Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ (Có đáp án)

Câu 4. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC; M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia 
MA lấy điểm D sao cho MD = MA. 
a) Chứng minh: △AMC = △DMB 
b) Chứng minh: AC // BD
pdf 5 trang Thủy Chinh 25/12/2023 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2013_2014_phong.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ (Có đáp án)

  1. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Các phép toán - Biết được các quy tắc thực hiện các - Hiểu được các tính chất giao hoán, kết hợp, Vận dụng tính trên tập hợp số phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các phân phối của phép nhân đối với phép cộng . chất giá trị tuyệt hữu tỉ và số thực số hữu tỉ số thực -Hiểu được các bước giải bài toán tìm x . đối của số hữu tỉ - Biết thứ tự thực hiện các phép toán để giải bài toán tìm x. Số câu 2 2 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 1,25 1,5 0,75 3,5đ=35% 2. Tỉ lệ thức và Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức tính chất của dãy tỉ và dãy tỉ số bằng nhau để tính giá số bằng nhau. trị của biểu thức. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0đ=10% 3. Đại lượng tỉ lệ Hiểu được các tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận thuận. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0đ=10% 4. Hàm số và đồ thị. -Hiểu được cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến. Số câu 2 2 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0đ=10% 5. Các trường hợp - Biết vẽ hình chính xác. - Hiểu được các trường hợp bằng nhau của Vận dụng hai tam giác bằng nhau bằng nhau của hai - Nhận biết được sự bằng nhau của hai hai tam giác. để chứng minh hai đoạn thẳng, tam giác tam giác. - Hiểu được cách chứng minh hai đường hai góc bằng nhau . thẳng song song, hai góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu 1 1 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1,5 3,5đ=35% 3 5 3 Tổng số câu 12 2,25 4,5 3,25 Tổng số điểm 10 22,5 % 45 % 32,5 % Tỉ lệ % 100%