40 Câu trắc nghiệm ôn tập học kì I Tin học 8 - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Bách Hào 07/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm ôn tập học kì I Tin học 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx40_cau_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_i_tin_hoc_8_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: 40 Câu trắc nghiệm ôn tập học kì I Tin học 8 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là: A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính. B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. C. các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1). D. chương trình dịch. Câu 2: Ngôn ngữ máy là: A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính. B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. C. các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0. D. chương trình dịch. Câu 3: Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để : A. khai báo tên chương trình. B. khai báo các thư viện. C. khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện. D. khai báo từ khóa. Câu 4: Dấu nào sau đây dùng để phân cách các lệnh trong Pascal: A.dấu phẩy. B. dấu nháy. C. dấu chấm phẩy. D. dấu chấm. Câu 5: Khẳng định nào đúng khi đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau đây: A. tên được chứa dấu cách và không được trùng với từ khóa. B. tên không được bắt đầu bằng chữ số và có thể trùng với từ khóa. C. tên không được bắt đầu bằng chữ số, không được chứa dấu cách, không được trùng với từ khóa. D. tên không được trùng với từ khóa và không được chứa dấu cách. Câu 6: Trong Pascal, khi đã được khai báo thư viện “crt” thì câu lệnh “clrscr” dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Đưa con trỏ xuống dòng. C. Nhập thông tin trên màn hình kết quả. D. Xóa màn hình kết quả. Câu 7: Phần mềm Anatomy có chức năng gì? A. Giúp làm quen với giải phẩu cơ thể người. B. Giúp vẽ hình hình học động. C. Giúp lập trình . D. Giúp quan sát trái đất. Câu 8:Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. const. B. begin. C. var. D. uses. Câu 9: Đại lượng dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. tên. B. từ khóa. C. biến. D. hằng. Câu 10: Thuật toán là gì? (Chọn phát biểu đúng nhất) A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Là một nhiệm vụ cần phải giải quyết. C. Dãy các thao tác cần thực hiện. D. Là một công việc cần phải giải quyết.
  2. Câu 11: Trong Pascal, phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: A. quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: mô tả thuật toán xác định bài toán viết chương trình. B. xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước (Input) và kết quả cần thu được (Output). C. thuật toán là dãy các bước cần thiết để giải một bài toán. D. bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải thực hiện. Câu 12: Xác định bài toán là gì? A. Xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. B. Xác định điều kiện cho trước. C. Xác định kết quả cần thu được. D. Diễn tả cách giải bài toán bằng dãy các thao tác cần phải thực hiện. Câu 13: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. xác định bài toán -> mô tả thuật toán -> viết chương trình. B. xác định bài toán ->viết chương trình ->mô tả thuật toán. C. mô tả thuật toán -> xác định bài toán -> viết chương trình. D. viết chương trình -> xác định bài toán -> mô tả thuật toán. Câu 14: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu có dạng: A. if then else ; B. if then ; C. if then else ; D. if then ; Câu 15: If ... Then ... Else là: A. vòng lặp xác định. B. vòng lặp không xác định. C. câu lệnh điều kiện. D. một khai báo. Câu 16: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh? A. A:= B. B. A > B. C. N mod 100. D. “A nho hon B”. Câu 17: Câu lệnh điều kiện dạng đủ là: A. if then ; else ; B. if then ; C. if then , ; D. if then else ; Câu 18: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu? A. Không giới hạn. B. 10 biến. C. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. D. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. Câu 19: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng: A. Const n = 20; B. Const n : 20; C. Const n := 20; D. Const n 20; Câu 20: Mô tả thuật toán là: A. liệt kê các bước thực hiện công việc. B. liệt kê các cách thực hiện công việc. C. liệt kê một bước thực hiện công việc. D. liệt kê một cách thực hiện công việc.
  3. 2. THÔNG HIỂU Câu 21:Tên chương trình do ai đặt? A. Học sinh. . B. Sinh viên. C. Người lập trình. D. Kỹ sư. Câu 22: Trong Pascal, cách đặt tên nào sau đây không đúng? A. Tugiac; B. CHUNHAT; C. End; D. a_b_c; Câu 23:Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30; Câu 24: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thì phép toán nào đúng: A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b}. B. a*x*x – b*x + 7a : 5. C. (10*a + 2*b) / (a*b). D. - b: (2*a*c). Câu 25: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng? A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer; C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y := Integer; Câu 26: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán nào sau đây là không hợp lệ? A. X:=4.1; B. X:=324.2; C. A:= ‘3242’; D. A:=3242 ; Câu 27: Tìm điểm sai trong khai báo hằng: const max :=2010; A. dư dấu bằng (=). B. tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự. C. từ khóa khai báo hằng sai. D. dư dấu hai chấm (:). Câu 28: Chọn phát biểu sai : A. với mỗi một bài toán cụ thể, chỉ có một thuật toán duy nhất để giải bài toán đó. B. việc thực hiện cả 3 bước khi giải toán trên máy tính là cần thiết, nhất là với những bài toán phức tạp. C. dãy các thao tác để giải một bài toán gọi là thuật toán. D. xác định bài toán là xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. Câu 29: Phần mềm Anatomy, hệ nào sau đây sử dụng chức năng mô phỏng thí nghiệm với ngọn lửa khi đưa đến gần ngón tay: A. hệ bài tiết. B. hệ hô hấp. C. hệ thần kinh. D. hệ xương. Câu 30: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây đúng: A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4; then a:= b; C. if x > 4 then a:=b m:=n; D. if x > 4 then a:=b else m:=n;
  4. 3. VẬN DỤNG THẤP Câu 31: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : A. tong=a+b; B. tong:=a+b; C. tong:a+b; D. tong(a+b); Câu 32: Khai báo hai biến A, B có kiểu số nguyên, biến C kiểu kí tự, biến R kiểu số thực. A. Var A,B : Integer ; C : String ; R : Real; B. Var A,B : Integer ; R : Char ; C : Real; C. Var A,B : Real ; C : Char ; R : Integer; D. Var A,B : Integer ; C : Char ; R : Real; Câu 33: Hãy xác định bài toán sau: tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho? A. Input: n số đã cho. B. Input: n số đã cho. Output: số các số có giá trị. Output: số các số có giá trị nhỏ nhất. C. Input: giá trị nhỏ nhất trong n. D. Input: giá trị nhỏ nhất trong n. Output: n số đã cho. Output: dãy n số tự nhiên. Câu 34: Xác định Input của bài toán: tính tổng các số chẵn của các số tự nhiên từ 1 đến 100. A. Tổng các số chẵn. B. Các số tự nhiên từ 1 đến 100. C. Tổng các số từ 1 đến 100. D. Các số tự nhiên chẵn từ 1 đến 100. Câu 35: Xác định bài toán: kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? A. Input: nhập số n. Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố. B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố. Output: nhập số n. C. Input: n là số nguyên tố. Output: nhập số n. D. Input: nhập số n. Output: n là số nguyên tố. Câu 36: Trong Pascal, cho biết giá trị của x sau khi thực hiện câu lệnh: x:= 4; if x< 5 then x:= x + 2 else x:=x*2; A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 37: Hãy cho biết giá trị của biến x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: if (45 mod 3 ) = 0 then x :=x+2; nếu trước đó x:=5; A. 5. B. 9. C. 7. D. 11. Câu 38: Trong Pascal, nếu x:= 8 hãy xác định giá trị của x sau khi thực hiện câu lệnh sau: if x>5 then x := x +1; A. 5. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 39: Trong Pascal, câu lệnh If a>8 then b:=3 else b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 0. B. 3. C. 8. D. 5. Câu 40: Trong Pascal, câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8. B. y= 8. C. y=3. D. 20.