Giáo án Toán Lớp 7 - Buổi 1 đến 10 - Năm học 2019-2020

docx 42 trang Minh Khoa 25/04/2025 380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Buổi 1 đến 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_7_buoi_1_den_10_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 7 - Buổi 1 đến 10 - Năm học 2019-2020

  1. Buổi 1: LUYỆN TẬP CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỶ Ngày soạn: 12/9/2019 Ngày dạy: ./ ./2019 I.Mục tiờu: - Rốn kỹ năng giải toỏn về tớnh về số hữu tỉ như cộng trừ, nhõn chia - Tỡm x trong đẳng thức II.Chuẩn bị: GV+HS: Cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ III. Tổ chức dạy và học: 1.Ổn định tổ chức lớp: 2. Nội dung ụn: I. Những kiến thức cần nhớ a 1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số cú thể viết dưới dạng với a, b Z; b b 0. Tập hợp số hữu tỉ được kớ hiệu là Q. 2. Cỏc phộp toỏn trong Q. a) Cộng, trừ số hữu tỉ: a b Nếu x ; y (a,b,m Z,m 0) m m a b a b a b a b Thỡ x y ; x y x ( y) ( ) m m m m m m b) Nhõn, chia số hữu tỉ: a c a c a.c * Nếu x ; y thỡ x. y . b d b d b.d a c 1 a d a.d * Nếu x ; y ( y 0) thỡ x: y x . . b d y b c b.c x Thương x : y cũn gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ hiệu ( hay x: y) y Chỳ ý: +) Phộp cộng và phộp nhõn trong Q cũng cú cỏc tớnh chất cơ bản như phộp cộng và phộp nhõn trong Z II. CÁC DẠNG TOÁN 1.Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh Bài 1. thực hiện phộp tớnh: 1 1 2 7 3 5 15 1 a) b) c) d) 3 4 5 21 8 6 12 4 16 5 1 5 4 7 e) f ) 1 g) 0,4 2 h) 4,75 1 42 8 9 12 5 12 9 35 i) 12 42
  2. 1 1 1 1 2 1 k) 0,75 2 m) 1 2,25 n) 3 2 o) p) 3 4 2 4 21 28 2 5 3 4 7 3 17 1 5 1 q) 2 r) s) 2 33 55 26 69 2 4 12 12 8 3 1 1 t) 1,75 2 9 18 5 3 1 2 4 1 3 6 3 u) v) x) 6 8 10 5 3 2 12 15 10 Bài 2. thực hiện phộp tớnh: 3 9 17 20 4 6 21 a) 1,25. 3 b) . c) . d) . 8 34 4 41 5 7 2 1 11 4 1 4 3 10 e) 2 .2 f) . 3 g) . 6 h) 3,25 .2 7 12 21 9 17 8 13 9 8 1 2 3 1 1 i) 3,8 2 k) .1 m) 2 . n) 1 . 2 28 15 4 5 4 17 8 Bài 3. Thực hiện phộp tớnh: 5 3 1 4 3 17 4 12 34 a) : b) 4 : 2 c) 1,8 : d) : e) : 2 4 5 5 4 15 3 21 43 1 6 2 3 3 5 3 f) 3 : 1 g) 2 : 3 h) 1 : 5 i) 3,5 : 2 k) 7 49 3 4 5 7 5 1 4 1 1 6 7 18 5 3 2 4 5 1 . . 11 m) 3 . . n) . 1 : 6 o) : 5 .2 8 51 3 7 55 12 39 8 4 15 5 12 1 15 38 2 9 3 3 p) . . q) 2 . . : 6 19 45 15 17 32 17 Bài 4. Thực hiện phộp tớnh: ( tớnh nhanh nếu cú thể ) 1 1 1 7 5 7 1 2 1 a) b) 24 4 2 8 7 5 2 7 10 1 3 1 1 2 4 7 c) d) 2 5 9 71 7 35 18 1 2 1 6 7 3 3 5 6 4 3 3 5 4 2 1 2 1 3 5 2 1 1 3 3 1 2 1 1 e) 5 2 2 8 f) 5 9 23 35 6 7 18 3 4 5 64 9 36 15 5 5 13 1 5 3 2 3 1 1 3 1 1 g) 1 1 h) : : 1 7 67 30 2 6 14 5 5 15 6 5 3 15 3 5 2 1 8 2 1 13 5 2 1 5 i) : 2 : k) : : 4 13 7 4 13 7 2 14 7 21 7 7 2 8 1 2 5 1 3 3 3 1 5 1 m) 12. : 3 . .3 n) 13 4 8 p)11 2 5 7 9 2 7 18 2 5 4 5 4 7 4 5 5 5 1 9 2 q) 8 3 3 u) .13 0,25.6 11 8 11 4 11 11
  3. 4 1 5 1 v) : 6 : 9 7 9 7 Bài 5.Thực hiện phộp tớnh 2 1 3 1 5 a) 4. b) .11 7 3 2 4 3 6 5 3 13 3 2 3 16 3 c) . . d) . . 9 11 18 11 3 11 9 11 1 2 7 2 1 3 5 3 e) . . f) . . g) 4 13 24 13 27 7 9 7 1 3 2 4 4 2 : : 5 7 11 5 7 11 Bài 6. Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ ( Đối với 7A) 11 17 5 4 17 1 2 3 1 1 1 a) b) 1 2 3 4 3 2 1 125 18 7 9 14 2 3 4 4 3 2 Bài làm. 11 17 5 17 4 11 1 1 11 a) 125 14 7 18 9 125 2 2 125 1 1 2 1 3 1 b) ( 1 1) ( 2 2) ( 3 3) 4 4 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 Bài 7.Tớnh ( Lớp 7A) 3 : (0,2 0,1) (34,06 33,81) 4 2 4 A = 26 : + : 2,5 (0,8 1,2) 6,84 : (28,57 25,15) 3 21 Bài làm 3 : 0,1 0,25 4 7 A 26 : 2,5 2 6,84 : 3,42 2 30 1 7 13 7 2 7 1 26 : 26 : 26 7 5 2 2 2 2 13 2 2 2. Dạng 2: Tỡm x Bài 1. Tỡm x biết : 2 3 1 1 3 5 a) x b) x c) x 15 10 15 10 8 12 3 1 7 5 3 1 1 5 1 d) x e) x f) x 5 4 10 8 20 6 4 6 8 1 9 g) 8,25 x 3 6 10 Bài 2. Tỡm x biết : 2 4 21 7 14 42 22 8 a. x b. x .......c. x d. x 3 15 13 26 25 35 15 27
  4. Bài 3.Tỡm x biết : 2x 1 1 1 a. 1 : 5 b. 2 x 9 20 5 4 4 4 Bài 4. Tỡm x biết : 8 20 4 4 2 1 14 a. : x b. x : 2 c. x : 4 4 d. 5,75 : x 15 21 21 5 7 5 23 Bài 5.Tỡm số nguyờn x biết : 3 4 3 6 1 1 1 2 1 1 3 a. 4 .2 x 2 :1 b. 4 . x 5 23 5 15 3 2 6 3 3 2 4 Bài 6. Tỡm x, biết: 1 2 1 3 1 3 a. x b. x 3 5 3 7 4 5 59 KQ: a) x = 2 ; b) - 5 140 Bài 7. Tỡm x, biết: 2 5 3 21 1 2 a. x b. x 3 7 10 13 3 3 87 13 KQ: a) x = ; b) x = 140 21 Bài 8. Tớnh: (Đối với lớp 7A) 4 2 4 0,8: 1,25 1,08 : 5 25 7 4 E = 1,2 0,5 : 1 5 1 2 5 0,64 6 3 2 25 9 4 17 4 7 1,08 0,08 : 1 0,8:1 7 4 0,8 4 3 8 1 3 1 0,6 : 2 0,64 0,04 119 36 5 0,6 7 4 6 4 4 3 36 17 3.Cỏc bài toỏn ở dạng khỏc: ( Lớp 7A) Bài 1: Tỡm x biết a) + + = với x { -2; - 5; - 10; - 17} b) + + - = với x {1;3;8;20}
  5. x 1 x 2 x 3 x 4 c) 2009 2008 2007 2006 Bài 2. Tỡm x, y Z sao cho 1 1 y x 1 1 x 1 3 a) b) c) x 6 3 6 y 2 4 y 4 x 2 3 x 2 3 d) e) g) 8 y 4 4 y 2 1 1 1 1 . ;(x y 0) x y x y 2a 5 a 2a 9 5a 17 3a Bài 3. Tỡm a Z đểa) là số nguyờn b) là số 5 5 a 3 a 3 a 3 nguyờn. Bài 4. Cho ba số a, b, c thoả món a.b.c=1. CMR: 1 1 1 1 ab a 1 bc b 1 abc bc b IV. Hướng dẫn: Xem lại cỏc BT đó chữa V. Rỳt kinh nghiệm: .......................................................................................... Gia Thanh, ngày ....thỏng....năm2019 Ký duyệt của BGH
  6. Buổi 2: BÀI TOÁN VỀ HAI GểC ĐỐI ĐỈNH,HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, VUễNG GểC Ngày soạn :16/9/2019 Ngày dạy :..../...../2019 I.Mục tiờu: -Ôn tập về cỏc bài toỏn về hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng song song, đường thẳng vuụn gúc. -Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. -Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. -Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II.Chuẩn bị: - GV: thước kẻ, phấn. - HS: đồ dùng học tập. III.Tổ chức dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2.Nội dung ụn: A.Kiến thức cần nhớ: - Định nghĩa , t/c của 2 gúc đđ, 2 đường thẳng vuụng gúc -T/c của 2 đường thẳng //. 1. Phương phỏp chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc : - Chứng minh một trong bốn gúc tạo thành cú một gúc vuụng. - Chứng minh hai gúc kề bự bằng nhau. - Chứng minh hai tia là hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự. - Chứng minh hai đường thẳng đú là hai đường phõn giỏc của 2 cặp gúc đối đỉnh. 2. Phương phỏp chứng minh một đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng: - Chứng minh a vuụng gúc với AB tại trung điểm của AB. - Lấy một điểm M tựy ý trờn a rồi chứng minh MA = MB 3. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại A và B để chứng minh đường thẳng a//b ta làm theo cỏc phương phỏp sau: 1. Chứng minh hai gúc ở vị trớ so le trong bằng nhau 2. Chứng minh hai gúc ở vị trớ đồng vị bằng nhau 3. Chứng minh hai gúc ở vị trớ so le ngoài bằng nhau 4. Hai gúc ở vị trớ trong cựng phớa bự nhau 5. Hai đường thẳng cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba. 6. Hai đường thẳng cựng song song với đường thẳng thứ ba 4. Kiến thức bổ sung: - Hai tia chung gốc cho ta một gúc - V ới n đường thẳng phõn biệt cắt nhau tại một điểm cú 2n tia chung gốc. Số gúc tạo bởi hai tia chung gốc là 2n.(2n – 1 ) :2 = n (2n – 1 ). Trong đú cú n gúc bẹt. Số gúc cũn lại là 2n. (n – 1 ). Số cặp gúc đối đỉnh là n.(n-1)
  7. B.Bài tập: 1. Bài tập về hai gúc đối đỉnh: Bài tập 1: Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau: 1. A. Hai gúc khụng đối đỉnh thỡ bằng nhau B. Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh C . Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau 2. Nếu cú hai đường thẳng: A. Cắt nhau thỡ vuụng gúc với nhau B. Cắt nhau thỡ tạo thành 4 cặp gúc bằng nhau C. Cắt nhau thỡ tạo thành 2 cặp gúc đối đỉnh Đỏp ỏn: 1. - C 2-. C Bài tập 2: Vẽ = 600 . Vẽ gúc đối đỉnh với . Hỏi gúc này cú số đo bằng bao nhiờu? x z B 600 t y HS lờn bảng vẽ hỡnh và làm bài HS ở dưới làm vào vở HS nhận xột GV nhận xột đỏnh giỏ = 푡 = 600 ( 2 gúc đđ) Bài tập 3 Cho 2 đường thẳng xm và yn cắt nhau tại O sao cho = 450. Tớnh số đo cỏc gúc cũn lại trờn hvẽ. HS đọc đề bài HS lờn bảng vẽ hỡnh HS ở dưới làm vào vở
  8. n x from the O docu 450 ment or m the sum maryy 푛 = = 450( 2 gúc đđ)of an Mặt khỏc: + = 180inter0( 2 gúc kề bự) → = 1800 - = 1350estin Mà 푛 = = 1350( 2 gúcg đđ) = 푛 = 1800 ( gúc bẹt)point Bài tập 4: . You Cho 3 đường thẳng phõn biệtcan xx , ; yy,; zz, cắt nhau tại O. Trờn hvẽ cú: a.Bao nhiờu tia chungpositi gốc? b.Bao nhiờu gúc tạo onbởi 2 tia chung gốc? c.Bao nhiờu gúc bẹt?the text d.Bao nhiờu cặp gúc boxđối đỉnh? HS đọc đề bài anyw HS lờn bảng vẽ hỡnh here HS chỉ ra cỏc tia chung gốc,in gúc bẹt, cặp gúc đối đỉnh Từ kq của bài trờn hóy chothe biết: Nếu n đường thẳng pb cắt nhau tại 1 điểm cú bao nhiờu gúc bẹt? Bao nhiờudocu cặp gúc đối đỉnh? ment Cú n gúc bẹt . Use Cú n.(n – 1 ) cặp gúc đối đỉnhthe Text Box Tool s tab to chan ge the form attin g of the pull quote text box.]
  9. Bài tập 5: Cho 2 đường thẳng NM và PQ cắt nhau tại O tạo thành 4 gúc. Biết tổng của 3 trong 4 gúc đú là 2900, tớnh số đo của tất cả cỏc gúc cú đỉnh là O? GVHDHS làm bài M Q O MN  PQ = { O } 푃 = 푄 (2 gúc đối đỉnh) 푄 = 푃(2 gúc đối đỉnh) P N Giả sử 푃 < 푄 → 푄 + 푄 + 푃 = 2900 Mà 푃 + 푄 + 푄 + 푃 = 3600 → 푃 = 3600 – 2900 = 700 → 푄 = 700 Mặt ≠ 푄 + 푃 = 1800 ( 2 gúc kề bự) → 푄 = 1800 - 푃 = 1100 → 푃 = 1100 2: Bài tập về hai đường thẳng vuụng gúc. Bài tập 1: Chọn cõu trả lời đỳng: Đường thẳng xy là trung trực của AB nếu: A. xy  AB B. xy  AB tại A hoặc tại B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy  AB tại trung điểm của AB Đỏp ỏn D Bài 2. 0 Vẽ = 45 . Lấy điểm A bất kỡ trờn Ox, vẽ qua A đường thẳng d1 vuụng gúc với đường tia Ox và đường thẳng d2 vuụng gúc với tia Oy. 0 Bài 3.Vẽ = 60 . Vẽ đường thẳng d1 vuụng gúc với đường tia Ox tại A. Trờn d1 lấy B sao cho B nằm ngoài .Qua B vẽ đường thẳng d2 vuụng gúc với tia Oy tại C. Hóy đo bằng bao nhiờu độ. 0 Bài 4. Vẽ = 120 , AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đường trung trực d1 của đoạn AB. Vẽ đường trung trực d2 của đoạn thẳng AC. Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại O. Bài 5. ( Đối với lớp 7A) Cho = 1200, ở phớa ngoài của gúc vẽ hai tia Oc và Od sao cho Od vuụng gúc với Ox, OC vuụng gúc với Oy. Gọi Om là tia phõn giỏc của , On là tia phõn giỏc của gúc dOC. Gọi Oy’ là tia đối của tia Oy. Chứng minh: a/ Ox là tia phõn giỏc của , . b/ Tia Oy’ nằm giữa 2 tia Ox và Od. c/ Tớnh . d/ 푛 = 1800.
  10. Bài 6. Cho nhọn, trờn tia Ox lấy điểm A. Kẻ đường thẳng đI qua A vuụng gúc với Ox, đường thẳng này cắt Oy tại B. Kẻ đường vuụng gúc AH với cạnh OB. a/ Nờu tờn cỏc gúc vuụng. b/ Nờu tờn cỏc cặp gúc cú cạnh tương ứng vuụng gúc. * Bài tập về nhà ( HS 7A) Cho bẹt . Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ AB ta vẽ hai tia OC và OD Sao cho = = 1600. Gọi OE là tia đối của tia OD. Chứng minh a. = . b.Tia OB là tia phõn giỏc của . 3. Bài tập về hai đường thẳng song song Bài 1. Cho hai điểm phõn biệt A và B. Hóy vẽ một đường thẳng a đi qua A và một đường thẳng b đi qua B sao cho b // a. Bài 2. Cho hai đường thẳng a và b. Đường thẳng AB cắt hai đường thẳng trờn tại hai điểm A và B. a/ Hóy nờu tờn những cặp gúc so le trong, những cặp gúc đối đỉnh, những cặp gúc kề bự. 0 0 b/ Biết 1 = 100 , 1 = 115 . Tớnh những gúc cũn lại. Bài 3. ( Lớp 7A): Cho tam giỏc ABC, = 800. = 500. Trờn tia đối của tia AB lấy điểm O. Trờn nửa mặt phẳng khụng chứa điểm C bờ là đường thẳng AB ta vẽ tia Ox sao cho = 500. Gọi Ay là tia phõn giỏc của . Chứng minh: Ox // BC; Ay // BC. Bài 4. ( Lớp 7A): Cho hai đường thẳng a và b. Đường thẳng AB cắt hai đường thẳng trờn tại hai điểm A và B. 0 0 a/ Nếu biết 1 = 120 , 3= 130 thỡ hai đường thẳng a và b cú song song với nhau hay khụng? Muốn a // b thỡ phải thay đổi như thế nào 0 0 b/ Biết 2 = 64 , 2 =65 thỡ a và b cú song song khụng? Muốn a // b thỡ phải thay đổi như thế nào? Bài 5.( Lớp 7A): Một đường thẳng cắt hai đường thẳng xx’, yy’ tại hai điểm A, B sao cho hai gúc so le trong = . Gọi At là tia phõn giỏc của gúc xAB, Bt’ là tia phõn giỏc của . Chứng minh rằng: a. xx’ // yy’ b. At // Bt’. Bài tập về nhà HS 7A: Cho và điểm M trong gúc đú. Qua M kẻ MA vuụng gúc với Ox cắt Oy tại C, kẻ MB vuụng gúc với Oy cắt Ox tại D. Từ D và C kẻ cỏc tia vuụng gúc với Ox, Oy cỏc tia này cắt Oy và Ox lần lượt tại E và F và cắt nhau tại N. Tỡm cỏc cặp gúc cú cạnh tương ứng song song IV. Hướng dẫn: -Xem lại cỏc bài tập đó chữa, -Làm cỏc bài cũn lại V.Rỳt kinh nghiệm: ............................................................................................................................................... Gia Thanh,ngày....thỏng.......năm 2019