2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán 7 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

docx 7 trang Bách Hào 07/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán 7 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_toan_7_nam_hoc_2024_2025_truong.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I Toán 7 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM Năm học: 2024-2025 Môn: Toán lớp 7 ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng. 2 Câu 1: Số đối của là: 9 2 9 2 9 A. . B. . C. . D. . 9 2 9 2 Câu 2: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. N B. I C.Q D. Z Câu 3: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 0,5 là 1 1 5 5 A. B. . C. D. 2 ― 2 100 100 . Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 5 5 5 5 A. N B. N * C. Z . D. Q 7 7 7 7 Câu 5. Chọn khẳng định đúng 2 2 2 2 A. ¥ B. ¢ . C. ¤ . D. N * . 3 . 3 3 3 Câu 6. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A.Q . B. Z . C. N . D. I . 2 Câu 7. Số đối của là 5 5 5 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 Câu 8: Đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật là: A. B. C. D. Tất cả đều sai. 1/2
  2. Câu 9: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều rộng 2 cm, chiều dài 3 cm và chiều cao 10 cm là A. 100 3. B. 15 3. C. 60 3. D. 34 3. Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có số đỉnh là A. 3 đỉnh. B. 4 đỉnh. C. 5 đỉnh. D. 6 đỉnh. Câu 11. Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Hình lăng trụ đứng tứ giác có .. mặt bên”. A. 6. B. 8. C. 4. D. 12. Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy là 3 cm, chiều cao 5 cm là A. 15 cm2. B. 45 cm2. C. 60 cm2. D. 75 cm2. 2/2
  3. PHÒNG GD & ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM Năm học: 2024-2025 Môn: Toán lớp 7 ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng. Câu 1: Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là: A. N B. I C.Q D. Z 2 Câu 2: Số đối của là: 9 2 9 2 9 A. . B. . C. . D. . 9 2 9 2 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? 5 5 5 5 A. N B. N * C. Z . D. Q 7 7 7 7 Câu 4: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 0,2 là 1 1 1 5 A. B. . C. D. 2 ― 2 5 100 Câu 5. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A.Q . B. Z . C. N . D. I . Câu 6. Chọn khẳng định đúng 2 2 2 A. 2,3 ¥ B. ¢ . C. 1 ¤ . D. N * . . 3 3 3 2 Câu 7. Số đối của là 5 5 5 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 Câu 8: Đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật là: A. B. C. D. Tất cả đều sai. 3/2
  4. Câu 9: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều rộng 2 cm, chiều dài 4 cm và chiều cao 10 cm là A. 100 3. B. 15 3. C. 60 3. D. 80 3. Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có số đỉnh là A. 3 đỉnh. B. 4 đỉnh. C. 5 đỉnh. D. 6 đỉnh. Câu 11. Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Hình lăng trụ đứng tứ giác có .. mặt bên”. A. 6. B. 8. C. 4. D. 12. Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy là 4b cm, chiều cao 5 cm là A. 15 cm2. B. 45 cm2. C. 60 cm2. D. 75 cm2. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 đ) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho 02 ví dụ số hữu tỉ. Câu 2. (2đ) Thực hiện phép tính 3 2 5 3 1 15 2 1 3 a. + b. 1 : 1 c. . ― . + ( 1 ) 7 5 2 2 8 13 13 8 2 Câu 3: (2 đ) Tìm x, biết: 2 5 1 1 1 1 2 a) x b) .x c) (x – 0,5) = 6,25 15 5 3 3 Câu 4: (1đ) Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m, chiều cao 3,6m. Người ta muốn quét vôi vào các bức tường xung quanh căn phòng (không quét vôi trên trần). Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 3,2m2 (chỉ quét bên trong phòng). Câu 5. (1 đ) Hình bên mô tả một xe chở cát hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu? 4/2
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A C A D C A C A C D C B B B C D C A C C B D D C C 2. Tự luận (7 điểm) CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM Câu 1: (1 đ) Thế nào là số Nêu đúng khái niệm 0.5 hữu tỉ ? Cho 02 ví dụ số Cho đúng 2 số hữu tỉ hữu tỉ. 0.25đ mỗi số đúng. ―3 2 ―15 + 14 1.0 1 Câu 2. (2đ) Thực hiện phép a. + = = ― tính 7 5 35 35 1 5 1 3 1 2 1 3 2 b. : = ( ) = a. 2 2 7 + 5 2 4 1 15 2 1 3 c) 1 5 3 8.13 ― 13.8 + b. 1 : 1 2 2 2 1 15 2 1 = . ― + 8 13 13 8 1 15 2 1 1 3 0.5 c. . ― . + ( ) 1 1 1 8 13 13 8 2 = 8 + 8 = 4. 0.5 1 1 Câu 3: (2 đ) Tìm x, biết: a) x 1 1 15 5 a) x 1 1 4 x = + = 15 5 5 15 15 2 5 0.5 2 5 1 1 1 1 b) .x b) .x 3 3 3 3 2 2 c) (x – 0,5) = 6,25 1 1 x= = 3 9 c) (x – 0,5)2 = 6,25 5/2
  6. TH1: x – 0,5=2,5 x = 3 0.5 TH2: x – 0,5 = - 2,5 x= - 2 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4: (1đ) Một căn phòng Diện tích 4 bức tường bên có dạng hình hộp chữ nhật trong: có chiều dài 4m, chiều rộng (4+3.5).2.3,6= 54 m2 3,5m, chiều cao 3,6m. 0.5 Người ta muốn quét vôi vào Diện tích cần quét vôi các bức tường xung quanh 54 – 3,2 =50,8 m2 căn phòng (không quét vôi 0.5 trên trần). Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 3,2m2 (chỉ quét bên trong phòng). Câu 5. (1 đ) Hình bên mô tả một xe Diện tích mặt đáy của chở cát hai bánh mà thùng lăng trụ tam giác chứa của nó có dạng lăng 80.50:2 = 2000 cm2 trụ đứng tam giác với các 0.5 kích thước đã cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu? Thể tích thùng chứa 0.5 2000 .60 = 12000cm3 6/2