Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 7 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 7 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_7_co_dap_an_ma_tran.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán 7 (Có đáp án + Ma trận)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Nội dung/đơn vị TT Chủ đề kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Một số 2 Thu thập, phân tích, yếu tố 0,5đ 5% xử lí dữ liệu. thống 1; 2 kê và 1 xác 1 suất. Biến cố, xác suất 0,25đ 2,5% (18 tiết) của biến cố. 3 (10 tiết) Biểu thức đại số; đa 5 thức một biến; 1,75đ 17,5 nghiệm của đa thức 4; 5; % một biến. 6; 7; 8 Biểu 1 thức đại 1 Cộng, trừ đa thức 1,0 2 số. 1,0đ 20% một biến. đ (16 tiết) 13a 13b (15 tiết) 2 1,5đ Nhân, chia đa thức 14a; 15% một biến. b Các trường hợp 1 bằng nhau của hai 1,5đ 15% tam giác. 15a Tam 1 giác 1 0,5 17,5 3 (26 tiết) Tam giác cân. 0,25đ đ % (5 tiết) 9 15b 2 Đường vuông góc 0,5đ và đường xiên. 10; 11
- Tính chất các 1 đường trung tuyến; 1 1 0,5 phân giác; đường 0,25đ 1,0đ 7,5% đ trung trực; đường 12 16 15c cao trong tam giác. 12 4 3 1 Tổng 20 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Một số Thu thập, phân Nhận biết: yếu tố 2 tích, xử lí dữ - Nhận biết được tính hợp lí của kết luận thống kê thống (TN1; 2) kê và liệu 1 xác suất. - Nhận biết: (18 tiết) Biến cố, xác Biến cố trong trò chơi rút thẻ từ trong hộp 1 (10 tiết) suất của biến (TN3) cố Nhận biết: Biểu thức đại số, đa thức một - Nhận biết được biểu thức đại số. 5 biến, nghiệm - Nhận biết được đơn thức một biến, đa thức một biến. (TN4; 5; Biểu của đa thức - Nhận biết được bậc của đa thức một biến; 6; 7; 8) thức đại một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 2 số Cộng, trừ đa - Hiểu cách cộng hai đa thức một biến 1 1 thức một biến - Biết cách trừ hai đa thức một biến (TL 13a) (TL 13b) Nhân, chia đa - Hiểu cách nhân hai đa thức một biến 1 1 thức một biến - Hiểu cách chia đa thức cho đơn thức (TL 14a) (TL 14b)
- Các trường hợp - Hiểu đề bài và vẽ đúng hình, chứng minh được hai tam giác 1 bằng nhau của bằng nhau. (TL15a) hai tam giác. - Nhận biết được các tam giác cân trong hình vẽ cho trước. Tam giác cân -Vận dụng được dấu hiệu nhận biết tam giác cân đề lập luận 1 (TN9) 1 chứng minh tam giác cân. (TL15b) Đường vuông - Nhận biết được khái niệm các đường vuông góc, các đường 2 (TN10; Tam góc và đường xiên trong hình vẽ cho trước. 11) 3 giác xiên. (26 tiết) - Nhận biết, phân biệt được các đường trung tuyến; đường Tính chất các phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác. đường trung tuyến; đường 1 (TN 1 1 phân giác, -Vận dụng được tính chất các đường đồng quy trong tam giác 12) (TL15c) (TL16) đường trung để lập luận, chứng minh. trực, đường cao trong tam giác. - Vận dụng được tính chất ba đường trung trực của tam giác để giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản.
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1. (NB) Loại nước uống được các bạn học sinh lớp 7A yêu thích nhất là: A. Nước chanh B. Nước suối C. Trà sữa D. Nước cam Câu 2. (NB) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần, kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện là mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm. Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ” thì xác suất của biến cố này là 4 1 5 3 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 3. (NB) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt may Việt Nam đạt kim ngạch xuất khẩu là bao nhiêu? Năm 2017 2018 2019 2020 Ngành dệt may 31,8 36,2 38,8 35,0 A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0. Câu 4. (NB) Một hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiêu rộng 3cm. Biểu thức nào sau đây biểu thị chu vi của hình chữ nhật đó: A. 5 + 3 ; B. 5 . 3; C. 2 . 5 + 3 ; D. 2 . (5 + 3). Câu 5. (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến: 5
- 2 5 A. + x2y2; B. 2x; C. 1 – x2 ; D. 3x2y3z 5 9 Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2y 3x 5. B. 2xy 3x 1. C. 2x 3 3x 1. D. 2x 3 4z 1. Câu 7. (NB) x 1 là nghiệm của đa thức: A. x 1 B. x 1 C. x3 1 D. x2 1 Câu 8. (NB) Bậc của đa thức P x x5 3x4 x2 3 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 0. Câu 9. (NB) Các tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là A. MNP; MNQ M B. MNP; PMQ C. MPQ; MNQ D. MPQ N Q P Câu 10. (NB) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A vàC .Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H . Khi đó: A. AH BH . B. AH AB . H C. AH BH . D. AH BH . A B C Câu 11. (NB) Cho tam giác EHK có: EH EK, EF HK tại F . Chọn câu đúng: A. FH FK . B. FH FK . C. FH FK . D. FH FK . 6
- Câu 12. (NB) Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H A thì: A. Điểm H là trọng tâm của tam giác ABC. B. Điểm H cách đều ba cạnh của tam giác ABC H B C C. Điểm H cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. D. Điểm H là trực tâm của tam giác ABC. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13: (2,0 điểm). Cho hai đa thức : P(x) 2x2 5x 1 Q(x) 2x2 5x 7 (TH). a) Tính P(x) + Q(x) (VD). b) Tính P(x) – Q(x) Câu 14: (1,5 điểm). Tính (TH). a) (x + 3)(x – 1); (TH). b) (3x3 2x2 ) : 3x2 Câu 15: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. (TH) a) Chứng minh BCD CBE (VD) b) Chứng minh tam giác BHC cân. (VD) c) Chứng minh tia AH là tia phân giác của góc BAC. Câu 16: (VDC) (1,0 điểm). Có một mảnh gỗ hình tròn cần đục một lỗ ở tâm, làm thế nào để xác định được tâm của mảnh gỗ đó. --------------------- HẾT ------------------- 7
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C D B C B A B C C D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 2 a + P(x) = 2x + 5x – 1 Q(x) = 2x2 – 5x - 7 0,25đ P(x) + Q(x) = 4x2 - 8 0,75đ 13 b P(x) = 3x2 + 5x – 1 - Q(x) = 3x2 – 5x + 7 0,25đ P(x) – Q(x) = 10x - 8 0,75đ (x + 3)(x – 1) = x2 – x + 3x – 3 0,5 a = x2 + 2x – 3 0,25 (3x3 2x2 ) : 3x2 3x3 : 3x2 2x2 : 3x2 14 0,5 b 2 x 0,25 3 15 A E D 0,5đ H a) B C K Xét tam giác vuông BCD và CBE có: BC là cạnh huyền chung. 0,25đ B·CD = C·BA (tam giác ABC cân tại A) 0,5đ Do đó: BCD CBE (cạnh huyền-góc nhọn). 0,25đ b) Ta có: BCD CBE (c/m câu a) 0,25đ Suy ra: H· BC H· CB Suy ra: HBC cân tại H. 0,25đ 8
- AB . AC 6.8 AH = = = 4,8 (cm) 0,5đ BC 10 c) Tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H (gt) Nên H là trực tâm của tam giác ABC. Suy ra: AH cũng là một đường cao của tam giác ABC 0,25đ AH BC Từ đó lập luận chứng minh được tia AH là tia phân giác của tam 0,25đ giác ABC. - Giả sử lấy 3 điểm A, B, C trên đường viền ngoài của mảnh gỗ - Vẽ tam giác ABC 0,5đ - Vẽ hai đường trung trực của tam giác ABC. 16 - Giao điểm của hai đường trung trực đó cính là tâm của mảnh gỗ cần xác định. 0,5đ Lưu ý: Học sinh có thể trình bày lời giải theo nhiều cách khác nhau. 9

