Giáo án dạy thêm Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

doc 110 trang Minh Khoa 25/04/2025 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_toan_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Giáo án dạy thêm Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

  1. BUỔI 1 Chuyờn đề 1: ễN: CÁC PHẫP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ I. Những kiến thức cần nhớ a 1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số cú thể viết dưới dạng với a, b Z; b 0. b Tập hợp số hữu tỉ được kớ hiệu là Q. 2. Cỏc phộp toỏn trong Q. a) Cộng, trừ số hữu tỉ: a b Nếu x ; y (a,b,m Z,m 0) m m a b a b a b a b Thỡ x y ; x y x ( y) ( ) m m m m m m b) Nhõn, chia số hữu tỉ: a c a c a.c * Nếu x ; y thỡ x. y . b d b d b.d a c 1 a d a.d * Nếu x ; y ( y 0) thỡ x: y x . . b d y b c b.c x Thương x : y cũng gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ hiệu ( hay x: y) y II. CÁC DẠNG TOÁN 1. Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh Bài 1. thực hiện phộp tớnh: 1 1 2 7 3 5 15 1 a) b) c) d) 3 4 5 21 8 6 12 4 1 5 1 1 1 5 3 1 e) 2 f) 1,75 2 g) 12 8 3 9 18 6 8 10 Bài 2. thực hiện phộp tớnh: 3 9 17 20 4 6 21 a) 1,25. 3 b) . c) . d) . 8 34 4 41 5 7 2 Bài 3. Thực hiện phộp tớnh: 5 3 1 4 3 17 4 a) : b) 4 : 2 c) 1,8 : d) : 2 4 5 5 4 15 3 1 15 38 2 9 3 3 e/ . . f) 2 . . : 6 19 45 15 17 32 17 TIẾT 2 Bài 4. Thực hiện phộp tớnh: ( tớnh nhanh nếu cú thể ) 1 1 1 7 5 7 1 2 1 a) b) 24 4 2 8 7 5 2 7 10 1 3 1 1 2 4 7 1 2 1 6 7 3 c) d) 3 5 6 2 5 9 71 7 35 18 4 3 3 5 4 2 Bài 5.Thực hiện phộp tớnh 1
  2. 2 1 3 1 5 a) 4. b) .11 7 3 2 4 3 6 5 3 13 3 2 3 16 3 c) . . d) . . 9 11 18 11 3 11 9 11 Bài 6*. Thực hiện phộp tớnh: 1 1 1 1 1 2 1 2 2 a. 1 .2 1 . b. . 4 . 2 3 3 2 9 145 3 145 145 TIẾT 3 Bài 7. Thực hiện phộp tớnh: ( tớnh nhanh nếu cú thể ) 11 17 5 4 17 a) 125 18 7 9 14 1 2 3 1 1 1 b) 1 2 3 4 3 2 1 2 3 4 4 3 2 Bài làm. 11 17 5 17 4 11 1 1 11 a) 125 14 7 18 9 125 2 2 125 1 1 2 1 3 1 b) ( 1 1) ( 2 2) ( 3 3) 4 4 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 Bài 8. Tớnh: 3 : (0,2 0,1) (34,06 33,81) 4 2 4 A = 26 : + : 2,5 (0,8 1,2) 6,84 : (28,57 25,15) 3 21 Bài làm 3 : 0,1 0,25 4 7 A 26 : 2,5 2 6,84 : 3,42 2 30 1 7 13 7 2 7 1 26 : 26 : 26 7 5 2 2 2 2 13 2 2 Dạng 2: Tỡm x Bài 1. Tỡm x biết : 2 3 1 1 3 5 a) x b) x c) x 15 10 15 10 8 12 Bài 2 .tỡm số nguyờn x biết : 3 4 3 6 1 1 1 2 1 1 3 a. 4 .2 x 2 :1 b. 4 . x 5 23 5 15 3 2 6 3 3 2 4 2
  3. BUỔI 2 Chuyờn đề : Luyện tập cỏc phộp tớnh về số hữu tỷ (tiếp) TIẾT 1 Dạng 1: Tỡm x Bài 1. Tỡm x, biết: 11 5 15 11 a) x 13 42 28 13 4 b) x 3,75 2,15 15 Bài 2. Tỡm x, biết: 1 2 1 3 1 3 a. x b. x 3 5 3 7 4 5 59 KQ: a) x = 2 ; b) - 5 140 Bài 3: Tỡm x, biết: 2 5 3 21 1 2 a. x b. x 3 7 10 13 3 3 3 1 c. x 1,5 2 d. x 0 4 2 87 13 KQ: a) x = ; b) x = ; 140 21 c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5 ; d) x = -1/4 hoặc x = -5/4. TIẾT 2 Dạng 2: thực hiện phộp tớnh Bài 1: Tớnh : 3 9 4 3 2 a) ; b) 0,5 ; 7 5 3 4 3 1 2 1 5 1 7 c) 1 3 ; d) 3 ; 3 5 4 4 2 10 3 4 1 5 e) 2 7 2 8 284 23 91 81 179 Đỏp số : a) ; b) ; c) ; d) ; e) . 105 12 60 20 56 Bài 2 : Thực hiện phộp tớnh một cỏch thớch hợp: 3
  4. 7 2 4 3 3 2 3 a) 7 4 3 5 3 5 8 5 3 8 1 1 3 1 2 7 4 b) . 2 9 5 2006 7 18 35 1 3 3 1 1 1 2 c) 3 4 5 2007 36 15 9 1 1 1 1 d) ..... 1.2 2.3 3.4 2006.2007 1 1 1 2006 Đỏp số : a) 6; b) ; c) ; d) 1 2006 2007 2007 2007 Bài 3: Tớnh: 4 2 4 0,8: 1,25 1,08 : 5 25 7 4 E = 1,2 0,5 : 1 5 1 2 5 0,64 6 3 2 25 9 4 17 4 7 1,08 0,08 : 1 0,8:1 4 0,8 3 8 1 3 1 7 0,6 : 4 2 119 36 0,64 0,04 5 0,6 7 4 6 4 4 3 36 17 TIẾT 3 * Một số bài toỏn tỡm x đặc biệt Bài 1: Tỡm x biết a) + + = với x { -2; - 5; - 10; - 17} b) + + - = với x {1;3;8;20} x 1 x 2 x 3 x 4 c) Tỡm x biết : 2009 2008 2007 2006 Bài 2: Tỡm x, y Z sao cho 1 1 y x 1 1 a) b) x 6 3 6 y 2 x 1 3 x 2 3 c) d) 4 y 4 8 y 4 x 2 3 1 1 1 1 e) g) . ;(x y 0) 4 y 2 x y x y 2a 5 a Bài 3: Tỡm a Z để a) là số nguyờn 5 5 2a 9 5a 17 3a b) là số nguyờn. a 3 a 3 a 3 Ngày soạn: 12/9/2018 4
  5. BUỔI 3: Chuyờn đề GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ TIẾT 1 I. Túm tắt lý thuyết: +) Với x Q thỡ x khi x 0 x x khi x 0 Bổ sung: * Với m > 0 thỡ x m m x m x m x m x m II. Cỏc dạng toỏn Bài 1: Tỡm x biết : 1. a) | x | = ; b) | x | =- ; c) -1 + | x + 1,1 | =- ; BàI 2: Tỡm x biết : 4 3 1 2 a) x - = ; b) 6 - - x = ; 5 4 2 5 3 1 1 1 1 c) x + - = ;e) 4- x - = - 5 2 2 5 2 Bài 3: Tớnh giỏ trị biểu thức: A = 2x +2xy - y với | x | =2,5 y= - 1 Bài 4: Tỡm x,y biết: x + + 3- y = 0 2 TIẾT 2 Bài 5: Tỡm cỏc số hữu tỷ x biết : a) |x + 2| >7 ; b) |x - 1| -10 GV yờu cầu xem lại chỳ ý để làm bài Bài 6: Tỡm x,y,z ẻ Q biết : 19 1890 a) x + + y + + z - 2004 = 0 5 1975 9 4 7 b) x + + y + + z + Ê 0 2 3 2 3 1 c) x + + y - + x + y + z = 0 4 5 3 2 1 d) x + + y - + z + Ê 0 4 5 2 Gv lưu ý tổng cỏc GTTĐ chỉ bằng 0 khi mỗi GTTĐ = 0 5
  6. Bài 7: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức sau: 3 1 1 1 1 a) A = x - ; b) B = 1,5 + 2 - x c) A = 2x - + 107 ; d) D = x + + x + + x + 4 3 2 3 4 ; e) M = |x - 2002| + |x - 2001| ; p) TIẾT 3 Bài 8: Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức sau: a) C = - x + 2 ; b) D = 1- 2x - 3 ; c) |x - 3| - |5 - x| ; d) D = - |x + | e) P = 4- |5x - 2| - |3y + 12| ; f) G = 5,5 - | 2x - 1,5 | ; g) E = - | 10,2 - 3x | - 14,2 Bài 9: Khi nào ta cú: x - 2 = 2 - x Bài 10: a)Chứng minh rằng:nếu b là số dương và a là số đối của b thỡ: a+b= | a | + | b | b) Chứng minh rằng : x,y Q 1. x + y Ê x + y 2. |x - y| | x | - | y | 3. |x + y| | x | + | y | 4. |x - y| | x | - | y | Bài 11: Tớnh giỏ trị biểu thức: 1 3 1 A = x + - x + 2 + x - khix = - 2 4 2 Ngày soạn: 14/9/2018 BUỔI 4 Chuyờn đề: HAI GểC ĐỐI ĐỈNH TIẾT 1 I. Kiến thức cần nhớ: 6
  7. 1. Định nghĩa: xã Oy đối đỉnh với xã 'Oy ' khi tia Ox là tia đối của tia Ox’(hoặc Oy’), tia Oy là tia đối của tia Oy’ (hoặc Ox’) 2. Tớnh chất: xã Oy đối đỉnh với xã 'Oy '  xã Oy = xã 'Oy ' II. Bài tập vận dụng: 1. Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trẳ lời đỳng nhất : 1. Hai đường thẳng xy và x'y' cắt nhau tại A, ta cú: A)  đối đỉnh với  ,  đối đỉnh với  A 1 2 2 3 4 3 1 B) Â1 đối đỉnh với Â3 , Â2 đối đỉnh với Â4 2 C Â2 đối đỉnh với Â3 , Â3 đối đỉnh với Â4 D) Â4 đối đỉnh với Â1 , Â1 đối đỉnh với Â2 2. A. Hai gúc khụng đối đỉnh thỡ bằng nhau B. Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh C . Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau 3. Nếu cú hai đường thẳng: A. Cắt nhau thỡ vuụng gúc với nhau B. Cắt nhau thỡ tạo thành 4 cặp gúc bằng nhau C. Cắt nhau thỡ tạo thành 2 cặp gúc đối đỉnh 4. Đường thẳng xy là trung trực của AB nếu: A. xy  AB B. xy  AB tại A hoặc tại B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy  AB tại trung điểm của AB Đỏp ỏn: 1. - B 2. - C 3. - C 4. - D P 2. Bài tập tự luận N 330 Bài tập 1: A M Q Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành gúc MAP cú số đo bằng 330 a) Tớnh số đo gúc NAQ ? b) Tớnh số đo gúc MAQ ? c) Viết tờn cỏc cặp gúc đối đỉnh d) Viết tờn cỏc cặp gúc kề bự nhau Giải: a) Cú: PQ  MN = {A} => MAP = NAQ = 330 (đ đ) 7
  8. b) Cú A PQ => PAM + MAQ = 1800 (2 gúc kề bự) Thay số: 330 + MAQ = 1800 => MAQ = 1800 – 330 = 1470 c) Cỏc cặp gúc đối đỉnh gồm: MAP và QAN ; MAQ và NAP d) Cỏc cặp gúc kề bự nhau gồm: MAP và PAN ; PAN và NAQ ; NAQ và QAM ; QAM và MAP TIẾT 2 Bài 2:Cho 2 đường thẳng NM và PQ cắt nhau tại O tạo thành 4 gúc. Biết tổng của 3 trong 4 gúc đú là 2900, tớnh số đo của tất cả cỏc gúc cú đỉnh là O? M Q MN  PQ = { O } ==> Cú 2 cặp gúc đối đỉnh là: O MOP = NOQ ; MOQ = NOP Giả sử MOP Ta cú: MOQ + QON + NOP = 2900 P N Mà MOP + MOQ + QON + NOP = 3600 => MOP = 3600 - 2900 = 700 => NOQ = 700 Lại cú MOQ + MOP = 1800 (gúc kề bự) => MOQ = 1800 – 700 = 1100 =>NOP = 1100 Bài tập 3: a) Vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt sau: Trờn đường thẳng aa’ lấy điểm O. Vẽ tia Ot sao cho gúc aOt tự. Trờn nửa mặt phẳng bờ aa’ khụng chứa tia Ot vẽ tia Ot’ sao cho gúc a’Ot’ nhọn. b) Dựa vào hỡnh vẽ cho biết gúc aOt và a’Ot’ cú phải là cặp gúc đối đỉnh khụng? Vỡ sao? Bài giải t a' a t' Vì tia Ot' không là tia đối của tia Ot nên hai góc aOt và a'Ot' không phải là cặp góc đối đỉnh Bài tập 4: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ giao nhau tại O sao cho gúc xOy = 450. Tớnh số đo cỏc gúc cũn lại trong hỡnh vẽ. Bài giải 8
  9. x' y 45 y' x * Ta có: xOy +yOx' = 180(t/c hai góc kề bù) => yOx' = 180 - xOy = 180- 45 = 135 * xOx' = yOy' = 180 ( góc bẹt) * x'Oy' = xOy = 45(cặp góc đối đỉnh) xOy' = x'Oy = 135( cặp góc đối đỉnh) TIẾT 3 Bài tập 5: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ giao nhau tại O. Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy; vẽ tia Ot’ là tia phõn giỏc của gúca x’Oy’. Hóy chứng tỏ Ot’ là tia đối của tia Ot. Bài giải y x' t t' y' x 1 Ta có: xOt = xOy (tính chất tia phân giác của một góc) 2 xOy = x'Oy'(t/c hai góc đối đỉnh) x'Ot' = xOt 9 đối đỉnh) 1 => x'Ot' = x'Oy' 2 1 Tương tự, ta có y'Ot' = x'Oy' 2 => Ot' là tia phân giác của góc x'Ot' Bài tập 6: Cho 3 đường thẳng phõn biệt xx’; yy’; zz’ cắt nhau tại O; Hỡnh tạo thành cú: a) bao nhiờu tia chung gốc? b) Bao nhiờu gúc tạo bởi hai tia chung gốc? c) Bao nhiờu gúc bẹt? d) Bao nhiờu cặp gúc đối đỉnh? Bài giải 9
  10. y x' t t' y' x a) Có 6 tia chung gốc b) Có 15 góc tạo bởi hai tia chung gốc. c) Có 3 góc bẹt d) Có 6 cặp góc đối đỉnh Bài tập 7: Từ kết quả của bài tập số 5, hóy cho biết:Nếu n đường thẳng phõn biệt cắt nhau tại một điểm cú bao nhiờu gúc bẹt? Bao nhiờu cặp gúc đối đỉnh? Bài giải: Cú n gúc bẹt; n(n – 1) cặp gúc đối đỉnh. Bài tập tương tự Bài 8: Cho đường thẳng xy đi qua O. Vẽ tia Oz sao cho xã Oz 1350 trờn nửa mặt phẳng bờ xy khụng chứa Oz kẻ tia Ot sao cho ãyOt 900 . Gọi Ov là tia phõn giỏc của xã Ot a) Chỉ rừ rằng gúc vãOz là gúc bẹt b) Cỏc gúc xã Ov và ãyOz cú phải là hai gúc đối đỉnh khụng? vỡ sao? Bài 9: Cho gúc xOy bằng 1000. Hai gúc yOz và gúc xOt cựng kề bự với nú. Hóy xỏc định 2 cặp gúc đối đỉnh và tớnh số đo của cỏc gúc zOt ; xOt ; yOz Bài 10: Cho gúc xoy = 2/3 gúc x’Oy. Biết hai gúc trờn kề bự .vẽ gúc x’Oy’ đối đỉnh với gúc xOy.Tớnh cỏc gúc khỏc gúc bẹt trờn hỡnh Ngày soạn: 19/9/2018 BUỔI 5: CHUYấN ĐỀ: 10