55 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Địa lí 9 - Năm học 2021-2022

doc 8 trang Bách Hào 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "55 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Địa lí 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc55_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_dia_li_9_nam_hoc.doc

Nội dung text: 55 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Địa lí 9 - Năm học 2021-2022

  1. ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 ĐỊA LÍ 9 ( 2021-2022) 1. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người nào? A. Tày, Thái, Mường. B. Chăm, Hoa, Khơ-me. C. Ê-đê, Ba-na, Cơ-ho. D. Chăm, Ra-glai, Hoa. 2. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả là A. 45 dân tộc. B. 52 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc. 3. Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô A. lớn. B. vừa. C. rất Lớn. D. vừa và nhỏ. 4. Công nghiệp khai thác than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Ninh. 5. Vùng nào dưới đây đứng đầu cả nước về năng suất lúa? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 6. Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào của nước ta? A. Đàn trâu. B. Đàn lợn. C. Đàn bò. D. Đàn gà, vịt. 7. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh? A. 12 tỉnh. B. 13 tỉnh. C. 14 tỉnh. D. 15 tỉnh. 8. Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cả nước? A. Bò. B.Trâu. C. Dê. D. Lợn. 9. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là tài nguyên nào? A. Đất feralit.
  2. B. Than nâu và đá vôi. C. Đất xám, đất mặn. D. Đất phù sa sông Hồng. 10Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải? A. 6 loại hình. B. 7 loại hình. C. 8 loại hình. D. 9 loại hình. 11. Loại hình giao thông vận tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là A. Đường ống. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường hàng không. 12. Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là A. Vườn quốc gia Cúc Phương. B. Vịnh Hạ Long. C. Thành phố Đà Lạt. D. Vườn quốc gia U Minh Hạ. 13. Quốc lộ 1A là quốc lộ A. chạy từ Lạng Sơn tới Cà Mau. B. chạy từ Hà Giang đến Cà Mau C. chạy từ Hà Giang đến Hà Nội. D. chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. 14. Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc Châu Lục nào? A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Á. D. Châu Phi. 15. Vùng nào ở nước ta có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 thấp nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. 16. Cây công nghiệp lâu năm của nước ta trồng chủ yếu trên đất A. phèn. B. feralit. C. cát. D. mặn. 17. Từ cuối những năm 50 của thế kỉ XX, nước ta bắt đầu có hiện tượng nào sau đây? A. Dân số vàng. B. Già hóa dân số. C. Bùng nổ dân số. D. Dân số ổn định. 18. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là:
  3. A. Hà Nội và Vĩnh Yên. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. 19. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long 20. Lực lượng lao động đông đảo nhất trong hoạt động sản xuất nông nghiệp là dân tộc A. Hoa B. Việt (Kinh) C. Khơ -me D. Chăm 21. Vùng trồng nhiều cây cao su, hồ tiêu,điều, tập trung chủ yếu ở nước ta là? A. Tây nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng Sông Hồng. 22. Những nét văn hóa riêng của các dân tộc được thể hiên qua A. khu vực cư trú chủ yếu. B. trang phục cổ truyền. C. ngôn ngữ,trang phục ,phong tục, tập quán. D. kinh nghiệm sản xuất ở thủ công truyền thống. 23. Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng Sông Hồng là: A. Đồ Sơn, Cát Bà. B. Núi Lang Biang, mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. D. Chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động 24. Loại cây công nghiệp nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng lớn nhất so với cả nước? A. Chè. B. Hồi. C. Quế. D. Cà phê. 25. Các tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. B. Kiên Giang, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ninh. C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Ninh. D. Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Khánh Hòa. 26. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh.
  4. D. Rừng phòng hộ. 27. Cơ cấu dân số trẻ ở nước ta không tạo ra khó khăn nào? A. Vấn đề thiếu lao động B. Vấn đề y tế giáo dục C. Vấn đề việc làm . D. Vấn đề đáp ứng nhu cầu học tập. 28. Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm (2002) lớn nhất cả nước? A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. 29. Ý nào sau đây không đúng khi nói về các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam A. Gạo, cà phê, hồ tiêu, hạt điều, hải sản. B. Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu. D. Quần áo, giày dép, đồ thủ công mĩ nghệ. 30. Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do ảnh hưởng nào sau đây? A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông. C. Thảm thực vật, gió mùa D. Vị trí ven biển và đất. 31. Ba cảng biển lớn nhất nước ta là A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu. B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. C. Nha trang, Đà Nẵng. Hải Phòng D. Hà Nội, Hạ Long, Sài Gòn 32. Điểm cực Tây của nước ta nằm ở tỉnh nào? A. Cao Bằng B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Điện Biên. 33. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ. B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào. C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên. D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. 34. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên? A. Các bãi tắm đẹp. B. Văn hóa dân gian. C. Các công trình kiến trúc. D. Các lễ hội truyền thống. 35. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào dưới đây? A. Công nghiệp sản xuất Than.
  5. B. Công nghiệp sản xuất điện. C. Công nghiệp lọc nước. D. Công nghiệp khai thác dầu khí 36. Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. 37. Người Việt (Kinh) thường tập trung sống chủ yếu ở đâu? A. Miền núi B. Đồng bằng, duyên hải C. Trung du. D. Hải đảo. 38. Dân tộc Kinh không có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực A. thâm canh lúa nước. B. chăn nuôi lợn. C. trồng rừng D. nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. 39. Đô thị đông dân nhất nước ta hiện nay là? A. Hà Nội B. Cần Thơ C. Đà Nẵng D. Thành Phố Hồ Chí Minh 40 Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là A. Mangan, Crôm B. Apatit, pirit C. Crôm, pirit D. Than đá, dầu khí 41. Đây là một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp A. Diện tích trồng lúa bị thu hẹp. B. Diện tích rừng bị thu hẹp. C. Công nghiệp chế biến sẽ trở thành ngành trọng điểm.. D. Phá thế độc canh trong nông nghiệp. 42. Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào? A. 1986. B. 1987 C. 1995 D. 1996 43. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ có: A. nhiều diện tích đất phù sa. B. mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. C. nguồn sinh vật phong phú. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 44. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là ? A. Đất đai. B. Nước.
  6. C. Khí hậu. D. Sinh vật. 45. Nguồn lao động nước ta có chất lượng thấp gây nên vấn đề nào sau đây? A. Tình trạng thiếu việc làm B. Sản xuất kém phát triển C. Tình trạng thất nghiệp D. Thiếu lao động nông nghiệp 46. Nước ta hiện nay buôn bán chưa nhiều với thị trường nào dưới đây? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ . D. Châu Á. 47. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn? A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ. B. Quá trình đô thị hóa. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Trình độ lao động ngày càng tăng. 48. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất do A. đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp. B. đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế C. hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa . D. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta. 49. Nước ta gồm có những loại rừng nào dưới đây? A. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng. C. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ. D. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất. 50. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở? A. thu nhập bình quân đầu người tăng B. trình độ lao động còn thấp C. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm D. Tỉ lên người biết chữ rất cao 51. Giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng lao động của nước ta là A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Phát triển giáo dục và đào tạo. 52. Các nhân tố nào dưới đây có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta? A. Dân cư và lao động. B. Các nhân tố kinh tế - xã hội. C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng. D. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp. 53. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ 3 sau quốc gia nào dưới đây?
  7. A. Thái Lan và In đô nê xia. B. Mianma và Lào. C. Philippin và In đô nê xia. D. Mianma và Philippin 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở VN? A.Tốc độ đô thị hóa nhanh B. Trình độ đô thị hóa còn thấp C. Phần lớn các đô thị có quy mô lớn D. Quy mô các đô thị ngày càng mở rộng 55. Cơ cấu dân số trẻ ở nước ta không tạo ra khó khăn nào? A. Vấn đề giải quyết việc làm B. Vấn đề y tế- giáo dục C. Vấn đề đáp ứng nhu cầu học tập D. Vấn đề thiếu lao đông