Kế hoạch bài dạy Hóa học 9 - Tuần 1 đến 4
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hóa học 9 - Tuần 1 đến 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hoa_hoc_9_tuan_1_den_4.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Hóa học 9 - Tuần 1 đến 4
- MÔN HÓA HỌC 9 Tuần: 1 Tiết: 1,2 ÔN TẬP ĐẦU NĂM Chương 1: Các khái niệm cơ bản: 1. Nguyên tử là gì? Nêu cấu tạo của nguyên tử? 2. Nêu cách viết kí hiệu hóa học? 3. Có mấy loại chất? Thế nào là đơn chất? Có mấy loại? Thế nào là hợp chất? Có mấy loại? 4. Nêu qui tắc và viết biểu thức của qui tắc hóa trị? 5. Chép bảng trang 42, 43 SGK Hóa học lớp 8 vào tập Chương 2: Phản ứng hóa học. 6. Có bao nhiêu bước lập PTHH? Các phương pháp cân bằng phương trình hóa học? 7. Nêu nội dung và viết công thức khối lượng của định luật bảo toàn khối lượng Chương 3 + 6 : Mol - tính toán hoá học và Dung dịch. 8. Viết các công thức tính số mol (khi biết khối lượng, thể tích chất khí ở đktc, nồng độ mol và thể tích dung dịch)? 9. Viết các công thức tính khối lượng (khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch)? 10. Viết các công thức tính thể tích (thể tích chất khí, thể tích dung dịch)? 11. Viết công thức tính độ tan? 12. Viết các công thức liên hệ tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol, độ tan và nồng độ %? 13. Viết công thức tính tỉ khối chất khí? 14. Viết công thức tính thành phần % của các chất khi biết CTHH của chất? Chương 4+5: Các loại chất 15. Tính chất hóa học của oxi? Tính chất hóa học của hidro? Tính chất hóa học của nước? 16. Thế nào là phản ứng hóa hợp? Thế nào là phản ứng phân hủy? Thế nào là phản ứng thế? Thế nào là phản ứng trung hòa? Cho ví dụ mỗi loại phản ứng? 17. Nêu thành phần hóa học của oxit? Có mấy loại oxit? Cách gọi tên oxit? 18. Nêu thành phần hóa học của axit? Có mấy loại axit? Cách gọi tên axit? 19. Nêu thành phần hóa học của bazơ? Có mấy loại bazơ? Cách gọi tên bazơ? 20. Nêu thành phần hóa học của muối? Có mấy loại muối? Cách gọi tên muối? 21. Viết CTHH của 5 OB tan tạo thành 5 bazơ tan, 5OA tạo axit, 7 kim loại có nhiều hóa trị? 22. Viết CTHH và gọi tên các gốc axit thường gặp? (HS soạn bài các câu hỏi trên vào tập bài học)
- MÔN HÓA HỌC 9 Tuần 2 Tiết 3,4 CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT : 1.Oxit bazơ: a.Tác dụng với nước OBtan + H2O dd bazơ (kiềm) 2. Oxit axit PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2 a.Tác dụng với nước b.Tác dụng với dd axit OA + H2O dd axit . OB tan và không tan + dd Axit muối + nước PTHH: SO3 + H2O H2SO4 PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O b.Tác dụng với dd bazơ CaO + 2HCl CaCl2 + H2O *OA + dd bazơ muối trung hòa + nước PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O *OA + dd bazơ muối axit c.Tác dụng với oxit axit PTHH: 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 OB tan + OA muối . c.Tác dụng với oxit bazơ tan PTHH: CaO + CO2 CaCO3 OB tan + OA muối . PTHH: CaO + CO2 CaCO3 II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT: Dựa vào TCHH oxit được chia làm 4 loại: 1. Oxit bazơ : (K2O, CuO, Fe2O3...) 2. Oxit axit : (SO3, P2O5 ) 3. Oxit lưỡng tính: (Al2O3, ZnO) 4. Oxit trung tính: (CO, NO ) Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG A. CANXI OXIT CaO I. TÍNH CHẤT: o o 1.Tính chất vật lí: CaO là chất rắn, màu trắng, t nc 2585 C 2. Tính chất hóa học: a. Tác dụng với nước PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2 CaO có tính hút ẩm mạnh, dùng làm khô nhiều chất. b.Tác dụng với axit PTHH: CaO + 2HCl CaCl2 +H2O Khử chua cho đất. c.Tác dụng với oxit axit : PTHH: CaO + CO2 CaCO3 Kết luận: CaO là 1 oxit bazơ tan II.ỨNG DỤNG: Canxi oxit được dùng trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa học và dùng để khử chua đất, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường, III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO ? 1. Nguyên liệu: CaCO3, chất đốt ( than, củi, dầu . . .) 2. Các phản ứng hóa học: t0 PTHH: C + O2 CO2 t0 PTHH: CaCO3 CaO + CO2
- MÔN HÓA HỌC 9 Tuần 3 Tiết 5, 6 Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt) B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2 I.TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2 ) : 1.Tính chất vật lý: - Chất khí, không màu có mùi hắc, độc. - Nặng hơn không khí . 2.Tính chất hoá học: a. Tác dụng với nước: PTHH: SO2 + H2O H2SO3 axit sunfurơ b.Tác dụng với bazơ: PTHH: SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O 2SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2 c.Tác dụng với oxit bazơ tan PTHH: SO2 + Na2O Na2SO3 Kết luận: SO2 là 1 oxit axit II. ỨNG DỤNG: - Sản xuất H2SO4 - Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy - Diệt nấm mốc. III. ĐIỀU CHẾ: 1.Trong phòng thí nghiệm: - Nguyên liệu muối sunfit, dd HCl, H2SO4 loãng PTHH: Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 t0 2H2SO4đ + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 . 2.Trong công nghiệp: t0 - Đốt lưu huỳnh trong không khí PTHH: S + O2 SO2 t0 - Đốt quặng pirit sắt (FeS2) PTHH: 4FeS2+ 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Tác dụng chất chỉ thị: Dd axit làm quỳ tím hóa đỏ 2. Tác dụng với kim loại (trừ Cu, Ag, Au) tạo thành muối + H2 . PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 3. Tác dụng với bazơ: tạo thành muối + nước: PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O . => phản ứng trung hoà. 4. Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối + nước : PTHH: Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O. 5. Tác dụng với muối. (học bài 9 rồi bổ sung) II.AXIT MẠNH VÀ AXIT YẾU: + Axit mạnh : HCl, HNO3, H2SO4 . + Axit yếu : H2S, H2SO3, H2CO3 .
- MÔN HÓA HỌC 9 Tuần 4 Tiết 7, 8 Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. Axit clohiđric HCl ( HS tự nghiên cứu SGK, không ghi bài) B. TÍNH CHẤT VẬT LÝ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT H2SO4 loãng và đặc I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : - Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước, d = 1,83g/ml (C% = 98%), không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt . - Pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit: a. Làm quỳ tím hoá đỏ . b.Tác dụng với kim loại muối + H2 PTHH: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 c. Tác dụng với bazơ muối + nước . PTHH: H2SO4 + Zn(OH)2 ZnSO4 + 2H2O d. Tác dụng với oxit bazơ muối + nước PTHH: 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3+3H2O e.Tác dụng với muối (dặn HS chừa tập 4 hàng sẽ bổ sung sau khi học xong bài 9) 2. H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng nào? H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng : a.Tác dụng với kim loại tạo ra muối sunfat nhưng không giải phóng khí hidro PTHH: 2H2SO4 đ,n + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O b.Tính háo nước: H 2SO4đđ PTHH: C12H22O11 11H2O +12C III. ỨNG DỤNG: (Xem SGK) IV. SẢN XUẤT H2SO4 : 1. Nguyên liệu: Lưu huỳnh hay quặng FeS2, không khí và nước. 2. Các công đoạn sản xuất: a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit: 0 PTHH: S + O2 t SO2. t 0 PTHH: 4FeS2+11O2 8SO2+2Fe2O3 b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit: 0 t ,V2O5 PTHH: 2SO2+ O2 2SO3 c. Sản xuất H2SO4: PTHH: SO3 + H2O H2SO4 V.NHẬN BIẾT H2SO4 VÀ MUỐI SUNFAT : Thuốc thử là dung dịch: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 vì sau phản ứng có BaSO4↓ trắng. PTHH: H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl Na2SO4+BaCl2 BaSO4+2NaCl * Chú ý: Để phân biệt H 2SO4 và muối sunfat ta có thể dùng 1 số kim loại như Mg, Zn, Al, Fe vì sau phản ứng có khí hidro bay ra.