59 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022

pdf 26 trang Bách Hào 07/08/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "59 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf59_cau_trac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_cong_nghe_7_nam_hoc.pdf

Nội dung text: 59 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I. Môn: Công Nghệ. Lớp 7 Năm Học: 201-2022 Câu 1. Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là: A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 2.Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng
  2. D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất Câu 3. Đất trồng gồm mấy thành phần chính: A. Hai thành phần B. Ba thành phần C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần Câu 4. Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 1. Nhiệm vụ không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt là: A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người
  3. C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 2.Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất Câu 3. Đất trồng gồm mấy thành phần chính: A. Hai thành phần B. Ba thành phần C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần Câu 4. Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ
  4. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 9.Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 10. Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn
  5. Câu 11. Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý B. Bón phân hợp lý C. Bón vôi D. Chú trọng công tác thủy lợi Câu 12. Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ áp dụng cho loại đất nào? A.Đất đồi dốc B.Đất chua C.Đất phèn D.Đất bạc màu Câu 13. Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
  6. D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 14. Phân NPK, Supe lân, Urê thuộc nhóm phân bón nào? A.Phân hữu cơ B.Phân hóa học C.Phân vi sinh D.Phân tổng hợp Câu 15. Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ? A. Đạm, kali, vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác C. Phân xanh, phân kali D. Phân chuồng, kali Câu 16.Phân bón là gì? A. Phân bón là "thức ăn" do con người cung cấp cho cây trồng B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng
  7. C. Phân bón là "phân bón" do con người cung cấp cho cây trồng D. Phân bón là "phân bón" do con người bổ sung cho cây trồng Câu 17. Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí? A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ C. Mưa rào D. Nắng nóng Câu 18. Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm? A. Giúp phân nhanh hoai mục B. Hạn chế mất đạm C. Giữ vệ sinh môi trường
  8. D. Tất cả đều đúng Câu 19. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc : A.Phân lân B.Phân chuồng C.Phân xanh D.Phân đạm Câu 20. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: A.Lân B.Kali C.Phân chuồng D.Đạm Câu 21.Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
  9. Câu 22. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 23. Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp khác Câu 24. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có
  10. đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 25. Nước tiểu chứa chất dinh dưỡng nào tốt cho cây ? A. Lân B. Kali. C. Nitragin D. Đạm. Câu 26. Trạng thái nào sau đây là đất thịt nhẹ? A. Không vê được. B. Chỉ vê được thành viên rời rạc C. Vê được thành thỏi nhưng đứt đoạn
  11. D. Vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đứt Câu 27. Phương pháp đưa nước vào rãnh luống (liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì? A. Tưới theo hàng, vào gốc cây B. Tưới thấm C. Tưới ngập D. Tưới phun mưa Câu 28. Các loại nông sản như su hào, khoai mì, được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 29. Mục đích của làm ruộng bậc thang là: A.Giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
  12. B.Tăng bề dày lớp đất trồng. C.Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế được sói mòn, rửa trôi. D.Tăng độ che phủ đất. Câu 30. Đâu là nhược điểm của cách bón phân “phun lên lá”: A. Cần có dụng cụ, máy móc phức tạp. B. Cây dễ sử dụng. C. Phân bón không chuyển thành chất khó tan do không tiếp xúc với đất.
  13. D. Tiết kiệm phân bón. Câu 31. Mục đích của việc làm cỏ là: A. Làm đất tơi xốp. B. Chống đổ. C. Diệt cỏ dại, sâu, bệnh hại. D. Hạn chế bốc hơi nước. Câu 32. Để xử lý hạt lúa, ta ngâm hạt lúa trong dung dịch fomalin trong thời gian: A. 3 giờ. . B. 4 giờ C. 5 giờ. D. 6 giờ.
  14. Câu 33. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 34. Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7. B. Tháng 6 đến tháng 11. C. Tháng 9 đến tháng 12. D. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
  15. Câu 35.Phân nào sau đây thường dùng để bón lót? A. Phân kali, đạm . B. Phân hữu cơ, phân đạm. C. Phân lân, đạm D. Phân hữu cơ , phân lân. Câu 36. Việc bón phân vào đất nhằm tăng? A. Năng suất cây trồng, độ phì nhiêu của đất, chất lượng nông sản B. Độ phì nhiêu của đất. C. Chất lượng nông sản. D. Độ pH.
  16. Câu 37. Sản phẩm nào sau đây là kết quả của phương pháp gây đột biến? A. Chanh vỏ mỏng B. Chanh không hạt C. Chanh quả to D. Chanh nhiều hạt. Câu 38. Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ? A. Tăng độ phì nhiêu B. Điều hòa dinh dưỡng đất C. Giảm sâu bệnh D. Tăng sản phẩm thu hoạch Câu39. Đất có trị số pH < 6,5 thuộc loại đất nào? A: Đất kiềm B: Đất trung tính
  17. C: Đất chua D. Đất phen Câu 40. Vì sao phải sử dụng đất hợp lý? A. Do diện tích đất trồng có hạn B. Do ảnh hưởng thời tiết C. Do đất bị bỏ hoang D. Do bi ngập lụt II.CHĂN NUÔI 41. Loại vật nuôi nào sau đây phân loại theo địa lí: A. Bò lang trắng đen B. Bò vàng Nghệ An C. Lợn Ỉ D. Lợn Lan đơ rát
  18. 42. Ví dụ nào sau đây là chọn phối cùng giống A. Gà Ri- Gà Lơ Go B. Lợn Móng Cái- Lợn Móng Cái C. Lợn Móng Cái- Lợn Ba Xuyên D. Lợn Ba Xuyên- Lợn Lan đơ rát 43/. Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Lợn. B. Chuột. C. Tinh tinh. D. Gà. 44/. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người.
  19. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 45. Trứng thụ tinh để tạo thành: A. Giao tử. B. Hợp tử. C. Cá thể con. D. Cá thể già. 46. Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. 47.Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.
  20. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. 48.Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ: A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng.