Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

docx 7 trang Bách Hào 07/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_7_nam_hoc_2021_2022_truong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, TOÁN 7. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) bằng cách nháy chuột và “nộp bài”. Bài 1: Điều tra số cân nặng (kg) của các học sinh trong lớp 7 trường THCS TT CÁI NHUM cho kết quả sau: 42 47 49 45 50 65 50 65 50 42 45 47 42 65 42 49 50 50 50 65 49 Câu 1: Số các giá trị điều tra là bao nhiêu? A. 21. B. 42. C. 50. D. 65. Câu 2: Bảng trên được gọi là: A. Bảng “phân phối thực nghiệm”. B. Bảng số liệu thống kê ban đầu. C. Bảng “tần số”. D. Bảng dấu hiệu. Câu 3: Các giá trị khác nhau là: A. 42; 49; 50; 65. B. 4. C. 42; 45; 47; 49; 50; 65. D. 6. Bài 2: Thời gian hoàn thành một loại sản phẩm của 30 công nhân (phút) được cho bởi bảng sau: Thời gian (x) 8 9 10 11 13 15 Tần số (n) 3 2 8 8 4 5 N = 30 Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là: A. mỗi công nhân. B. 30 công nhân. C. thời gian hoàn thành một loại sản phẩm. D. thời gian hoàn thành một loại sản phẩm của mỗi công nhân. Câu 5: Mốt của dấu hiệu là: A. 10; 11. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 6: Bảng trên được gọi là: A. Bảng “phân phối thực nghiệm”. B. Bảng “tần số”. C. Bảng số liệu thống kê ban đầu. D. Bảng dấu hiệu. Câu 7: Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 15. B. 13. C. 11. D. 10. Câu 8: Thời gian hoàn thành chậm nhất của một công nhân chiếm số % là: A. 10%. B. 6,7%. C. 16,6%. D. 16,7%. Câu 9: Trung bình cộng của năm số là 7. Do thêm số thứ sáu nên trung bình cộng của sáu số là 8. Số thứ sáu là: A. 13. B. 56. C. 15. D. 1. Câu 10: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3(x+1). B. 2x. C. x2 – 2x. D. xy + 1. Câu 11: Hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó là: A. x+3 . B. x. C. x(x+3). D. x.x+3. Câu 12: Hình vuông có cạnh là a. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình vuông đó là: A. a. B. a2. C. a.a. D. 4.a. Câu 13: Biểu thức đại số biểu thị tích của x với hiệu của x và y là: A. x(x-y). B. x-y. C. x. D. x(x+y).
  2. Câu 14: Giá trị của biểu thức 2x3 tại x = -1 là: A. 4. B. -2. C. -4. D. 2. Câu 15: Giá trị của biểu thức 3x3 +2yz tại x = 1, y = -2 và z = 0 là: A. 5. B. 4.C. 3. D. 0. Câu 16: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 3xyzz. B. 2x8y6. C. x22x. D. -7x4y5z. 5 Câu 17: Bậc của đơn thức x3y5 là: 9 5 A. 8. B. 15. C. 2. D. . 9 Câu 18: Đơn thức 0,16x2 yz3 có phần hệ số là: A. 0,16x2 yz3 . B. 0,16. C. 2. D. 5. 2 5 Câu 19: Đơn thức 2x y z có phần biến và bậc là: A. x2 y5z và 7. B. xyz và 8. C. xyz và 7. D. x2 y5z và 8. Câu 20: Tích của hai đơn thức 5xy và 4x2 y2 , kết quả là: A. 9x2 y2 . B. 9x2 y3 . C. 20x3y3 . D. 20x3y3 . Câu 21: Đơn thức -11x3y đồng dạng với đơn thức: A. -11xy. B. 2x 3y . C. -11xy3. D. 11xy3. Câu 22: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng: 1 A. x2 y3 và 4x2 y3 . B. 15x2 y3 và 15x3 y2 . 2 C. 6x2 y và 6xy2 . D. 6x2 y và 6xy2 . Câu 23: Tổng của ba đơn thức: x; 8x và -2x là: A. 6x. B. -6x. C. 7x. D. 10x. 1 Câu 24: Kết quả phép tính: 6xy2 xy2 121xy2 là: 2 22 22 11 11 A. xy2 . B. xy2 . C. xy2 . D. xy2 . 2 2 2 2 Câu 25: Chọn câu phát biểu SAI: A. Số 0 được coi là đơn thức bậc 0. B. Số 0 được gọi là đơn thức không. . C. Số 9 là đơn thức bậc 0. D. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Câu 26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù. 0 B. Tam giác cân có một góc bằng 60 là tam giác đều. C. Mỗi góc nhọn của một tam giác vuông cân bằng 600. D. Hai góc nhọn trong một tam giác vuông thì bù nhau. Câu 27: Chọn câu SAI. A. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là tam giác vuông cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân. Câu 28: ABC cân tại A có Aˆ 600 thì: A. AB = AC = BC. B. MNP vuông cân. ˆ ˆ 0 C. A Bˆ C 60 D. ABC đều. Câu 29: Tam giác ABC cân tại B, có Bˆ 680 . Góc ở đáy của tam giác đó bằng: A. 560. B. 1240. C. 440. D. 1120.
  3. Câu 30: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 5cm; 3cm; 5cm thì tam giác đó là: A. Tam giác tù. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác cân. Câu 31: Tam giác ADN cân tại A, có Dˆ 520 . Góc ở đỉnh của tam giác cân đó bằng: A. 1280. B. 760. C. 640. D. 1420. Câu 32: Cho ABC vuông tại B. Theo định lí Pytago ta có: A. AB2 = AC2 + BC2. B. BC2 = AB2 + AC2. C. AC2 = BA2 + BC2. D. BC2 = AC2 - AB2. Câu 33: Nếu một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10cm, một cạnh góc vuông bằng 6cm thì cạnh góc vuông kia là: A. 8cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 11,7cm. Câu 34: Tìm độ dài x trong hình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 5cm 2cm x A. 5,3cm. B. 5,4cm. C. 4,5cm. D. 4,6cm. Câu 35: Tìm số tự nhiên n, biết rằng bộ ba số 12; n; 20 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. Kết quả n bằng: A. 6. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 36: Tam giác nào KHÔNG là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 3dm ; 4dm ; 5dm. B. 8dm ; 17dm ; 15dm. C. 6dm; 9dm; 10dm. D. 1cm ; 1cm ; 2 cm. Câu 37: Quan sát hình bên dưới và cho biết đẳng thức nào viết đúng theo quy ước: D A 70° 4 68° F B 70° 42° C E 4 A. ABC = FDE (g.c.g). B. ABC = FDE (c.g.c). C. ABC = DEF (g.c.g). D. ABC = DFE (c.g.c). Câu 38: Quan sát hình bên dưới và cho biết kết luận nào đúng:
  4. A 1 2 B C H A. ABH = ACH (g.c.g). B. ABH = ACH (c.g.c). C. ABH = ACH (cạnh huyền.cạnh góc vuông). ˆ ˆ D. A1 B . Câu 39: Cho ABC như hình vẽ và cho biết kết luận nào đúng: B A C A. ABC cân. B. ABC vuông. 0 C. Bˆ 60 . ˆ ˆ 0 D. B C 45 . Câu 40: Cho hình vẽ, biết ABC đều thì: A B C ˆ A. Bˆ C . B. AB=AC. 0 C. Bˆ 60 . ˆ ˆ 0 D. AB AC BC; A Bˆ C 60 .
  5. Bài toán 1: Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau (Áp dụng cho câu 1, 2 và câu 3) Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? A. Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7A. B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A. C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A. D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A. Câu 2: Lớp 7A có bao nhiêu học sinh (số giá trị)? A. 35 B. 34 C. 28 D. 32 Câu 3: Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình? A. 33 B. 4 C. 3 D. 2 Bài toán 2: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: (Áp dụng câu 4, 5 và câu 6) Câu 4: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là gì? Tần số là bao nhiêu? A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2. B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3. C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3. D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
  6. Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là bao nhiêu? Tần số là bao nhiêu? A. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 4. B. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 2. C. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 3. D. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1. Bài toán 3: Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây: (Áp dụng câu 7 và câu 8) Câu 7: Dấu hiệu ở đây là gì? A. Số điểm đạt được sau 20 lần bắn của một xạ thủ bắn súng. B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ. C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ. D. Bảng tần số của một xạ thủ. Câu 8: Tìm số trung bình cộng A. 8 B. 9 C. 9,57 D. 8,57. Bài toán 4: Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg) (Áp dụng câu 9 và câu 10) Câu 9: Số trung bình cộng là? A. 32 kg B. 32,7 kg C. 32,5 kg D. 33 kg Câu 10: Mốt là?
  7. A. 12 B. 32 C. 28 D. 31 và 32.