Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - Mã đề: 613 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)

Câu 61. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì 

     A.phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp. 

     B.tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp còn cao.

     C.lao động tập trung quá đông ở các thành phố.

     D.trình độ lao động chưa đáp ứng đủ yêu cầu.

Câu 62. Việc phân chia công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3 phân ngành là dựa vào 

     A.công dụng của sản phẩm.                                 B. nguồn nguyên liệu.

     C.đặc điểm sản xuất.                                             D. phân bố sản xuất.

docx 5 trang Thủy Chinh 29/12/2023 3980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - Mã đề: 613 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_nam_2020_ma_de_613_so.docx
  • xlsxDAP AN CAC MA DE.xlsx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - Mã đề: 613 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)

  1. A. Cận xích đạo gió mùa có mùa đông lạnh. B. Ôn đới gió mùa có mùa đông lạnh. C. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh Câu 76. Mục tiêu quan trọng nhất để bảo đảm khai thác lâu dài nguồn lợi hải sản ở vùng biển nước ta là A. hạn chế đánh bắt xa bờ để bảo vệ nguồn lợi. B. đẩy mạnh các cơ sở chế biến thủy hải sản. C. cấm khai thác các loài có giá trị, hạn chế xuất khẩu. D. hạn chế khai thác và hủy diệt nguồn lợn ven bờ. Câu 77. Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là A. mùa khô sâu sắc và kéo dài.B. đất đai kém màu mỡ. C. địa hình có sự phân bậc.D. sông ngòi ngắn và dốc. Câu 78. Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.B. trình độ lao động chưa cao. C. phân bố lao động không đều.D. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. Câu 79. Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2017 (Đơn vị: người/km2) Vùng Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng 1333 Trung du và miền núi Bắc Bộ 132 Bắc Trung Bộ 208 Duyên hải Nam Trung Bộ 209 Tây Nguyên 106 Đông Nam Bộ 711 Đồng bằng sông Cửu Long 435 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng của nước ta năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp.B. Cột.C. Miền.D. Đường. Câu 80. Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất là A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia. B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có C. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân D. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: 5/5 - Mã đề 613