Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm học 2021-2022 - Văn Hoàng Tiến Dũng

doc 10 trang Bách Hào 07/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm học 2021-2022 - Văn Hoàng Tiến Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_7_nam_hoc_2021_2022_v.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm học 2021-2022 - Văn Hoàng Tiến Dũng

  1. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI NHUM- Huyện Mang Thít – Tỉnh Vĩnh Long. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 7 NĂM HỌC 2021-2022 Gv biên soạn: VĂN HOÀNG TIẾN DŨNG. A. Đại số: B. PHẦN HÌNH HỌC I). Các công thức lũy thừa: x, y Q; n, m N*, Chương I: Hai đường thẳng song song. ta có: Hai đường thẳng vuông góc: 1) xn = x.x. . x ( có n thừa số x). Áp dụng: Câu 1: Hai góc đối đỉnh là 2 góc mà mỗi 3 2 2 2 2 8 cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc . . . kia. 3 3 3 3 27 Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: xn.xm = xn+m. Câu 3: Hai đường thẳng vuông góc là hai Chia hai lũy thừa cùng cơ số: xn:xm = xn – m (x 0) 2 3 2+1+3 6 đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo Áp dụng: a) 3 .3.3 = 3 = 3 . b) thành có một góc vuông. 2016 2014 2 2 2 2 4 Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng là : 3 3 3 9 đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng đó. 3) Lũy thừa 1 tích: xn. yn = (x.y)n. Câu 5: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng Lũy thừa 1 thương: (x:y)n = xn:yn ( y 0). song song: Áp dụng: a) Nếu đường thẳng c cắt hai đường 4 4 4 2 3 2 3 4 thẳng a và b và trong các góc tạo thành có 1 . . 1 1; 3 2 3 2 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp b) 203:43 = (20:4)3 = 53 = 125. góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng 4) Lũy thừa của lũy thừa: (xn)m = xn.m. a và b song song nhau. Kí hiệu a // b. Áp dụng: 2300 = 23.100 = (23)100 = 8100. Câu 6: Tiên đề Ơ-Clit về đường thẳng song 1 song: 5) Lũy thừa với số mũ nguyên âm: x – n = Qua một điểm ở ngoài một đường xn thẳng chỉ có 1 đường thẳng song song với (x 0) đường thẳng đó. Câu 7: Tính chất của hai đường thẳng song I. Dạng toán tính giá trị biểu thức: song: 15 7 9 15 2 Bài 1: Tính: A = + 1 Nếu một đường thẳng cắt hai đương 34 21 34 17 3 thẳng song song thì: hai góc so le trong 2 3 2 3 bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai B 16 : ( ) 28 : ( ) 7 5 7 5 góc trong cùng phía bù nhau. 3 2 Câu 8: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng 1 1 1 C 9. 2. vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng 3 5 2 song song với nhau. D 5 16 4 9 25 0,3 400 Câu 9: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng 2 song song với đường thẳng thứ ba thì chúng 3 5 1 song song với nhau. E 1 : 6 2 6 2 Câu 10: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. 820 420 Câu 11: Góc tạo bởi hai tia phân giác của 2 F 25 5 4 64 góc kề bù là 1 góc vuông.
  2. II. Dạng toán tìm x, y, z: * Chương 2: Tam giác. Bài 1: Tìm x, biết : Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng 3 1 3 1 2 1800. Góc ngoài của một tam giác bằng tổng a) x b) : x 7 3 4 4 5 hai góc trong không kề với nó. 1 2 1 Câu 2: Ba trường hợp bằng nhau của hai c) 1 : 0,8 : 0,1x d) x 3 . 3 3 2 tam giác: x 7 * TH1: ( c-c-c) Nếu ba cạnh của tam giác 2 4 2 2018 e) . f) x 2019 1. này lần lượt bằng ba cạnh của tam giác kia 3 9 3 thì 2 tam giác đó bằng nhau. Bài 2: Tìm x, y, z (nếu có) từ các tỉ lệ thức sau: * TH2: (c –g - c) Nếu hai cạnh và góc xen a) x : 3 = y : 5 và x + y = - 4. giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc b) x : 5 = y : 4 = z : 3 và x – y = 3 xen giữa của tam giác kia thì 2 tam giác đó c) x: y : z = 2 : 3 : 4 và x + y + z = - 18 bằng nhau. x y y z * TH 3: (g-c-g) Nếu một cạnh và hai góc d) ; vµ x y z 49 ; 2 3 5 4 kề cạnh đó của tam giác này bằng một cạnh III. Dạng bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch: và hai góc kề cạnh đó của tam giác kia thì 2 Bài 1: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với tam giác đó bằng nhau. nhau và khi x = 5 và y = 3 * Trường hợp đặc biệt của tam giác a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. vuông ( cạnh huyền – góc nhọn), Hq 2 (g- b) Hãy biểu diễn y theo x. c-g): c) Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn µ µ của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và Bài 2: Tam giác ABC có số đo các góc A, B và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai Cµ lần lượt tỉ lệ với 1:2:3. Tính số đo các góc của tam giác vuông đó bằng nhau. tam giác ABC? I. Bài tập chương I: Bài 3: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 4cm và vẽ nhau và khi x = 5 và y = 3 đường trung trực của đoạn thẳng AB. 0 a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x. Bài 2 : Cho hình 1 biết a // b và Aµ 4 = 37 . b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = -5;. Tính x khi y = a 3 A 2 4 1 10? 370 Tính Bµ 1 , Bµ 2 , Bµ 3 , Bài 4: Cho biết 3 người làm cỏ hết cánh đồng hết 6 µ giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ B4 . b 3 2 4 cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ? B 1 IV. Dạng toán về hàm số: Hình 1 Bài 1: Cho hàm số y f x 2x2 3 Bài 3: Cho hình 2: a)Tính : f(0), f(2); f 1 ; f 2 ; f 4 a) Vì sao m//n? b) Tìm x khi f(x) = 1. b) Tính số Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = ax. Tìm a biết đo góc BCD? f 2 4 . A D m 1100 Bài 3: Vẽ các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ Hình 2 Oxy: B ? n A( 1; 4); B(-1; -2) ; C(-2; 4); D( -2; -4), E(3; 0), C F(0;3). Cho biết điểm nào nằm trên trục Ox, điểm nào nằm trên trục Oy? Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x Bài 5: a) Vẽ đồ thị hàm số y= -2x. II. Bài tập chương II:
  3. b) Điểm A( -1; 2), B( 1; 2), C( 2; -1) điểm nào Bài 1: Cho tam giác ABC có AB=AC . AD thuộc đồ thị hàm số y = -2x. là tia phân giác của góc A (D BC). C. Phần trắc nghiệm: a) Chứng minh rằng ABD ACD . I. Ñaïi soá: b) Tính số đo góc ADC. A 2 Câu 1: Kết quả phép tính 0,25 là 3 5 11 5 5 1 2 A. B. C. D. 3 12 12 12 2 2 2 Câu 2: Kết quả 5 3 là B 1 C A. 3 B. 4 C. 5 D. 16 D x 2 Câu 3: Biết giá trị của x bằng GT ABC có AB=AC, Â1 = Â2 27 3,6 A. 15 B. -1,5 C. -15 D. 1,5. KL a) ABD ACD . Câu 4: Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 12 b) Tính số đo góc ADC. cm3 và 17 cm3. Biết thanh thứ hai nặng hơn thanh Hướng dẫn: thứ nhất là 56,5 g. Khối lượng hai thanh lần lượt a) là: Xét ABD và ACD có: A. 135,6 g và 192,1 g; B. 100g và 156,5 g; AB= AC (gt) C. 192,1 g và 135,6 g D. 16 g và 40,5 g. Â1 = Â2 (gt), AD là cạnh chung. CAÂU 5: Vôùi moïi soá höõu tæ x 0, ta coù Nên: ABD = ACD (c-g-c) 1 b) ABD ACD D¶ D¶ (2 góc tương A. x0= 1 B. x0= C. x0= 0 D. x0= x 1 2 x ứng) 2 Mà: D¶ D¶ 1800 (kề bù) CAÂU 6: Neáu 7 baèng 1 2 Nên: D¶ D¶ = 1800 : 2 = 900. A.7 B. -7 C. 49 D. -49 1 2 2 CAÂU 7: Neáu x = 2 thì x baèng Bài 2: Cho tam giác ABC, M là trung điểm A. 2 B. 4 C.16 D. 36 của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E 3 3 CAÂU 8: Keát quaû 2 .3 baèng: sao cho ME = MA.a) Chứng minh A. 66 B. 56 C. 63 D. 53 ABM ECM . CAÂU 9: Caùch vieát naøo sau ñaây laø ñuùng? 6 b) Chứng minh AB//CE. A. Z  Q ; B. Z  N ; C. 3 Q ; D. Z 2 c) Giả sử ABC vuông tại A. Chứng minh: CAÂU 10: Caùch vieát naøo sau ñaây laø ñuùng? EC  AC. A. 3 = -3 B. - 3 = 3 A C. 3 = 3 D. 3 = 3; -3. Câu 11: Cho hàm số y = f(x)= 2x2 -1, thì giá trị B C M của f(1) bằng A. 1; B. 2; C. 3; D. 4 E Câu 12: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch GT ABC, BM = MC; AM = ME.
  4. với nhau khi x = 8 thì y = 15 hệ số tỉ lệ là KL a) ABM ECM A. 3; B. 120; C. 115; D. 26. b) AB//CE. Câu 13: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: HD: a)Hs tự chứng minh: ABM ECM (c-g-c) A. 3; B. 2; C. 5; D. 6. b) Vì ABM ECM (c-g-c) Câu 14: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x Nên : B· AM E· CM (2 góc tương ứng) theo hệ số là 2, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là: AB // CE ( 2 góc so le trong bằng nhau). 1 1 c) Giả sử ABC vuông tại A AB  AC. A. 2; B. – 2; C. ; D. 2 2 Mà AB // CE. Câu 15. Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số -2. Nên EC  AC ( từ vuông góc đến song Hãy biểu diễn theo y theo x. x x 2 2 song) A. y . B. y . C. y . D. y 2 2 x x Bài 3: Cho Ot là tia phân giác của góc nhọn Câu 16. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy lượng x theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số điểm B sao cho OA=OB. Trên tia Ot lấy tỉ lệ k là điểm M sao cho OM > OA. a) Chứng minh AOM BOM . Suy ra 1 1 A. k= - 4. B. k = 4. C. k . D. k . AM=BM. 4 4 b) Chứng minh: OM là tia phân giác của ·AMB Câu 17. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 c) Gọi H là giao điểm của AB và tia Ot. tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo? Chứng minh rằng: OM là đường trung trực A. 200 kg B. 12 kg C. 120 kg D. 1200 kg. của AB. Câu 18. Để làm một công việc trong 8 giờ cần x 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công A việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? O 1 H 1 M A. 5 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 7 giờ 2 2 Câu 19: Một hàm số được cho bằng công thức B y f (x) x2 2 . Tính f(-2). y A. 2. B. – 2. C. 0. D. – 4. Bài 4: Cho AB//CD và AC // BD. Chứng minh rằng AB = CD, AC = BD. Câu 20: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là: A. Một đường thẳng A C 2 1 B. Đi qua gốc tọa độ 1 C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ B 2 D D. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
  5. III. Phần trắc nghiệm bổ sung A. HÌNH HỌC (16 câu) Mức độ nhận biết: Câu 1. Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’ là đường trung trực của yy’. B. yy’ là đường trung trực của xx’. C. xx’  yy’. D. xx’ // yy’ . Câu 2. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d vuông góc với AB B. d đi qua trung điểm của AB C. d vuông góc với AB và d đi qua trung điểm của AB. D. d cắt AB tại trung điểm của nó. Câu 3. Hoàn thành tính chất: “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song thì hai góc so le trong ” A. bù nhau; B. kề bù; C. phụ nhau; D. bằng nhau. Câu 4. Hoàn thành định lý: “ Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành .” A. một góc nhọn B. một góc vuông C. một góc tù D. một góc bẹt Câu 5. Hoàn thành tiên đề Ơclit: “ Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng . đường thẳng song song với đường thẳng đó ” A. chỉ có một; B. Có ít nhất một C. Có hơn một D. không có. Câu 6. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng d có A. Có hai đường vuông góc với đường thẳng d B. Có duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d. C. Có ít nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d D. Có vô số thẳng vuông góc với đường thẳng d Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng với trường hợp bằng nhau của 2 tam giác? A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng với hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu ba góc của tam giác này bằng với ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh huyền và một góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 8. Cho tam giác ABC ta có : A. Aµ Bµ Cµ 900 B. Aµ Bµ Cµ 1800 C. Aµ Bµ Cµ 450 D. Aµ Bµ Cµ 00 Câu 9. Cho ∆DEF vuông tại D, biết Eµ 750 . Số đo của F là A. 150 B. 250 C. 1050 D. 1150.
  6. Câu 10 . Hai tam giác vuông ABD và ACD hình sau bằng nhau theo trường hợp nào? B A 1 2 D C A. c-c-c. B. c-g-c. C. g-c-g. D. Cạnh huyền- góc nhọn. Câu 11. Cho ∆ABC và ∆MNP có: AB=MN, BC=NP, AC = MP thì ∆ABC= ∆MNP theo trường hợp nào? A. c-c-c. B. c-g-c. C. g-c-g. D. Cạnh huyền- góc nhọn. 4 câu thông hiểu Câu 9 [H 7-1-2] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b. Nếu a  c và b  c thì A. a // c B. a // b . C. a  b D. c // b Câu 10 [H 7-1-2] Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng 1800. D. Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a và b song song nhau. Câu 11 [H 7-2-2]: Số đo góc B trên hình sau là A. 1000 . B. 1200 . C. 1300 . D. 600 . Câu 12 [H 7-2-2]:: Cho ∆ABC= ∆MNP biết Aµ 800 , Nµ 600 . Suy ra số đo góc P là A. 100 . B. 200 . C. 300 . D. 400 . 2 câu VD thấp Câu 13 [H 7-1-3] Cho hình vẽ, biết Oµ 650 . Kết quả nào sai ? 1 y ¶ 0 ¶ 0 A. O2 = 125 B. O3 = 65 0 ¶ 0 ¶ 0 2 65 C. O4 = 115 D. O2 = 115 1 x' 3 4 O x y' Câu 14 [H 7-1-3] Trên hình sau có các tam giác nào bằng nhau?
  7. A. ∆ABC= ∆MNP B. ∆ABC= ∆KDE C. ∆MNP = ∆KDE D. ∆ABC= ∆EDK . 2 câu vận dụng cao Câu 15 [H 7-2-4]: Cho ABC vuông tại A có Bˆ = 600 . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC ở D. Tính góc ADB : A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 16 [H 7-2-4] Cho góc xOy nhọn, trên tia 0x lấy điểm A, điểm B (A nằm giữa O và B), trên tia Oy lấy điểm C và D sao cho OA=OC, AB=CD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Vẽ đoạn thẳng OE. Ta chứng minh được mấy cặp tam giác bằng nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B A O E C y D • Bổ sung: B. ĐẠI SỐ nhận biết: Câu 1: Chọn cách ghi đúng: 2 2 2 2 A. ¥ B. ¢ C. ¤ D. I 3 3 3 3 3 Câu 2: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hửu tỉ 4 4 12 A. B. -0,75 C. D. 0,75. 15 15
  8. 8 Câu 3: Số nghịch đảo của là: 3 3 8 3 8 A. B. C. D. 8 3 8 3 3 4 Câu 4: Kết quả của phép tính là: 7 7 A. 7 B. -7 C. -1 D. 1 Câu 5: Giá trị của biểu thức: 25 A. 25 B. 5 C. -5 và 5. D. -5 3 Câu 6: Tìm x biết x = 2 2 3 3 2 A. x B. x C. x D. x 3 2 2 3 Câu 7: Cho x, y là các số hữu tỉ, n là số tự nhiên khác 0. Tích x n .yn bằng A. (x.y)n n . B. (x y)n . C. (x.y)n . D. x.y n.n . Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x. A. y 2x 2 x D. y= 2x. B. y . C. y . x 2 thông hiểu Câu 9: Tìm x nếu: x 2,2 A. x = -2,2 hoặc x = 2 B. x = -2,2 hoặc x = 2,2 C. x = -2,2 D. x = 2,2 Câu 10: Số nào sau đây là số vô tỉ: C. - 2,(234) 2 A. 3 B. 100 D. 7 2 2 2 Câu 11. Kết quả của phép tính : là 5 3 5 2 B. 0 2 2 A. C. D. 3 15 3 Câu 12. Thương của phép chia (- 9)2 : 32 là: A. 3 B. - 3 C. 9 D. -9 Câu 13: Nếu có ad = bc với a, b, c, d 0 thì:
  9. b d b c b c b d A. B. C. D. a c a d d a c a Câu 14: Nếu x = 4 thì x2 bằng: A. 4 B. 8 C. 16 D. 256 2 4 Câu 15: Biết: , khi đó x nhận giá trị: x 0,2 A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 Câu 16: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghich và khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ của x đối với y là A. -36 B. -4 1 1 C. D. 4 36 vận dụng thấp Câu 17. Cho biết 4 công nhân làm xong một đoạn đường hết 6 giờ. Hỏi 8 công nhân (với cùng năng suất như thế) làm xong đoạn đường đó trong bao lâu? A. 4 giờ. B. 8 giờ. C. 12 giờ.D. 3 giờ. Câu 18. Tìm hai số x và y biết: x:2 = y: (-5) và x – y = - 14. Hai số x và y là: A. x= 4 và y = 18 B. x= 4 và y = 10 C. x = -4 và y = 10. D. x= -10 và y = 4 . Câu 19. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 2, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số là 6. Vậy z tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x và theo hệ số là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thuận, hệ số là 12. B. Tỉ lệ nghịch, hệ số là 12. C. Tỉ lệ thuận, hệ số là 3. D. Tỉ lệ nghịch, hệ số là 3 . Câu 20. Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 2,7 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 10 9 81 10 A. 9 . B. 10 . C. 10 . D. 81 . Câu 21. Tìm tọa độ điểm M trên hình vẽ sau A. M(-2;2). B. M(-2;-2). C. M(-2;-2). D. M(2;2). Câu 22. Đồ thị hàm số y = - 4 x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M có tọa độ là
  10. A. (-2;8). B. (1;-2). C. (2;-1). D. (1;2). Câu 23: Cho hình vẽ sau Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây A. y = -2x B. y = -0,5x C. y = (1/2)x D. y = 2x vận dụng cao 3 Câu 24: Số x mà 2x 42 là: A. 5 B. 6 C. 12 D. 8 Câu 25: Cho biết 48 công nhân dự định hoàn thành một công việc trong 12 ngày. Hỏi phải điều động thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày ? A. 72. B. 24. C. 12. D. 36. • Ghi chú: + Các đáp án được đổi màu là đáp án đúng. + Giáo viên biên soạn: Văn Hoàng Tiến Dũng. “Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!” CHÚC CÁC EM HỌC TỐT VÀ THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO!