Đề kiểm tra cuối học kỳ I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_cong_nghe_6_nam_hoc_2022_2023_truo.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum
- PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TTCN MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Vật liệu xây nhà nào sau đây có sẵn trong tự nhiên? A. Xi măng, đá, cát. B. Cát, đá, tre. C. Sắt, tre, xi măng. D. Ngói, tôn, tre. Câu 2. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm A. thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. chọn vật liệu, xây tường, làm mái. C. vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. D. thiết kế, chọn vật liệu, thi công thô, hoàn thiện. Câu 3. Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ (lối đi, cầu thang, nhà để xe, sân chơi, ) là nội dung mô tả kiến trúc nhà nào? A. Nhà chung cư. B. Nhà biệt thự. C. Nhà liên kế. D. Nhà sàn. Câu 4. Hoạt động nào gây lãng phí điện khi sử dụng TiVi? A. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe. B. Tắt hẵn nguồn điện khi không còn sử dụng. C. Chọn mua tivi thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ. D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích. Câu 5. Tại sao chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. B. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. C. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. D. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. Câu 6. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là A. tính tiện ích, an ninh, an toàn. B. tính thuận tiện, tiện ích, tiết kiệm năng lượng. C. tính tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. tính tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn, bảo mật. Câu 7. Khi xuất hiện khói hoặc lửa, tín hiệu báo cháy phát ra mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 8. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn là A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nh. C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
- D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 9. Nhóm nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 10. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa một số vitamin trong cơ thể? A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất đường, bột. C. Nhóm giàu chất béo. D. Nhóm giàu chất khoáng. Câu 11. Nhóm thực phẩm nào sao đây giàu chất đường bột? A. Thịt, cá, trứng, sữa đặc có đường. B. Gạo, khoai, mì tôm, kẹo. C. Cải ngọt, bông cải, tép. D. Dầu ăn, vừng, mè, mỡ. Câu 12. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin và chất khoáng. Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hoá. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món ăn khác nhau. Câu 14. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 15. Phương pháp nào sau đây thường sử dụng để bảo quản thực phẩm trong gia đình? A. Hút chân không B. Sấy lạnh C. Đông lạnh D. Đóng hộp Câu 16. Nhược điểm của phương pháp bảo quản đóng hộp là A. không bảo quản được lâu. B. quy trình bảo quản tốn chi phí. C. chất dinh dưỡng trong thực phẩm giảm. D. giảm chất dinh dưỡng trong thực phẩm, tốn chi phí. Câu 17. Đặc điểm của phương pháp trộn hỗn hợp là A. Dễ gây biến đối các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo Câu 18. Tiết kiệm diện tích bảo quản, đảm bảo hàm lượng dinh dưỡng là ưu điểm của phương pháp bảo quản nào sau đây? A. Phơi khô. B. Sấy. C. Hút chân không. D. Đóng hộp.
- Câu 19. Vai trò của việc chế biến thực phẩm là gì? A. Làm thực phẩm chín mềm. B. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. C. Đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng. D. Làm thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hoá, đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng. Câu 20. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Muối chua. B. Trộn dầu giấm. C. Ngâm đường. D. Hấp. Câu 21. Phương pháp nào sau đây là làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Luộc B. Rán C. Kho D. Nấu Câu 22. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm Câu 23. Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng? A. Món ăn có nhiều chất béo B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết C. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất có khả năng gây ung thư đường tiêu hóa, dạ dày D. Phương pháp nướng khó chế biến Câu 24. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Rau muống luộc C. Lạc (đậu phộng) rang B. Cá kho D. Canh cà chua Câu 25. Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc rau xà lách. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 26. Thời gian sử dụng sản phẩm được kéo dài là ưu điểm của phương pháp? A. Luộc. B. Rán. C. Nướng. D. Muối chua. Câu 27. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng trong thực phẩm. B. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp. C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. Câu 28. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu kỹ thuật của các món ăn không sử dụng nhiệt?
- A. Nguyên liêu thực phẩm giòn, không dai, không nát. B. Thơm ngon, vị vừa ăn (hơi chua, ngọt). C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon. D. Nguyên liệu mềm, nát. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu các nguyên liệu chính thực hiện một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt mà em thích? Câu 3. (1,0 điểm) Hãy tính toán chi phí món canh cho 2 người ăn gồm các nguyên liệu: sườn heo, cà rốt, khoai tây? ..Hết .