Đề ôn tập giữa học kì II Toán Lớp 7 (Có đáp án)

docx 5 trang Bách Hào 12/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì II Toán Lớp 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 A.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1 (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn a c Câu 1: Nếu thì b d A. a.d = b.c B. a.c = b.d C. a.b = c.d D. a = c a b c Câu 2: Từ dãy tỉ số , ta có thể viết: 5 3 7 A. a : 3 = b : 5= c : 7 B. a : 5 = b : 3 = c : 7 C. a : 7 = b : 5 = c : 3 D. a : 3 = b : 7 = c : 5 Câu 3: Theo thống kê, nếu dung 8 xe chở hàng thì tiêu thụ hết 70 lít xăng. Vậy khi dung 13 xe chở hang cùng loại thì tiêu thị hết bao nhiêu lít xăng? A. 113,75 lít B. 225,5 lít C. 728 lít D. 43,1 lít Câu 4: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -4. Biểu diễn y theo x là: 1 4 A. y x B. y 4x C. x 4y D. y 4 x Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức số là A. 15 – x + y B. 2 – (3.4 + 5) C. 3x - 2 D. 3x + y + 1 Câu 6: Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển sách với giá 10 000 đồng là: 10000 x A. 10 000x B. x + 10 000 C. D. x 10000 Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến ? A. 2x2 3y 5 B. 2x3 x2 5 C. 5xy x3 1 D. xyz 2xy 1 Câu 8: Bậc của đa thức 5x7 7x5 x3 1 là: A. 6 B. 7 C. 3 D. 2 Câu 9: Cho tam giác MNP có MN < MP < NP. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. M¶ Pµ Nµ B. Nµ Pµ M¶ C. Pµ Nµ M¶ D. Pµ M¶ Nµ Câu 10: Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác? A. 1cm, 2cm, 3cm B. 1cm, 3cm, 5cm
  2. C. 3cm, 4cm, 5cm D. 2cm, 4cm, 6cm Câu 11: Cho tam giác ABC có Bµ 70 , µA 50 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A. BC < AB < AC B. AC < AB < BC C. AC < BC < AB D. AB < BC < AC Câu 12: Cho tam giác MNP có MN < MP; MD  NP. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. DN = DP B. DM MN D. MN = MP Phần 2. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 13: Bác An mua 74 chiếc bút bi gồm ba loại. Loại I giá 6 nghìn đồng một bút, loại II giá 5 nghìn đồng một bút, loại III giá 4 nghìn đồng một bút. Biết rằng số tiền bác An mua mỗi loại bút là như nhau. Gọi x,y,z lần lượt là số bút bi bác An mua loại I, II, III. a) Điều kiện cùa x,y,z là x, y, z * và x, y, z < 74 b) Phương trình biểu diễn số bút bác An mua là x + y + z = 74. x y z c) Vì số tiền bác An mua mỗi loại bút là như nhau nên ta có tỉ lệ thức 6 5 4 d) Số bút loại I nhiều hơn số bút loại II là 4 chiếc. Câu 14: Cho hình vẽ sau: Xét tính đúng – sai trong các mệnh đề dưới đây: a) MA > MH b) MC > MB c) MA = MB d) MC < MA Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
  3. 3 Câu 15: Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là và chu vi hình 2 chữ nhật là 20cm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu cm? Câu 16: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 3; 5; 7 và chu vi của tam giác đó ;à 45 cm. Hỏi độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó là bao nhiêu cm? Câu 17: Cho đa thức P(x) = 2x3 x2 5 3x 3x2 2x3 4x2 1. Tính giá trị của biểu thức P(0) – P(1). Câu 18: Cho hình vẽ bên biết AB = DC, B· AC B· DC 90 v à ED = 4cm. Hỏi khoảng cách từ E đến đường thẳng AB là bao nhiêu cm? A.TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 2 Bài 1 (1,0 điểm) Ba tấm vài dài tổng cộng 210m. Sau khi bán đi tấm vải thứ nhất, 7 11 1 tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại còn lại của ba tấm vải là bằng 3 nhau. Hỏi mỗi tấm vải ban đầu dài bao nhiêu mét ? Bài 2 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB > AC. Từ A hạ vuông góc xuông đường thẳng BC tại H, trên đường thẳng AH lấy điểm M tùy ý. Chứng minh BA > BM. Bài 3 (1,0 điểm) Cho hai đa thức A(x) = x2 2x 5x4 6 và B(x) = x3 5x4 3x2 3 a. Tính A(x) + B(x) và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Tìm đa thức C(x), biết rằng C(x) + A(x) – B(x) = 2x3 x 9 . ------------------------- Hết -------------------------- A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D B A B B C C A B
  4. Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ Đ S S Đ Đ Đ S 6 21 -3 4 B.TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: Gọi chiều dài của tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là x, y ,z (0 < x, y, z < 210) 1 6 Tấm vải thứ nhất còn lại sau khi bán là: 1 (tấm vải) 7 7 2 9 Tấm vải thứ hai còn lại sau khi bán là: 1 (tấm vải) 11 11 1 2 Tấm vải thứ ba còn lại sau khi bán là: 1 ( tấm vải) 2 3 6x 9y 2z Theo đề, ta có và x + y + z = 210. 7 11 3 Suy ra x = 61m; y = 66m; z = 81 m Vậy chiều dài của tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là 61m, 66m, 1,0 điểm 81m Bài 2: Xét tam giác MHB vuông tại H Suy ra H· MB;M· BH là góc nhọn Mà B· MA kề bù với H· MB Vậy B· MA là góc tù. Xét tam giác AMB có: B· MA là góc tù. Suy ra: AB là cạnh lớn nhất.  BA > BM 1,0 điểm Bài 3: a. Ta có A(x) + B(x) = x2 2x 5x4 6 x3 5x4 3x2 3 A(x) + B(x) = (x2 3x2 ) ( 5x4 5x4 ) x3 2x 3
  5. A(x) + B(x) = 10x4 x3 4x2 2x 3 0,5 điểm b. A(x) – B(x) = x3 2x2 2x 9 Theo đề, ta có: C(x) + A(x) – B(x) = 2x3 x 9 C(x) + ( x3 2x2 2x 9 ) = 2x3 x 9 C(x) = x3 2x2 x 0,5 điểm