桃花就B红 了。(变) Áp dụng làm f. 春雨A是 B 什么牙色的呢? (到 bài tập . 底) 4. Đổi sang câu không có chữ “把” 1. 我把这本书放在桌子上。 2. 我把练习本儿交给老师。 3. 昨天小阮把汉语词典带来了。 4.弟弟把饭吃了。 6.他把房间打扫得干干净净。
- 5.填空:(Điền phương vị thích hợp)(上, 下,里。。。) 1. 老师在黑板。。。。写汉字。 Điền vào chỗ 2. 树枝。。。。的小鸟儿唱着歌。 trống 3. 我们在草场。。。。。拍皮球 4. 教室。。。。。有桌子,椅子, 黑板。 5. 书架。。。。放着很多书。 (三) 巩固: 学生词, 做完练习, 写每个生词 三行。 Đổi sang câu không dùng chữ “把” Điền phương vị từ thích hợp) (上, 下, 里。。。)
- Học từ vựng, làm bài tập, mỗi từ mới viết 3 hàng.

