Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDT Nội trú Đăk R'lấp - Mã đề 485

I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)

Câu 1: Một vật có khối lượng m = 500g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5m/s thì động năng của vật là:

A. 2,5kg/m.s                     B. 25J                               C. 6,25kg/m.s                   D. 6,25 J

Câu 2: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích.                       B. Nhiệt độ tuyệt đối.        C. Áp suất.                       D. Khối lượng.

Câu 3: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:

A. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.                                 B. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.

C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.                                      D. áp suất, thể tích, khối lượng.

Câu 4: Phương trình  trạng thái của khí lí tưởng:

A. hằng số.             B. = hằng số                 C. pV~T.                          D. hằng số.

Câu 5: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức với quy ước

A. A > 0 : hệ nhận công.                                            B. Q > 0 : hệ truyền nhiệt.

C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.                                            D. A < 0 : hệ nhận công.

Câu 6: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.       B. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.         D. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng.  Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

A. Công cản.                     B. Công suất.                    C. Công phát động.           D. Công cơ học.

doc 2 trang Hữu Vượng 28/03/2023 6580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDT Nội trú Đăk R'lấp - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2016_2017_tru.doc
  • docLI 10_10_phieudapan.doc
  • docLI 10_10_phieutraloi.doc