Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_co_dap_an_ma_tran.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT _ LỚP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm TỈ LỆ Tỉ lệ thức 1 THỨC Tính chất của dãy (TL1) VÀ ĐẠI tỉ số bằng nhau 0,5 1 LƯỢNG Đại lượng tỉ lệ 1 1 TỈ LỆ thuận, ĐL tỉ lệ (TL6) THỨC nghịch. 0.5 (15 tiết) BIỂU Biểu thức đại số 1 2,75 THỨC (TN1) ĐẠI SỐ 0,25 2 VÀ ĐA Đa thức một biến 3 1 1(TN 2 THỨC Phép cộng, trừ, (TN2,3,4) (TN 11) 12) (TL7, 8) (17 tiết) nhân , chia đa 0,75 0,25 0,25 1,25 thức một biến LÀM Làm quen với 2 1 QUEN biến cố ngẫu (TN 5,6) (TL2) VỚI nhiên. Làm quen 0,5 1 BIẾN với xác xuất của CỐ VÀ biến cố ngẫu 3 1,5 XÁC nhiên SUẤT BIẾN CỐ (9 tiết) TAM Tam giác. Tam 4 1 4,75 GIÁC giác bằng nhau. (TN (TL3) (27 tiết) Tam giác cân. 7,8,9,10) 0,75 4 1 Quan hệ giữa 1 1 1 đường vuông góc (TL5) (TL4) (TL9) và đường xiên. 1 1 1
- Các đường đồng quy của tam giác. Tổng: Số câu 10 2 1 2 1 4 1 10,0 Số điểm 2,5 1,5 0,25 1,75 0,25 2,75 1 Tỉ lệ % 40% 20 % 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60 % 40% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 7 Số câu theo mức độ nhận thức Chương / Chủ đề TT Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TL1 (0,5 Đ) – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số CHƯƠNG bằng nhau. VI. TỈ LỆ Vận dụng: 1TL6 1 THỨC (0.5 Đ) VÀ ĐẠI – Vận dụng được tính chất LƯỢNG của tỉ lệ thức trong giải TỈ LỆ THỨC toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
- – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Giá trị của Nhận biết: biểu thức đại 1TN số – Nhận biết được biểu (TN1) thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. BIỂU THỨC Vận dụng: 2 ĐẠI SỐ – Tính được giá trị của một VÀ ĐA THỨC biểu thức đại số. Nhận biết: 3TN Đa thức một (TN2,3,4) biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
- – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1TN (TN 11) – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa 1TN thức khi biết giá trị của (TN 12) biến. – Thực hiện được các 2TL phép tính: phép cộng, (TL phép trừ, phép nhân, phép 7,8) chia trong tập hợp các đa (1.25 Đ) thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. CHƯƠNG Làm quen Nhận biết: 2TN VIII. với biến cố (TN 5,6) LÀM ngẫu nhiên. – Làm quen với các khái 3 QUEN Làm quen niệm mở đầu về biến cố VỚI với xác suất ngẫu nhiên và xác suất của BIẾN CỐ của biến cố biến cố ngẫu nhiên trong VÀ XÁC ngẫu nhiên các ví dụ đơn giản.
- SUẤT trong một số Thông hiểu: 1TL2 BIẾN CỐ ví dụ đơn (TL2) giản – Nhận biết được xác suất 1Đ của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). HÌNH HỌC Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ 1TN Tam giác. về độ dài của ba cạnh (TN 7,8,9,10) Tam giác trong một tam giác. bằng nhau. – Nhận biết được khái 1TN Tam giác niệm hai tam giác bằng cân. Quan hệ nhau. giữa đường 1TN – Nhận biết được khái TAM vuông góc và 4 niệm: đường vuông góc và GIÁC đường xiên. đường xiên; khoảng cách Các đường từ một điểm đến một đồng quy của đường thẳng. tam giác – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 1TN 1TL5
- – Nhận biết được: các (1 Đ) đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó Thông hiểu: – Giải thích được định lí 1TL3 về tổng các góc trong một (0.75 Đ) tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
- Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 1 TL4 (1 Đ) những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Giải bài toán Vận dụng cao: 1 TL9 có nội dung (1 Đ) hình học và – Giải quyết được một số vận dụng giải vấn đề thực tiễn (phức 4 quyết vấn đề hợp, không quen thuộc) thực tiễn liên liên quan đến ứng dụng quan đến của hình học như: đo, vẽ, hình học tạo dựng các hình đã học. 30 40 30
- C. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1 [NB-TN1] Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 3(cm) và chiều rộng bằng x (cm) A. 3x. B. x+3. C. (3+x).2 D. (3+x): 2. Câu 2 [NB-TN2]: Biểu thức nào sau là đơn thức một biến ? A. x+1 B. x-y C. 2 + D. 5 3 Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thức một biến 푃( ) = 3 + 5 2 ― 7 + 3. Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến? A. 푃( ) = 3 + 3 + 5 2 ― 7 B. 푃( ) = ―7 + 3 + 5 2 + 3 C. 푃( ) = 3 + 5 2 + 3 ― 7 D. 푃( ) = ―7 + 3 + 3 + 5 2 Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng .tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó. E. Chỗ trống cần điền là: A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 5 [TH-TN 11]: Bậc của đa thức : A x 100x 5 2x3 là: A. 100 B.3 C.5 D. Câu 6. [VD-TN 12] : Tại x=-1, đa thức x3 2x2 3x 1 có giá trị là : A.-1. B. -5. C. 1. D. -3. Câu 7: [NB - TN7] Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 3 cm, 8 cm B. 5 cm, 3 cm, 7 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
- D. 1cm, 3cm, 6cm Câu 8 [ NB- TN 8]: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết Aˆ Mˆ ; Bˆ Nˆ . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là: A. ABC = MNP B. ABC = NMP C. BAC = PMN D. CAB = MNP Câu 9 [NB- TN 9] ABC cân tại A, có AB=5cm. khi đó: A. AC=4cm B. BC=5cm C. AC=6cm D. AC=5cm Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 A. B. C. D. AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn? A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa B. Ở Vũ Quang, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp Câu 12 [NB-TN 6]: Từ các số 2, 3, 4, 6, 9, 15 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 B. 1 . C. 1 D. 0 3 6 4
- II. TỰ LUẬN (7 điểm) 10 Câu 13 (1 điểm) : a) [NB- TL1] Tìm x trong tỉ lệ thức : 2 = 4 b) [VD-TL6] Hai lớp 7A và 7B trồng được một số cây tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp 7A, 7B lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A trồng được ít hơn lớp 7B 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Câu 14 (1,25 điểm) Cho ba đa thức: A(x) x3 3x2 3x 1 B(x) 2x3 x2 x 5 C(x) x 2 a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)? b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)? Câu 15 (1 điểm) [TH_TL2]: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn (biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố bạn được chọn là nam. Câu 16 (3,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600 . Trên BC lấy điểm H sao cho HB =BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tại H , (E thuộc AC) a/ [TH_TL3]: Tính số đo góc . b) [VD - TL4]: Chứng minh BE là tia phân giác góc . c) [NB_TL5]: Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC d/ [VDC_TL9]: Khi tam giác ABC có BC = 2AB. Tính số đo góc . --------------- HẾT ---------------
- D. ĐÁP ÁN Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C D C A B C B A D A B A Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Đáp án Điểm 10 0,25 a) = ⟺ .4 = 10.2 2 4 0,25 ⟺4. = 20⟺ = 5 b) Gọi số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x và y. Thao bài ra ta có: Câu 13 0,25 32 = 36 và y-x=8 8 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x=64; y=72. 32 = 36 = 36 32 = 4 = 2 ⟹ Vậy số cây trồng được của 2 lớp 7A, 7B là 64 cây và 72 cây. 0,25 a. a) A(x) B(x) (x3 3x2 3x 1) (2x3 x2 x 5) x3 3x2 3x 1 2x3 x2 x 5 0,25 (x3 2x3 ) ( 3x2 x2 ) (3x x) ( 1 5) 0,25 3x3 2x2 2x 4 0,25 Câu 14 b) A(x).C(x)= (x3 3x2 3x 1)(x 2) x3.x x3.( 2) ( 3x2 ).x ( 3x2 ).( 2) 3x.x 3x.( 2) ( 1).x ( 1).( 2) 0,25 x4 2x3 3x3 6x2 3x2 6x x 2 x4 5x3 3x2 7x 2 0,25 Câu 15 Tổng số HS là 1 + 5 = 6 HS 0,5 xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là 1/6 0.5
- 0,25 0,5 a) Xét ABC có + + = 1800 mà = 900; = 600 suy ra 900 + 600 + = 1800 => = 300 b) Xét tam giác DBEA và DBEH . có BE là cạnh chung 1 = = 900 BA = BH suy ra DABE = DHBE (c.h-cgv) = =>BE là phân giác của Bµ Câu 16 c) Áp dụng đúng tính chất 3 đường cao của tam giác để kết luận BE vuông góc với KC 1 d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD BD = AB+AD =2AB
- mà BC =2AB 0,5 BD = BC (1) Xét DBC có CA là đường cao đồng thời là đường trung tuyến DBC cân tại C nên BC = CD (2) Từ (1) và (2) BC= BD = CD 0,5 DBC đều = 600

