60 Câu trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Tin học 8 - Năm học 2021-2022

pdf 5 trang Bách Hào 07/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Tin học 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf60_cau_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_tin_hoc_8_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: 60 Câu trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Tin học 8 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1: Trong Pascal, ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là: A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Chương trình dịch Câu 2: Trong Pascal, chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào: A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình B. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy C. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính D. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy Câu 3: Dấu nào sau đây dùng để phân cách các lệnh trong Pascal: A. Dấu phẩy B. Dấu nháy C. Dấu chấm phẩy D. Dấu chấm Câu 4: Thuật toán là gì? (Chọn phát biểu đúng nhất) A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Là một nhiệm vụ cần phải giải quyết C. Dãy các thao tác cần thực hiện D. Là một công việc cần phải giải quyết Câu 5: Trong Pascal, phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: A. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình. B. Xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước (Input) và kết quả cần thu được (Output). C. Thuật toán là dãy các bước cần thiết để giải một bài toán. D. Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cụ thể cần phải thực hiện. Câu 6: Xác định bài toán là gì? A. Xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được B. Xác định điều kiện cho trước C. Xác định kết quả cần thu được D. Diễn tả cách giải bài toán bằng dãy các thao tác cần phải thực hiện Câu 7: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình B. Xác định bài toán ->Viết chương trình ->Mô tả thuật toán C. Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình D. Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán Câu 8: Khẳng định nào đúng khi đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau đây: A. Tên được chứa dấu cách và không được trùng với từ khóa. B. Tên không được bắt đầu bằng chữ số và có thể trùng với từ khóa. C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, không được chứa dấu cách, không được trùng với từ khóa. D. Tên không được trùng với từ khóa và không được chứa dấu cách. Câu 9: Trong Pascal, biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây: A. Một số thực bất kì. B. Một số nguyên bất kì.
  2. C. Một dãy các chữ và số. D. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép. Câu 10: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var begin: integer; B. Var tamgiac = real; C. Const bankinh : 2; D. Const Pi = 3.14; Câu 11: Tìm điểm sai trong đoạn khai báo sau: Const lythuongkiet :=2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Từ khóa khai báo hằng sai C. Tên hằng không được quá 8 kí tự D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh gán giá trị nào sau đây là đúng: A. X := Y; B. X : Y; C. X = Y; D. X =: Y; Câu 13: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu? A. Không giới hạn B. 10 biến C. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu D. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ Câu 14: Trong Pascal, giả sử X là biến kiểu dữ liệu số thực. Phép gán nào sau đây hợp lệ? A. X =123; B. X :5; C. X := ‘a’ ; D. X :=10; Câu 15: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng: A. if then else ; B. if then ; C. if then else ; D. if then ; Câu 16: Giả sử A được khai báo là biến kiểu số thực, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Chọn câu đúng: A. X:= ‘2’ B. A:= “abc”; C. A: = X; D. A: = ‘4’; Câu 17: Câu lệnh điều kiện dạng đủ là: A. If then ; Else ; B. If then ; C. If then , ; D. If then Else ; Câu 18: Bạn An muốn in ra kí tự @, An viết câu lệnh đúng là: A. Writeln(‘Ki tu An muon in la’: ;@); B. Writeln(‘Ki tu An muon in la:’ ,@); C. Writeln(Ki tu An muon in la:’ ,@); D. Writeln(‘Ki tu An muon in la:’ ,’@’); Câu 19: Trong Pascal, thì câu lệnh Readln(tên biến) dùng để làm gì? A. Lệnh gán giá trị cho biến với một biến khác B. Lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím C. Lệnh gán giá trị cho biến D. Lệnh in giá trị của biến ra màn hình Câu 20: Trong Pascal, câu lệnh Delay(x) có ý nghĩa như thế nào? A. Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Shift B. Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter C. Tạm dừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy D. Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Alt Câu 21: Giả sử x và y là các biến số. Cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau : Bước 1 : x x + y Bước 2 : y x - y Bước 3 : x x – y A. Đổi giá trị của hai biến x và y B. Tăng biến x lên y đơn vị C. Giảm biến x xuống y đơn vị D. So sánh 2 giá trị của x và y Câu 22: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng? A. Const Pi = real; B. Var user : string; C. Const bankinh : 2; D. Var X :char; Câu 23: Trong Pascal, dãy số 9.5 thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Kí tự B. Số nguyên C. Số thực D. Xâu kí tự Câu 24: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x:
  3. A. Write(‘Nhập x = ’); B. Writeln(x); C. Readln(x); D. Real(x); Câu 25: Trong Pascal, khi đã được khai báo thư viện “crt” thì câu lệnh “clrscr” dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình B. Đưa con trỏ xuống dòng C. Nhập thông tin trên màn hình kết quả D. Xóa màn hình kết quả Câu 26: Trong Pascal, để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: A. Ctrl + Shift + F9 B. Shift + F9 C. Ctrl+ F9 D. Alt + F9 Câu 27: If ... Then ... Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo Câu 28: Khai báo hai biến A, B có kiểu số nguyên, biến C kiểu kí tự, biến R kiểu số thực. A. Var A,B : Integer ; C : String ; R : Real; B. Var A,B : Integer ; R : Char ; C : Rea l; C. Var A,B : Real ; C : Char ; R : Integer; D. Var A,B : Integer ; C : Char ; R : Real; Câu 29: Biểu thức so sánh (20 -15)2 ≠ 25 được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (20 -15) * (20 – 15) <>25; B. (20-15) * (20-15) ≠ 25; C. (20 -15) (20 -15) <>25; D. (20 -15) (20 – 15) ≠ 25; Câu 30: Biểu thức so sánh k2 + (k + 1)2 ≠ (k + 2)2 được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. k.k + (k+1)^2 (k+2)* (k+2) C. k*k + (k+1) (k+1) <> (k+2) (k+2) D. k*k + (k+1) * (k+1) ≠ (k+2) * (k+2) Câu 31: Kết quả của phép chia 7 Mod 7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 32: Chuyển biểu thức được viết trong NNLT Pascal a*a / (2*b+c) * (2*b+c) thành biểu thức toán: 2 2 A. a2 /(2b+c)2 B. a2 /(2b+c) C. D. (2 + )2 (2∗ + )2 Câu 33: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho"? A. Input: n số đã cho. B. Input: n số đã cho. Output: Số các số có giá trị. Output: Số các số có giá trị nhỏ nhất. C. Input: Giá trị nhỏ nhất trong n. D. Input: Giá trị nhỏ nhất trong n. Output: n số đã cho. Output: Dãy n số tự nhiên. Câu 34: Xác định Input của bài toán: Tính tổng các số chẵn của các số tự nhiên từ 1 đến 100. A. Tổng các số chẵn B. Các số tự nhiên từ 1 đến 100 C. Tổng các số từ 1 đến 100 D. Các số tự nhiên chẵn từ 1 đến 100 Câu 35: Xác định bài toán: Kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? A. Input: Nhập số n, Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố. Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 36: Hãy mô tả điều kiện: “n là một số nguyên chia hết cho 3” trong ngôn ngữ Pascal? A. n mod 3 <> 0 B. n mod 3 = 0 C. n div 3 = 0 D. n / 3 = 0 Câu 37: Trong Pascal, câu lệnh Writeln(‘y=’ , 19 div 7 +5); sẽ in ra kết quả: A. 5 B. 9 C. 7 D. 10 Câu 38: Ta thực hiện các lệnh gán sau x:=1; y:=9; z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là:? A. 1 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 39: Lệnh gán X:=X+1; có ý nghĩa như thế nào? A. Gán giá trị 1 cho biến X
  4. B. Không gán giá trị nào cho biến X C. Tăng giá trị biến X lên 1 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X D. Gán giá trị X cho biến X A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 40: Cho biết giá trị của x sau khi thực hiện câu lệnh: X:= 4; if X< 5 then X:= X + 2 else X:=X*2; A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 41: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: If (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2; Nếu trước đó X:=5; A. 5 B. 9 C. 7 D. 11 Câu 42: Nếu X:= 8; hãy xác định giá trị của X sau khi thực hiện câu lệnh sau: If X>5 then X := X +1; A. 5 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 43: If a>8 then b:=3 else b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 0 B. 3 C. 8 D. 5 Câu 44: Phần mềm Anatomy có chức năng gì? A. Giúp làm quen với giải phẩu cơ thể người B. Giúp vẽ hình hình học động C. Giúp lập trình D. Giúp quan sát trái đất Câu 45: Trong phần mềm Anatomy, để vào quan sát hệ bài tiết ta nháy chuột chọn biểu tượng A. B. C. D. Câu 46: Phần mềm Anatomy, để vào xem và học chi tiết giải phẩu cơ thể người ta nháy nút lệnh: A. Exercises B. Witeln C. Learn D. Studying Câu 47: Muốn xem chi tiết bộ phận nào đó của cơ thể người, cần làm những thao tác nào? A. Vào chức năng tương ứng, dùng chuột đánh dấu phóng to bộ phận đó. B. Nhập tên bộ phận tương ứng vào hộp thoại tìm kiếm của phần mềm. C. Vào chức năng tương ứng và nháy chuột lên bộ phận muốn xem chi tiết. D. Vào hộp thoại tìm kiếm của phần mềm. Câu 48: Trong cơ thể con người, cơ nào khỏe nhất? A. Cơ cổ B. Cơ tay C. Cơ vai D. Cơ đùi Câu 49: Phần mềm Anatomy, muốn xem mô phỏng hoạt dộng của một hệ giải phẫu người trong phần mềm dùng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 50: Phần mềm Anatomy, hệ nào sau đây sử dụng chức năng mô phỏng thí nghiệm với ngọn lửa khi đưa đến gần ngón tay: A. Hệ bài tiết B. Hệ hô hấp C. Hệ thần kinh D. Hệ xương Câu 51: Trong Pascal, phần thân của chương trình Pascal thường bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa: A. begin và end. B. begin: và end C. begin và end: D. begin và end; Câu 52: Chọn phát biểu sai A. Với mỗi một bài toán cụ thể, chỉ có một thuật toán duy nhất để giải bài toán đó. B. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải toán trên máy tính là cần thiết, nhất là với những bài toán phức tạp.
  5. C. Dãy các thao tác để giải một bài toán gọi là thuật toán. Xác định bài toán là xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. Câu 53: D. Câu lệnh Writeln ('12*4-30+10=',12*4-30+10) in ra màn hình kết quả gì? A. 12*4-30+10=28 B. 28 C. 12*4-30+10=42 D. =42 Câu 54: Trong Pascal, khai báo nào sau đây không hợp lệ? A. Var X : string; B. Var dientich:real; C. Const A = 3; D. Const ban kinh := 2; Câu 55: Trong Pascal, để lưu chương trình mới gõ ta nhấn phím? A. Nhấn phím F1 B. Nhấn phím F3 C. Nhấn phím F4 D. Nhấn phím F2 Câu 56: Trong Pascal, kểu số nguyên Byte có phạm vi giá trị từ........ A. 0 đến 255 B. 0 đến 127 C.-32768 đến 32767 D. -10000 đến 10000 Câu 57: Trong Pascal, để chỉ rõ cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số 5232 là kiểu xâu, ta phải đặt dãy số 5232 này trong cặp dấu gì? A. Dấu nháy đơn B. Dấu ngoặc vuông C. Dấu ngoặc nhọn D. Dấu ngoặc đơn Câu 58 : Trong Pascal, kết quả phép so sánh sau là x + 2< 5 A. Đúng khi x< 7 B. Sai khi x< 7 C. Sai khi x<3 D. Đúng khi x<3 Câu 59: Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If X:= 5 then a = b; B. If X > 4; then a:= b; C. If X > 4 then a:=b m:=n; D. If X > 4 then a:=b else m:=n; Câu 60: Trong Pascal, kết quả của phép chia hai số sẽ là kiểu dữ liệu gì? A. Số nguyên B. Số thực C. Kiểu xâu D. Kiểu chuỗi