Tài liệu Tiếng Anh - Chủ đề: Giới từ

doc 25 trang Bách Hào 14/08/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tiếng Anh - Chủ đề: Giới từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctai_lieu_tieng_anh_chu_de_gioi_tu.doc

Nội dung text: Tài liệu Tiếng Anh - Chủ đề: Giới từ

  1. GIOI TU THEO SAU DANH TU 1. A cheque FOR : 1 so tien 2. a demand/ a need FOR sth : nhu cau/ yeu cau ve cai gi 3. a rise/ an increase/ a fall/ a decrease IN sth: tang / giam ve cai gi 4. a reason FOR sth: li do cua viec gi 5. a cause OF sth : nguyen nhan cua cai gi 6. an advantage/ disadvantage OF sth: thuan / bat tien cua viec gi 7. a photograph/ a picture OF sbd/ sth : Anh cua ai / cai gi 8. damage TO sth : thiet hai toi cai gi 9. an invitation TO a wedding: loi moi toi du le cuoi 10. a reaction TO sth : phan ung ve cai gi do 11. a solution TO a problem: giai phap cho van de 12. an answer TO a question : cau tra loi cho cau hoi 13. a reply TO a letter: tra loi la thu 14. a key TO a door: chia khoa mo cua 15. an attitude TO/ TOWARDS sbd/ sth : to thai do doi voi ai/ viec gi 16. a relationship / a connection / contact WITH sbd/ sth: lien quan quan he voi ai, viec gi 17. a relationship / a connection / a contact / a difference BETWEEN two things: su lien quan / su khac nhau giua 2 van de 18. OUT OF date : loi thoi lac hau 19. IN control OF :kiem soat, dieu khien 20. BY mistake : vo tinh 21. ON purpose : co y, co chu dinh 22. WITHOUT delay : ko tri hoan 23. FOR a chance : co hoi 24. AT all costs/ AT any cost : bang moi gia/ bang bat cu gia nao 25. IN other words: noi cach khac 26. Be UNDER the impression : cu tuong la, tuong rang( trai voi suy nghi cua minh) = to think wrongly that sth happens 27. Hand IN nop bai 28. WITHOUT fail = definitely, always : on dinh, khong thay doi 29. ON strike: dang dinh cong 30. IN secret : trong bi mat, vung trom 31. OUT OF stock : het, khong con cai gi do trong kho, trong cua hang 32. IN return: dap lai 33. be OUT OF breath = be very tired= be exhausted: met, kiet suc 34. agree ON: cung quan diem 35. agree TO V1 sth: dong y lam gi 36. agree WITH sbd: dong y voi ai 37. be agreed OF: qui dinh chung 38. be sure OF sth/ sbd: cam thay chac chan 39. welcome TO sbd: chao don ai GIOI TU + DANH TU 1. to pay BY cheque ( to pay IN cash/ to pay cash) : tra bang ngan phieu( tien mat) 2. To do sth BY accident/ mistake/ chance: lam gi do ngau nhien , tinh co 3. a play/ painting/ novel BY sbd: tac pham cua ai 4. to be/ to fall IN love WITH sbd: yeu ai 5. IN my opinion: theo y toi 6. be ON fire : dang chay 7. to be ON telephone/ ON the phone: qua dien thoai 8. ON television/ the radio: tren TV hoac dai 9. to be/ go On diet: dang an kieng 10. to be on strike: dang dinh cong 11. to be / go ON holiday/ business/ a trip / a tour/ an excursion/a cruise/ an expedition ..di tham quan , di tau, di du lich, di du ngoan .. di tham hiem 12. go to a place FOR holiday :den noi nao de nghi 13. to go / come FOR a walk/ a swim/ a drink: di dao, boi di uong 14. to have sth FOR breakfast/lunch: an gi trong bua sang/ trua 15. be popular WITH sbd/ sth: quen thuoc voi ai/ cai gi 16. be contrary TO : trai nguoc 17. provide sbd WITH sth : cung cap cho ai cai gi 18. provide sth FOR sbd : cung cap cai gi cho ai 19. emphasis ON : tam quan trong 20. AT the end OF : vao cuoi 21. IN the end= finally: cuoi cung 22. ONCE upon a time: ngay xua ngay xua 23. every other day: cach nhat 24. BY heart: thuoc long 25. FOR sale : de ban
  2. 26. ON sale : san sang de ban, co ban 27. AT level/ price/ profit/ speed: 28. run OUT OF: het 29. be short OF money: thieu tien 30. be break: chay tui 31. get UP: day( ra khoi giuong) 32. wake UP : tinh giac 33. ON average: muc TB, binh quan 34. OUT OF practice: having/not having spent time doing sth /having/not having time to do sth 35. ON the whole: tat ca 36. IN particular cu the la 37. IN public : truoc cong chung 38. OUT OF sight : ngoai tam nhin 39. BY sight : biet mat 40. IN turn : thay nhau 41. break IN two : gay lam doi 42. IN detail: chi tiet 43. IN pain: 44. believe IN: 45. search for : = look for 46. to do some shopping/ washing / fishing: 47. change one’s mind: thay doi y kien 48. give IN : dong y, nhuong bo chiu thua 49. give sbd the green light: dong y cho lam, cho phep lam 50. learn the ropes: hoc cach lam viec 51. IN the public eye: noi tieng, 52. smooth sailing: de dang, ko gap rac roi 53. be/ get angry ABOUT sth: tuc gian 54. eat one’s words : tu nhan da sai, rut lai loi noi 55. IN one’s blood: ngam trong mau, an sau trong ban chat 56. have a heart: hay thong cam 57. access a file: truy cap tep tin 58. keep someone posted: cap nhat thong tin 59. water in the form of ice: nuoc duoi dang dong bang 60. famous FOR its good quality: noi tieng ve chat luong hao hang cua no TINH TU + GIOI TU 1. nice/ kind/good/ generous/mean/stupid/clever/silly/intelligent/ sensible/ (im)polite,rude OF sbd( to do sth) 2. to be nice/ kind/ good/generous/mean/(im)polite,rude,(un)pleasant, (un)friendly, cruel TO sbd: 3. be angry / annoyed/ furious + ABOUT sth/ WITH sbd FOR Ving sth: 4. be delighted/ pleased/ sastified/ disappointed/ bored/ WITH sth: 5. be fed UP WITH: 6. surprised/ shocked/ amazed/astonished AT/ BY sth 7. excited/ worried/ upset ABOUT sth 8. afraid/ frightened/terrified/scared OF sbd/ sth 9. proud/ ashamed OF sbd/sth 10. jealous/envious/ suspicious OF sbd/ sth 11. good/bad/excellent/brillant/hopeless AT doing sth 12. married/ engaged TO sbd 13. sorry ABOUT sth 14. sorry FOR + Ving sth 15. to feel/ be sorry FOR sbd: cam thay toi nghiep ai 16. impressed BY/ WITH sbd/ sth: co an tuong ve 17. responsible FOR sth: chiu trach nhiem ve 18. different FROM/ TO sbd/sth: khac voi 19. interested IN: thich, quan tam den 20. (in)capable OF sth: co ( khong) du kha nang de lam gi 21. fond OF sbd / sth: thich ai/ cai gi. 22. full OF sth: day cai gi 23. short OF sth thieu cai gi 24. tired OF sth: chan cai gi 25. keen ON : thich, quan tam den 26. crowded WITH : day, dong duc 27. be familiar TO/ WITH : giong nhu 28. to be similar TO : tuong tu nhu 29. be supposed TO V1 : can thiet lam gi 30. be ashamed OF : xau ho, then ve cai gi 31. sad/ upset/ unhappy ABOUT : buon ve cai gi 32. be anxious ABOUT: hoi hop ve cai gi 33. be right ABOUT: dung ve cai gi 34. be opposed TO sth: disagrree strongly with a plan , an idea phan doi kich liet
  3. DONG TU + GIOI TU 1. apologise TO sbd FOR sth : xin loi ai ve dieu gi 2. apply FOR a job// a place at university: xin viec, xin hoc 3. believe IN sth: tin vao dieu gi 4. belong TO sbd: thuoc ve ai 5. care ABOUT sbd/ sth: quan tam den ai, cai gi 6. care FOR sbd/ sth: thich cai gi, cham soc ai 7. take care OF sbd/ sth: cham soc ai 8. collide WITH sbd / sth : va cham , dung fai ai, cai gi 9. concentrate ON sth: tap trung vao viec gi 10. complain TO sbd ABOUT sbd/sth: phan nan voi ai ve viec gi 11. concentrate ON sth : tap trung vao viec gi 12. consist OF sth : gom, bao gom cai gi 13. crash/ drive/ bump/ run INTO sbd/ sth : lai xe, dam sam vao ai /cai gi 14. depend ON sbd / sth : phu thuoc vao ai cai gi 15. die OF an illness: chet vi benh tat 16. dream ABOUT sbd/ sth : mo ve ai/ cai gi 17. dream OF being/ Ving sth: mo, tuong tuong tro thanh cai gi/ lam gi 18. happen TO sbd/sth: xay ra/ den voi ai 19. hear ABOUT sbd/ sth :nghe ve/ biet ve ai,cai gi 20. hear OF sth : duoc tin ai 21. laugh/ smile AT sbd/ sth: cuoi ve ai/ mim cuoi voi ai/ cai gi 22. listen TO sbd / sth: lang nghe ai,cai gi 23. live ON money / food : song nho vao tien/ thuc an 24. look AT sbd/ sth : nhin ai cai gi ( have a look AT, stare AT, glance AT) 25. look AFTER sbd/ sth= take care OF: cham soc , trong nom ai/ cai gi 26. look FOR sbd/ sth: = try to find : tim kiem ai/ cai gi 27. pay (sbd) FOR sth tra tien ai ve cai gi( pay a bill, a fine/£ 50,a fare/ taxes) 28. rely ON sbd/ sth : tin cay, tin tuong ai 29. search FOR sbd/ sth : kham xet de tim ai 30. shout AT sbd : quat thao ai ( khi gian) 31. shout TO sbd: la lon ( de nguoi khac nghe thay) 32. speak/ talk TO sbd: noi chuyen voi ai 33. suffer FROM an illness: bi benh gi 34. think ABOUT sbd/ sth: suy nghi ve ai/ dieu gi 35. think OF sbd/ sth nho den, nghi den ai( dung de neu y kien voi nguoi khac) 36. wait FOR sbd/ sth: cho doi ai/ cai gi 37. write TO sbd: viet cho ai 38. phone sbd : goi dien cho ai 39. discuss sth: ban luan, ban bac viec gi 40. enter = go into a place 41. to be furnished = equipped WITH : duoc trang bi cai gi 42. discriminate AGAINST : cu xu ko cong bang voi ai 43. discriminate IN favor OF sbd : uu ai voi ai 44. finish + Ving/ WITH sth 45. expose OF : phoi bay ra 46. limit TO sth: han che 47. satisfy WITH sbd/ sth : thoa man 48. remember TO sbd/ sth: 49. IN favor OF : ung ho 50. to fill sth WITH sth : lam cho day cai gi bang cai gi 51. protect FROM sth : bao ve khoi cai gi 52. done/ finished WITH sth : hoan thanh cai gi 53. engaged TO sbd : dinh hon voi ai 54. upset / sad WITH sbd : buon vi ai 55. dedicate/ devote TO: cong hien 56. put sbd UP : cho ai o nho 57. warn sbd OF sth: bao truoc, canh bao 58. warn sbd ABOUT/ AGAINST sth/sbd : dan ai de phong ai/ cai gi 59. remind sbd OF sbd/ sth : goi cho ai nho ve dieu gi 60. remind sbd OF/ABOUT sth/ Ving sth: nhac nho ai lam gi 61. spend sth ON sth/ ON/ IN Ving sth: pay money FOR sth 62. invest sth IN : dau tu vao cai gi 63. accuse sbd OF sth : buoc toi ai ve viec gi 64. congratulate sbd ON +Ving sth: chuc mung ai ve viec gi 65. prevent/ stop/ keep sbd/ sth FROM Ving sth: ngan ai lam gi 66. none Of your business : ban ko co fan su 67. it is no good/ use + Ving : 68. see/ hear sbd V1 sth: thay/ nghe ai lam gi( tu dau den cuoi)
  4. 69. to feel + adj: 70. be bound TO V1: 71. let sbd DOWN: bo roi ai 72. be jealous OF sbd/ sth: ghen ghet do ky ai 73. to keep Ving sth = continue sth 74. there seems to be : duong nhu la 75. help sbd TO sth= serve sbd WITH food or drink 76. make it (im)possible FOR sbd TO V1 77. sweat broke OUT : mo hoi tua ra 78. be the beaten track: xa xoi heo lanh 79. say right TO sbd’s face : noi thang vao mat ai 80. say BEHIND one’s back : noi sau lung 81. ask AFTER sbd: hoi tham ai CAU TRUC VA GIOI TU 1. to be released FROM prison: ra tu 2. to know sbd FROM sbd: phan biet dc ai voi ai 3. to be expert IN a subject: chuyen mon ve mon gi 4. to respect sbd FOR sth: kinh trong ai ve dieu gi 5. to wonder ABOUT sth: tu hoi, ngac nhien ve dieu gi 6. to keep AWAY FROM : tranh xa khoi 7. to be familiar WITH sbd: than mat, la tinh nhan cua ai 8. to be familiar TO : ranh re, quen thuoc 9. to be fond OF: thich 10. to be free OF duty: mien thue 11. to be important TO sbd: quan trong doi voi ai 12. to be offended AT/ BY sth: gian ve viec gi 13. to be shocked AT sth: xuc dong ve viec gi 14. to be indifferent TO : tho o xao lang 15. to drink TO sth: uong ruou mung ve viec gi 16. to adhere TO: dinh vao bam vao 17. to agree WITH sbd: dong y voi ai 18. to bring sth WITH : mang theo cai gi 19. to be welcome TO dc don tiep, duoc chao mung 20. to be popular WITH sbd: pho bien voi ai, dc ua chuong 21. to be courteous TO sbd: lich su voi ai 22. to be beneficient TO sbd: tu thien voi ai 23. to be contrary TO: tuong phan voi, trai nguoc voi 24. to be gallant TO ladies: lich su voi phu nu, ninh dam 25. to be astonished AT sth: kinh ngac ve dieu gi 26. to be bad/ good AT sth: do/ gioi ve gi 27. to be big FOR one’s age: to lon so voi tuoi 28. to feel like+ Ving: cam thay hung thu lam dieu gi 29. to take sbd FOR sbd: lam ai voi ai 30. to read sth IN the book: doc dc dieu gi o sach 31. to come FROM : den, xuat xu tu 32. BY the hour: tinh theo gio 33. to be made FROM : dc che tao tu, dc lam tu ( vat) 34. to be greedy FOR sth: ham muon dieu gi 35. to be ill WITH fever: bi sot 36. to be independent OF: doc lap, khong le thuoc 37. to be guilty OF : co toi 38. to be innocent OF : vo toi 39. to be jealous OF : ganh ti ve 40. to be mad ABOUT : say me, dam me 41. to be made OF : lam bang ( vat lieu giu nguyen ban chat) 42. to pay sth FOR sth : tra vat gi de duoc vat gi 43. to be different FROM : khac voi 44. A story OF adventure: 1 cau chuyen phieu luu 45. to work FOR a living: lam viec de kiem song 46. to suffer FROM : kho vi, dau kho vi 47. to be OF royal blood: thuoc dong doi hoang toc 48. to be afraid OF : so 49. to keep UP WITH sbd: bat kip ai 50. to be AT war WITH a country: co chien tranh voi nuoc nao 51. WITHOUT exception: khong co ngoai le 52. to be content WITH : hai long voi 53. to get INTO difficulties: gap kho khan tro ngai 54. to burst INTO tears: bat khoc 55. to be opposed TO : phan doi, phan khang 56. to go FOR/ ON a picnic: di picnic
  5. 57. to belong TO : thuoc ve ai, cua ai 58. to wait FOR : cho doi 59. to succeed IN Ving sth: lam viec gi thanh cong 60. to look FOR : tim kiem 61. to look AT: nhin vao 62. to give advice TO sbd: khuyen bao ai 63. to write WITH a pen: viet bang but 64. WITH a smile: voi 1 nu cuoi 65. beside= next to : ke ben, ben canh 66. in addition to = besides : ngoai ra 67. to be interested IN : quan tam toi 68. to treat sbd TO sth : dai ai mon gi 69. sacrifice one’s life TO: hy sinh doi minh cho 70. an answer TO a question : loi giai, cau tra loi cho 71. to accuse sbd OF sth: to cao ai ve toi gi 72. to spend money ON sth: tieu xai tien ve mon gi 73. to waste time ON sth : phi pham thoi gian ve viec gi 74. to hear OF sbd: nghe noi den ai 75. to think OF: nghi ve 76. IN itself: tu no, chinh no 77. to be IN debt: mac no 78. to be IN danger: gap nguy hiem 79. IN time : kip luc 80. IN place OF : de thay the 81. to stream OFF: chay xuong nhu suoi 82. to get sth OFF sth: tha vat gi khoi vat gi 83. to be related TO sbd: ba con than thuoc voi ai 84. to get married TO sbd: lay ai 85. to be intended FOR sbd: danh cho ai 86. to be engaged TO sbd: dinh hon voi ai 87. to be acquainted WITH sbd: quen biet ai 88. IN front OF: dang truoc 89. to look FORWARD TO: mong, mong moi 90. TO a place: toi 1 noi 91. BY mistakes : do nham lan 92. to call sbd’s attention TO sth: luu y ai ve dieu gi 93. FOR the most part: phan nan, dai bo phan 94. IN general : noi chung 95. to learn sth BY heart: hoc thuoc long 96. OUT OF date: loi thoi 97. to be delightful TO sbd: vui mung, thu vi doi voi ai 98. to be interesting TO sbd: thu vi doi voi ai 99. no good TO sbd: ko tot voi ai 100. to go FOR a walk: di dao 101. FOR the time being: trong thoi gian nay 102. AFTER all : rot cuoc sau cung 103. IN connection WITH: cung voi lien ket voi 104. to look like: nhu co ve nhu 105. to jump OVER: nhay qua vat gi 106. to fall OVER sth: vap phai vat gi ma nga 107. to be wounded IN the leg: bi thuong o chan 108. sth like: moi that la 109. to speak IN a whisper: noi nho, noi thi tham 110. IN a moment: lat nua 111. to die OF + disease: chet vi benh gi 112. to die FROM a wound : chet vi bi thuong 113. to die BY violent: chet do bao luc 114. to be IN want OF money: thieu tien 115. IN time OF war: vao luc chien tranh 116. to live ON: song nho vao 117. to have a craving sth: them khat dieu gi 118. to put credit sbd: dat tin tuong vao ai 119. to take delight Ving sth: thich thu lam gi 120. to have a demand: co nhu cau ve 121. to be AGAINST sbd: chong lai ai 122. to be AGAINST the law: pham luat 123. OVER all: tren het, hon tat ca 124. day AFTER day: ngay nay sang ngay khac 125. ABOVE reproach: ko the trach cu vao dau dc 126. ABOVE meannes : ko gthe xem la ban tien dc 127. one trouble AFTER another: het phien phuc nay den phien phuc khac
  6. 128. an injjection AGAINST choler: tiem ngua dich ta 129. in the beginning: o cho dau, bat dau 130. to lean AGAINST sth: dua, tua vao 131. long before: truoc do rat lau 132. IN order: theo trat tu 133. there’’s nothing like exercises: ko co gi hon la tap the duc 134. to make singer OF sbd: lam cho ai tro thanh ca si 135. to make a fool OF sbd: lam chom ai tro thanh ke ngu 136. to make a success OF music: thanh cong ve am nhac 137. to make the best OF sth : tan dung toi da dieu gi 138. a man IN his forties: 1 nguoi trong do tuoi 40 139. IN a hurry: hoi ha, voi va 140. to be IN FOR a storm: gặp bão 141. a piece OF advice: 1 lời khuyên 142. advantage OF doing sth: ưu điểm của việc gì 143. to say TO sbd’s face: nói thẳng vào mặt ai 144. FROM bad TO worse : càng lúc càng tệ 145. to live WITHIN one’s means : sống trong điều kiện cho phép 146. BUT = except: ngoại trừ 147. like : giống như 148. A man OF action: người hành động 149. THROUGH the window : qua cửa sổ 150. ACROSS the river : bên kia sông 151. to smile AT sbd: mỉm cười với ai 152. to quarrel ABOUT nothing: cãi nhau vì những chuyện ko đâu 153. shut the dổ AFTER you: đóng cửa sau khi vào ra 154. to look AFTER = to take care OF: 155. To feel like + Ving: cảm thấy hứng thú 156. to take sbd TO sbd: nhầm ai với ai 157. to mean sth BY sth: có ý muốn nói điều gì qua điều gì 158. BEHIND a person’s back: sau lung ai 159. to hit BELOW the left: đánh dưới thắt lưng 160. BEHIND the times: cũ rích, cổ lỗ 161. UNDER/ BELOW 20$ : dưới 20n đô 162. BEHIND oneself WITH rage: giận điên tiết, mất tự chủ 163. BESIDES the mark: ngoài vấn đề 164. BEHIND sbd: ủng hộ ai 165. BESIDE oneself WITH joy: mừng quýnh lên 166. be AT work: đnag làm việc 167. BEHIND time: muộn, chậm giờ 168. BEYOND a joke: vượt qua giới hạn của 1 chuyện đùa 169. to tell sbd about sth: kể cho ai nghe về điều gì 170. to wonder ABOUT : tự hỏi, ngạc nhiên về 171. IN one’s place: ở vào hoàn cảnh của ai 172. to trouble sbd FOR sth: phiền ai giúp điều gì 173. provide sbd WITH sth : cung cap cho ai cai gi 174. provide sth FOR sbd : cung cap cai gi cho ai 175. to rush AT sbd: nhảy bổ, đâm sầm vào ai 176. to take sbd BY the hand: cầm tay ai 177. to send sbd TO prison = to put/ throw in prison: bỏ ai vào tù 178. to make FROM: chế tạo từ 179. to be IN truoble : gặp khó khăn trở ngại 180. to be amazed AT: ngạc nhiên, ngỡ ngàng 181. to live WITHIN one’s income: sống theo hoàn cảnh 182. to rest sth AGAINST sth: dựa, tựa cái gì vào cái gì. 183. AGAINST one’s will: ngược lại ý muốn của ai 184. The week after next: tuần tới 185. AFTER all one’s care: dù đã hết sức cẩn thận 186. to ask AFTER: hỏi thăm ai 187. to be FOR: để làm gì 188. BELOW average : dưới TB 189. to throw sth AT sbd: ném gì cho ai 190. to be brought BEFORE the judge: bị đưa ra tòa 191. AT full speed: tốc đọ tối đa 192. AT a distance: ở xa, 193. TILL now = up to now: cho đến nay
  7. 194. till: cho đến khi 195. BY the way: bằng cách 196. to be ashamed OF sbd/ Ving sth: xấu hổ, ngượng ngùng 197. short OF money: thiếu tiền 198. to demand sth FROM sbd: yêu cầu ai điều gì 199. to devote time TO sth: bỏ thời gian vào việc gì 200. to blame sbd FOR sth: trach mắng ai điều gì 201. to supply sbd WITH sth: cung cap cho ai cái gì 202. to go IN FOR: chơi ham mê 203. to put UP with : chịu đựng, nhân nhượng 204. to be experienced IN sth: có kinh nghiệm về việc j 205. to be expressive OF: diễn đạt, biểu lộ 206. to be false to sbd: gia dối đối với ai 207. to be fatal TO sbd: nguy hiểm đến tính mạng ai 208. to be favourable FOR doing sth: thuận lợi để làm gì 209. to get along WITH sbd: hòa thuận với ai 210. to be diferrent TO : thờ ơ, ko quan tâm đến 211. to be aware OF: biết, nhận biết 212. to run across sbd: tình cờ gặp ai 213. to be above sbd IN the examination list: đậu cao hơn ai 214. to know all about sth:biết toàn bộ điều gì 215. to give INTO sbd: nhượng bộ ai 216. to get out of Ving sth: tránh khỏi phải làm điều gì 217. to hang ONTO sth: nắm chặt cái gì 218. to let go OF sth: buông cái gì 219. to get away with sth: tránh khỏi phải làm điều gì 220. to be hungry for sth: thèm khát điều gì 221. to be ignorant of sth: phớt lờ, ko biết điều gì 222. to lean ON 223. to argue with sbd about sth: tranh cãi với ai về điều gì 224. to drop in on sbd: ghé vào thăm ai 225. to be relied ON: đáng tin cậy 226. with books under one’s arm: cắp sách 227. to be named after a person: dặt tên theo tên ai 228. to estimate sth at: ước lượng 229. to judge sbd BY his appearance: xét người nào qua bề ngoài 230. FOR fear OGF : sợ, sợ mắng 231. to be biside the point: lạc đề 232. to object to: phản đối 233. to be used/accustomed TO + Ving: quen 234. to hope FOR: hy vọng về điều gì 235. to long for : mong đợi 236. to rely ON : tin tưởng ai 237. to have sth IN one’s hand: cầm vật j trong tay 238. to be dressed IN white: mặc đồ trắng 239. to run away from home: bỏ nhà ra đi 240. to condemn sbd TO death: kết án tử hình 241. to condemn sbd FOR sth: lên án ai về việc gì 242. to fasten one’s eye ON: nhìn chằm chằm vào ai 243. to force one’s way through: chen lối đi qua 244. to introduce sbd TO another: gt ai với 1 người khác 245. to quarrel with sbd about sth: cãi nhau với ai về điều gì 246. to accuse sbd of doing sth: tố cáo ai vì làm điều gì 247. to excuse sbd for doing sth: tha thứ cho ai làm gì 248. to forget sbd for sth: quen ai ve chuyen gi 249. to waste time ON sth: lang phi thoi gian vao viec gi 250. to protect sbd from sth: bao ve ai khoi dieu gi 251. to compare with so sánh với 252. to add sth to another : thêm người hoặc vật vào người vật khác 253. to remind sbd of sth: gợi nhớ ai điều gì 254. to be engaged in Ving sth: bận bịu làm gì 255. to be pleasing to sbd: làm ai vừa ý 256. to be tired from : mệt nhọc về gì 257. to be tired of: chán ngấy 258. to be satified with: thỏa mãn
  8. 259. to be involved in : có liên quan tới 260. to get over an illness: khỏi bệnh 261. to be under repair: đang được sửa chữa 262. under the name of : lấy tên là 263. to be stolen from : bị trộm 264. to be enthusiastic about sth: hăng hái, say mê 265. to be considerate of: ân cần, chú ý tới 266. to be concious of: có ý thức về 267. to be afraid of : sợ sệt 268. to be responsible for: chịu trách nhiệm về 269. to be equal to: ngang bằng 270. to be good for one’s health: tốt cho sức khỏe 271. to be patient with sbd: kiên nhẫn với ai 272. to be eligible for: đủ điều kiện 273. to be preferable to : thích hơn 274. prefertable identical to: giống, giống nhau 275. to appropreciate for : thích hợp cho 276. perfect for Ving sth: tuyệt hảo để làm việc gì 277. to be tolerant of : nhân nhượng 278. to be esential for: cần thiết cho 279. to be happy about: vui vẻ vì 280. it’s thoughtful of you: bạn thật ân cần, chu đáo 281. it was very kind of you: bạn thật tử tế 282. to be kind TO sbd : tử tế với ai 283. to prevent sbd from Ving sth: ngăn cản ai làm điều gì 284. to be absent oneself from school: nghỉ học 285. to lecture sbd for Ving sth: trách mắng ai 286. to cooperate with sbd : hợp tác với ai 287. in every way = moi cách 288. to complain to sbd about sth: phàn nàn với ai về điều gì 289. to go shopping for sth: đi mua sắm 290. to disapprove of sth: ko tán thành điều gì 291. to submit application to: nop don toi 292. to be destined for: dc danh rieng 293. to take sbd by surprise: lam cho ai ngac nhien 294. by the way: a nay, tien the 295. but for: neu ko co 296. by machine: = may 297. by hand : = tay 298. beyond : qua khoi 299. beyond sbd: ngoai su hieu biet 300. to be invisible to the naked eyes: ko the thay dc = mat thuong 301. to be well-known to sbd: noi tieng voi ai 302. to be clear at sth : gioi ve dieu gi 303. to be angry at Ving: gian giu vi da lam gi 304. from the motive of kindness: xuat phat tu long tot 305. word for word: tung tu 1 306. to care for : thich 307. little by little: dan dan, tu tu 308. by goodluck: do may man 309. to attend to: chu y toi 310. to plan on Ving sth: cam on ai vi da lam gi 311. to thank sbd for Ving sth: cam on ai vi da lam j 312. look on with sbd: xem nho ai 313. check up on: kiem tra xem xet 314. by land/ sea/ air : = duong bo,bien, duong hang ko 315. go in for: choi, ham me 316. in the next house but one to sbd’s: cach nha ai 1 can 317. side by side: canh nhau, ben nhau 318. to fall down the stairs: te cau thang 319. to know sbd by sight: biet mat ai 320. to buy sth for: mua 1 vat gi voi gia la 321. to give away sth for sth: doi 1 vat lay vat gi 322. to tell a person from the other: phan biet 1 nguoi voi 1 nguoi 323. to live from hand to mouth: song tay lam ham nhai
  9. 324. on one’s authority: dua vao quyen the cua ai 325. to have a dexerity in Ving sth: kheo lam viec j 326. a digression from a subject: su di xa chu de 327. doubt of/ about sth: su ho nghi ve dieu gi 328. a contemporary of a person: ke cung thoi voi 1 nguoi 329. to be contempt for sbd: khinh miet ai 330. to go in the rain: di mua 331. to be blind in/ of the left eye: mu mat trai 332. based on fact: dua tren su thuc 333. to be to one’s taste: hop voi kkhau vi cua ai 334. to be to one’s liking: hop voi so thich cua ai 335. closed to = next door to: gan , canh ben, sat ben 336. duty to sbd: fan su, bon phan 337. consideration for: su de y den 338. contrast between 2 things: su tuong phan giua 2 vat 339. a co-partner with sbd in sth: nguoi cong su voi ai 340. to keep on doing sth: tiep tuc lam viec gi 341. to be coming to sbd : vua voi ai, hop voi ai 342. to be boast about sth to sbd: khoac lac voi ai 343. a true friend to sbd: 1 nguoi ban tot dvoi ai 344. to judge sbd by his appearance :xet nguoi nao do qua ve be ngoai 345. for fear of: so 346. to count on: trong nom o 347. to count for: giai thich 348. to decide upon: quyet dinh chon dieu gi 349. to profit from sth: dc loi tu viec gi 350. to inqire about sth: hoi tham, hoi han 351. to eliminate a name from a list: xoa ten khoi danh sach 352. by oneself: 1 minh 353. by now: vao luc nay 354. to run down: chay xuong 355. to be equal to: ngang bang 356. to be capable of + ving: co kha nang 357. to be positive about sth: qua quyet ve dieu gi 358. to be loyal to: trung thanh voio ai 359. to be unfit for: ko thich hop voi 360. to be anxious about: non nong, lo lang 361. to divide/ multiply by: chia, nhan cho 362. to be siutable for: thich hop voi 363. at a loss: lỗ 364. at a profit: lãi 365. at one’s best: làm hết sức mình 366. to fight against: chống lại 367. to be beneath notice: nên được bỏ qua 368. to fix for: ấn định thời gian cho ai 369. to wish for: uoc ao 370. to care about: quan tâm tới 371. it comes to doing sth: toi lúc làm vc gi 372. to degenerate into: di den cho thoai hoa 373. to deliberate on : suy nghi chín chắn về 374. to deliver sbd from sth: cứu ai thoát khỏi điều gì 375. to demur at : thắc mắc về 376. to denounce against sbd: tố cáo ai 377. to depart from: bỏ, sửa đổi 378. to descant on : nói dài dòng về 379. to desist from doing sth: ngưng làm việc gì 380. to despair of success: ngã lòng, không hy cọng thành công 381. to complete with sbd for sth: tranh gianh voi ai điều gì 382. to convince sbd of sth: thuyết phục ai về chuyện gì 383. to gossip about: tán gẫu về, bàn tán nhảm nhí về 384. to be corncerned with : quan tâm đến 385. to be dead to all feelings of shame: ko còn biết xấu hổ là gì 386. to be deaf to sbd’’s pleading: làm ngơ trước sự khẩn cầu của ai 387. to be dear to sbd: quí gái đối với ai 388. to be dificult ò access: khó đến gần
  10. 389. concerning ( pre): về, nói về 390. touching (pre) : về nói về 391. to be spread over: được gia hạn 392. to dispense sbd from doing sth: miễn cho ai khỏi làm gì 393. to dispossess sbd of sth: truất quyền sở hữu của ai 394. to dissuade sbd from doing sth : khuyên ai dung lam gi 395. to dissent from: bất đồng ý kiến về 396. to divert oneself from a matter: để mình xao lãng khỏi 1 vấn đề 397. to dote on: say mê 398. to dwell on a subject: suy nghi nhiều, viết nhiều 399. to ease sbd of some pain: làm ai đỡ đau khổ 400. to tell in one word : nói cách vắn tắt 401. to take no notice of sth: ko chú ý tới điều gì 402. to have nothing in common: ko có điểm nào tương đồng 403. to consist of: gồm có 404. the house of commons: haj nghị viện 405. the house of lords : thượng nghị viện 406. at the top/ bottom of a list: đầu/ cuối dsach 407. to direct sbd to a place: chỉ dduong cho ai toi cho nao 408. to disable sbd from doing sth: khiến ai bất lực ko lam dc viec gi 409. to dislodge sth from a place : lấy vật j ra khỏi 1 nơi 410. to bear on: có ảnh hưởng 411. to beguile sbd into doing sth: lừa ai phải làm điều gì 412. to bend one’s mind to sth: co hướng tư tưởng về 413. to bequeath sth to sbd: để cái gì lại cho ai 414. to bereave sbd of sth: lam ai mất đi cái gì 415. to avert from : quay đi ngoanh lại 416. to balk sbd from sth: ngăn cản ai khỏi điều gì 417. to banish sbd from : xua đuổi , khỏi 418. to bark at : sủa 419. to make a bargain with sbd: mặc cả với ai 420. an avenue to success : con đường tiến đến thành công 421. a bar to success : trở ngại của việc đến thành công 422. caution against sth: sự cẩn thận đề phòng điều gì 423. a choice of friends : sự chọn bạn 424. to make a claim for damages: đòi bồi thường thiệt hại 425. to make a comment on/ upon sth: phê bình điều gì 426. to be inferior to : dưới, kém hơn 427. a cloak for sth: màn che dấu điều gì 428. compensation for a loss : sự bồi thường mất mats 429. to be liberal with sbd: rộng rãi với ai 430. to be lenient with/ toward sbd: khoan dung dvoi ai 431. to be ashmed of : xấu hổ vì 432. to be devoted to sth: miệt mài với điều gì 433. to be qualified for sth : có khả năng về vc gi 434. evident from: hiển nhiên , rõ ràng 435. apparent to sbd: rõ ràng voi ai 436. to be dependent on sbd for sth: lệ thuộc vào ai để dc dieu gi 437. to be equivalent to: tuong duong voi 438. to be abliged to sbd for sth: mang ơn ai về điều gì 439. to tell from/ by sbd face: nhìn mặt ai mà biết dc điều gì 440. to be bounding in : có nhiều, dồi dào 441. to be absorbed in sth : miệt mài say mê điều gì 442. to be acceptable to sbd: có thể chấp nhận dc dvoi ai 443. to sent sth to a place: gui cái gì đến 1 nơi 444. to go to bed: đi ngủ 445. to be accompanied by sbd: đi cùng ai 446. to go to sleep : ngủ 447. to flow through a place: chảy qua nơi nào 448. to sê through sbd’s trick: hiểu thấu dc sự chơi sỏ ko bị ai lừa 449. to make a concession to a demand: nhượng bộ, ưng thuận 1 yêu sách 450. to put confidence in sth/ sbd: đặt niềm tin vào gì/ ai 451. conformity to fashion: theo thoi trang 452. to appeal for: kêu gọi 453. to appoint time for: định ngày giờ
  11. 454. to censure sbd for sth: trách ai về điều gì 455. to break sth off sth : ngắt vật gì ra khỏi vật gì 456. to break sth in two : bẻ làm đôi 457. to break with : đoạn dao, dứt khoát với 458. to break the news to sbd: báo tin cho ai 459. to bring sbd to his senses : làm cho ai suy nghĩ đúng đắn 460. to be inhabited by : có người cư ngụ 461. to be instrumental in doing sth: góp công sức làm điều gì 462. to be intelligible to sbd : dễ hiểu đvới ai 463. to emancipate from: giải thoát khỏi 464. to dangle about/ after/ round : đeo đuổi, chờn vờn theo 465. to dart at sbd: phóng toi ai 466. to debar sbd from doing sth: ngăn cản ai dừng làm gì 467. to debate on/ about sth: bàn cãi về điều gì 468. to dedicate sth to sth: tặng đề tặng cái gì cho ai 469. to constrast sth with sth : đối chiếu, so sánh vật gì với vật j 470. to convert . into: biến .. thành, chuyển đổi thành 471. to converge to a point : qui tụ về 1 điểm 472. to confide sth to sbd: tho lo tâm sự điều gì với ai 473. to confound a person with a person : nhầm lẫn người này với người khác 474. to connive at sth: làm ngơ trước điều gì 475. to consign to : giao phó cho 476. to cope with dificulties: khắc phục khó khăn 477. to copy from : nhại theo, bắt chước theo 478. to covet after sth: ham muốn cái gì 479. to crave for sth: ao ước điều gì 480. to conceal sth from sbd giấu ai điều gì 481. to dally with : đùa giỡn với ai 482. to concede to some demand: chấp thuận theo yêu sách 483. to have patience with sbd: kiên nhẫn với ai 484. to be fit for: thích hop cho 485. to be founded on facts: dưa trên sự kiện có thật 486. to be friendly to an asociation: gần gũi, thân cậnvới 1 hiệp hội 487. to be fruitful in sth: dồi dào về thứ gì 488. to sbd’s surprise :trước sự ngạc nhiên của ai 489. from beginning to end: từ đầu đến cuối 490. to beam with : chiếu ra, phát ra 491. to be productive of : sản xuất ra, phát minh ra 492. to be rich in: có nhiều cái gì 493. to be ripe for sth: sẵn sàng , đã đến lúc 494. to be satisfactory for a job: thích hợp với 1 cviec 495. to be secure ò success: chắc chắn thành công 496. to chide sbd for sth: mắng ai về điều gì 497. to clamour for: la ó, đòi cho dc 498. to keep from: nhịn 499. to boast about sth to sbd : khoe với ai về điều gì 500. to work on : làm việc về 501. to encourage sbd in his task : động viên ai trong vc cua ho 502. to decide on sth: quyết định về việc gì 503. to refer sth to some causes : qui nguyên cho điều gì là do 504. to catch on to sth: hiểu, bắt kịp điều gì 505. to despoil sbd of sth: cướp của ai cái gì 506. to deter sbd from doing sth : khiến ai nản lòng ko làm điều gì 507. to devolve on sbd: bất đồng ý kieens với ai 508. to difer in sth: khác nhau về điểm gì 509. on account of : vì, do bởi 510. under the circumstances trong hoàn cảnh đó 511. with the view ò : với ý định, nhằm mục đích 512. by meabs of : nhờ có, nhờ ở 513. for the sake ò : vì 514. on behalf of : nhân danh, thay mặt cho 515. in view ò : xét về 516. with reference to : có nhắc tới, có đề cập tới 517. to be distinct from sbd else: tách biệt với người khác 518. to be distinguished for sth: nổi tiếng về cái gì
  12. 519. to get drunk on : say vì cái gì 520. to be dull of comprehension : chậm hiểu 521. somewhere towards : vào khoảng 522. to be accountable for an action: chịu trách nhiệm về hành động 523. to be accurate in: chính xác về 524. to be alarmed at: báo động, dc báo đọng là 525. to be bare ò sth: trơ trụi, ko co thứ gì 526. to be blind to sth: mù quáng, không thấy thứ gì 527. to digress from: lạc, đi xa khỏi 528. to dilate on a subject: nói hay viết dài hơn hay lâu hơn về 1 vấn đề 529. beware ò : coi chừng, đề phòng 530. to blame sbd for: trách ai về điều gì 531. with regard to: cảm tình với ai 532. affection for sbd: sự liên hệ mật thiết. 533. an afinity with a people: liên kết với ai 534. to be alliance with sbd :liên kết với ai 535. allusion to sth: ám chỉ điều gì 536. an ambition for sth: sự ham muốn, tham vọng về điều gì 537. admission to a place: lối vào 1 nơi 538. from side to side :từ bên này qua bên kia 539. from time to time: thỉnh thoảng 540. to cary sth in one’s hand: cầm cái gì trong tay 541. to be proud ò : hãnh diện về 542. to be suspicious of sbd: nghi ngờ ai 543. to be synonymous with: đồng nghĩa với 544. to be terrified ò doing sth: sự làm điều gì 545. an access to a place: dc thâu nhận vào 1 nơi nào 546. to be clear to sbd: rõ ràng với ai 547. to be upset over : bối rối về 548. to be concerned about sth: lo âu, qtaam về điều gì 549. to be taken for another person : bị nhầm là người khác 550. to be convinced ò sth: bị thuyết phục về điều gì 551. without fall: chắc chắn 552. times without number: ko biết bao nhiêu lần mà nói 553. it’s with great pleasure that : thật là niềm vui lớn 554. to come in with a rush: dồn dập đổ tới 555. to get on very well with sbd: ăn ý với ai 556. to get in touch with sbd: llac voi ai 557. to sit with one’s arm across one’s chest: ngồi khoanh tay 558. to keep one’s head above water : giữ khỏi mang công mắc nợ 559. to be centred upon a topic: tập trung vaopf 1 đề tài 560. to get clear of : thoát khỏi điều gì 561. to be clever with sth: cẩn thận với cái gì 562. to be closed to one’s money: chặt chẽ về tiền bạc 563. to be open to the public: mở cửa đón tiếp công chúng 564. to be opposite to: trái ngược với 565. to be preparatory to doing sth: chuẩn bị làm điều gì 566. to be present to sbd’s memory: hiện diện trong trí nhớ ai 567. to make amends to sbd sth : bồi thường cho ai về cái gì 568. an animosity against sbd: su ác cảm dvoi ai 569. an annex to a house: nhà phụ của 1 ngôi nhà 570. an appetite for food: sự ăn ngon miệng 571. attraction for sbd: sự hấp dẫn đối với ai 572. to apprentice sbd to : tập sự ai làm, cho ai học nghề 573. to ascrible . To : qui cho, đổ cho 574. to be seriuos about: nghiêm túc về vđề gì 575. to be sick about: đau khổ ân hận 576. to be startled at: bị giật mình 577. to be worthy of: đáng, xứng đáng 578. to be annexed to : dc sát nhập vào 579. to be in respective ò: ko thể đến 580. to be known as: dc mệnh danh là 581. to be attendance on sbd: phuc vu ai 582. to be in on a scheme: tham gia 1 âm mưu 583. to comment on sth : bình luận về vđề gì
  13. 584. to condole with sbd on sth: chia buồn với ai về điều gì 585. to conduce to: giúp vào, đem đến 586. to confer sth on sbd: ban tặng vật gì cho ai 587. to come to sbd’s ears: đến tai ai 588. to compare sth to sth: so sánh vật j với vật gi 589. to compensate sbd for a loss: đền bù cho ai sự mất mát 590. to comply with : tuân theo 591. applicsion in studiesv: sự chăm chỉ học hành 592. to gain ascendancy over sbd: đàn áp dc ai 593. to make an asault on sbd: tấn công ai 594. attachment to sbd/ sth: sự lưu luyến ai điều gì 595. to have respect for sbd : kính trọng ai 596. good for nothing: vô tích sự 597. from one place to another: từ nơi này đến nơi khác 598. to grow a plant from a seed : trồng cây từ 1 hạt giống 599. the train for ..: chuyến xe lửa đi 600. to leave from once place : rời khỏi 1 nơi nào 601. for certain: chắc chắn 602. to defer to nghe theo 603. out of way : đi khỏi tpho 604. out of order : hư, không hoạt động 605. by then : vào lúc đó 606. by way of : ngang qua 607. by far : rất nhiều 608. in time : kịp lúc 609. in the event that: trong trường hợp 610. in no time at all: trong 1 thời gian rất ngắn 611. in the way : choán chỗ 612. on time : đúng giờ 613. for good: mãi mãi 614. at least : tối thiểu 615. to stand from sbd sth: chịu đựng 616. to stare at sbd : trố mắt nhìn ai 617. to start up a bussiness : bắt đầu việc buôn bán 618. to stay calm = to keep calm, = to be calm: giữ bình tĩnh 619. to stay fit: = kêp fit :giữ eo 620. to stay indoors : trong nhà 621. to stay outdoors: ngoài đường 622. to steal sth from sbd: lấy trộm của ai cái gì 623. stick and carrot: vừa đấm vừa xoa PROVERBS 1. timid as a rabbit: Nhat nhu cay 2. plagued by all kinds of bitterness: tram cay nghin dang 3. to pummel to beat up: thuong cang chan ha cang tay 4. every other day: cach nhat 5. crocodile tears: nuoc mat ca sau 6. six to the one and half a dozen the other: ca me 1 lua 7. to stand in the breach: dung mui chiu sao 8. to be never satified with one’s parent position: dung nui nay trong nui no 9. to lounge at the street corner and market places: dung duong dung cho 10. to force to marry: ep duyen 11. son the whole investment went bust : the la von lieng di doi nha ma 12. better a thousand times to die with glory than live without honor: tha ngan lan chet vinh con hon song nhuc 13. when there is room in the heart, there is room in the house: khi long ta co noi don nhan thi nha cua ta co noi don tiep 14. easy come easy go: của thiên trả địa 15. handsome is as handsome does = beauty is only skin deep: cái nết đánh chết cái đẹp 16. one swallow doesn’t make a summer: một con én ko làm nên mùa xuân 17. when in rome, do as romans do: nhập gia tùy tục 18. Easter west - home is best: ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn 19. grasp all lose all: tham thì thâm 20. don’t count your chickens before they are hatched: chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng 21. evil communictions corupt good manners: gần mực thì đen gần đèn thì sáng 22. seeing is believing: tai nghe không bằng mắt thấy 23. all things are dificult before they are easy: vanj sự khởi đầu nan
  14. 24. call a spade a spade : nói gần nói xa chẳng qua nói thật 25. a miss as good as a smile: sai 1 ly đi 1 dặm 26. a man is known by his friends: xem bạn biết người 27. a good deed is never lost: làm ơn ko bao giờ thiệt 28. easier said than done: nói thì dễ, chứ làm mới khó 29. out of side, out of mind : xa mặt cách lòng 30. time and tide wait for no man: thời giờ thấm thoắt thoi đưa, nó đi đi mãi có chờ đợi ai 31. let bygones be bygones: hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng 32. flog a dead house: phí công vô ích 33. labour lost: công dã tràng 34. pig it: ở bẩn như lợn 35. take with a pinch( ỏ gain) ò salt: bán tín bán nghi 36. foot ò clay: điểm yếu, n\hược điểm cơ bản 37. have one’s or both feet on the ground: thực tế 38. have one foot on the grave: gần đất xa trời 39. put one’s foot down: khăng khăng, cương quyết nhấn ga xe 40. put one’s foot in it: sai lầm ngớ ngẩn 41. under foot: trên mặt đất 42. no news is good news : chẳng tin nào tốt cả 43. tide and time wait for a woman : thủy triều và thời giờ cứ đi đi mãi ko chờ đợi ai 44. time lost is never found again: thời gian ko quay trở lại 45. no rose without a thorn: hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn 46. never put off till tomorrow what you can do today: việc hôm nay chớ để ngày mai 47. make hay while the sunshines : hãy lo gặt lúa phơi rơm, khi trời còn sáng tối om làm gì 48. no gains without pains: ko có gian lao, không có thắng lợi 49. love add species for life : tinh yêu làm tăng hương vị cho đời 50. small is beautiful: chậm nhưng mà chắc 51. the more the merrier : càng đông càng vui 52. the more you know the more miserable you are : biết nhiều khổ nhiều 53. patience í bitter but ít fruit í sweet : kiên nhẫn thì đắng cay, nhưng thành quả thì ngọt ngào 54. unfinished love make me sad: mối tình dang dở làm tôi buồn 55. the barking dog never bites: thùng rỗng kêu to 56. silence í sometime equivalent to a lie: im lặng đôi khi ngang bằng với nói dối 57. the early bird catching the warm : trâu chậm uống nước đục 58. kill or to cure : dc ăn cả, ngả về ko 59. the pot calls the kettle black: chó chê mèo lắm lông 60. he who laughs best laugh last: cười người hôm trước hôm sau người cười 61. you can’t eat your cake and have it: dc cái nọ mất cái kia 62. the proof of pudding ís in íts eating: thức khuya mới biết đêm dài, có nằm trong chăn mới biết chăn có giận 63. Jack of all trades and master ò none : kẻ cái gì cũng biết hóa ra chẳng biết gì cả 64. to wash denty lion in public: vạch áo cho người xem lưng 65. a snake in the grass : kẻ nào đó giả nhân giả nghĩa 66. there’s no smoke without fire: ko co lửa làm sao có khói 67. absence makes the heart grow fonder: vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm 68. it’s no use crying over spilt milk: 69. let sleeping dogs lie: 70. many hands make light work 71. better do to be safe than sorry 72. don’t put the cart before the house 73. a cock with chicks to raise a widower with children to bring up: gà trống nuôi con 74. to be bursting with envy: ghen ăn tức ở 75. be jealous for ill founded reasons: ghen bóng ghen gió 76. to praise the beauty ò what í universally accepted as beautiful: khen phò mã tốt áo 77. diamond cuts diamond: vỏ quýt dày có móng tay nhọn 78. there’s a will there a way : có chí thì nên 79. as drunk á a fish: say bí tỉ 80. as deaf as a post : điếc tổng nhỉ 81. as poor as a church mouse : nghèo kiết xác, nghèo rớt mồng tơi 82. he who chatters to you will chatter ò you: cười người hôm trước hôm sau người cười 83. to kill a bird with one stone: 1 mũi tên trúng 2 đích 84. as cool as a cucumber: lạnh như tiền 85. as nervous as a cat: run như cầy sấy 86. as weak as a kitten: yếu như sên 87. as good as gold: đắt như vàng 88. as pretty as a picture: đẹp như tranh
  15. 89. as slippery as an eel : lẫn như trạch 90. as thick as a thieves: mặt trơ trán bóng 91. to fish in troubled water : đục nước béo cò 92. birds of the same feather flock together: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 93. don’t judge a tree by its bark : ko đánh giá người ta qua vẻ bề ngoài 94. merry-go-round: vòng quanh ngựa gỗ 95. cash and carry: mua bằng tiền mặt và mang đi 96. up and up: tăng lên 97. go getter : dám nghĩ dám làm 98. big bellied: bụng phệ 99. one stringed: đàn 1 dây 100. tick tack: hệ thống báo hiệu 101. harum - scarum cừ hung vừa liều 102. hoity- toity: kiêu căng 103. GIOI TU THEO SAU DANH TU GIOI TU + DANH TU 1.A cheque FOR : 1 so tien 1.to pay BY cheque ( to pay IN cash/ to pay cash) : 2.a demand/ a need FOR sth : nhu cau/ yeu cau ve cai tra bang ngan phieu( tien mat) gi 2.To do sth BY accident/ mistake/ chance: lam gi do 3.a rise/ an increase/ a fall/ a decrease IN sth: ngau nhien , tinh co tang / giam ve cai gi a play/ painting/ novel BY sbd: tac pham cua ai 4.a reason FOR sth: li do cua viec gi 3.to be/ to fall IN love WITH sbd: yeu ai 5.a cause OF sth : nguyen nhan cua cai gi 4.IN my opinion: theo y toi 6.an advantage/ disadvantage OF sth: 5.be ON fire : dang chay thuan / bat tien cua viec gi 6.to be ON telephone/ ON the phone: qua dien thoai 7.a photograph/ a picture OF sbd/ sth : Anh cua ai / 7.ON television/ the radio: tren TV hoac dai cai gi 8.to be/ go On diet: dang an kieng 8.damage TO sth : thiet hai toi cai gi 9.to be on strike: dang dinh cong 9.an invitation TO a wedding: loi moi toi du le cuoi 10.to be / go ON holiday/ business/ a trip / a tour/ an 10.a reaction TO sth : phan ung ve cai gi do excursion/a cruise/ an expedition ..di tham quan , di 11.a solution TO a problem: giai phap cho van de tau, di du lich, di du ngoan .. di tham hiem 12.an answer TO a question : cau tra loi cho cau hoi 11.go to a place FOR holiday :den noi nao de nghi 13.a reply TO a letter: tra loi la thu 12.to go / come FOR a walk/ a swim/ a drink: di dao, 14.a key TO a door: chia khoa mo cua boi di uong 15.an attitude TO/ TOWARDS sbd/ sth : 13.to have sth FOR breakfast/lunch: an gi trong bua to thai do doi voi ai/ viec gi sang/ trua 16.a relationship / a connection / contact WITH sbd/ 14.be popular WITH sbd/ sth: quen thuoc voi ai/ cai sth: gi lien quan quan he voi ai, viec gi 15.be contrary TO : trai nguoc 17.a relationship / a connection / a contact / a 16.provide sbd WITH sth : cung cap cho ai cai gi difference BETWEEN two things: 17.provide sth FOR sbd : cung cap cai gi cho ai su lien quan / su khac nhau giua 2 van de 18.emphasis ON : tam quan trong 18.OUT OF date : loi thoi lac hau 19.AT the end OF : vao cuoi 19.IN control OF :kiem soat, dieu khien 20.the end= finally: cuoi cung 20.BY mistake : vo tinh 21.E upon a time: ngay xua ngay xua 21.ON purpose : co y, co chu dinh 22.heart: thuoc long 22.WITHOUT delay : ko tri hoan 23. sale : de ban 23.FOR a chance : co hoi ON sale : san sang de ban, co ban 24.AT all costs/ AT any cost : bang moi gia/ bang bat AT level/ price/ profit/ speed: cu gia nao run OUT OF: het 25.IN other words: noi cach khac be short OF money: thieu tien 26.Be UNDER the impression : cu tuong la, tuong be break: chay tui rang get UP: day( ra khoi giuong) ( trai voi suy nghi cua minh) wake UP : tinh giac = to think wrongly that sth happens ON average: muc TB, binh quan 27.Hand IN nop bai OUT OF practice: having/not having spent time doing 28.WITHOUT fail = definitely, always : on dinh, sth /having/not having time to do sth khong thay doi ON the whole: tat ca 29.ON strike: dang dinh cong IN particular cu the la 30.IN secret : trong bi mat, vung trom IN public : truoc cong chung
  16. 31.OUT OF stock : het, khong con cai gi do trong OUT OF sight : ngoai tam nhin kho, trong cua hang BY sight : biet mat 32.IN return: dap lai IN turn : thay nhau 33.be OUT OF breath = be very tired= be exhausted: break IN two : gay lam doi met, kiet suc IN detail: chi tiet 34.agree ON: cung quan diem IN pain: agree TO V1 sth: dong y lam gi believe IN: agree WITH sbd: dong y voi ai search for : = look for be agreed OF: qui dinh chung to do some shopping/ washing / fishing: 35.be sure OF sth/ sbd: cam thay chac chan change one’s mind: thay doi y kien 36.welcome TO sbd: chao don ai give IN : dong y, nhuong bo chiu thua give sbd the green light: dong y cho lam, cho phep lam TINH TU + GIOI TU learn the ropes: hoc cach lam viec 35. nice/ kind/good/ generous/mean/stupid/clever/silly/intelligent/ IN the public eye: noi tieng, sensible/ (im)polite,rude OF sbd( to do sth) smooth sailing: de dang, ko gap rac roi 36. to be nice/ kind/ be/ get angry ABOUT sth: tuc gian good/generous/mean/(im)polite,rude,(un)plea eat one’s words : tu nhan da sai, rut lai loi noi sant, (un)friendly, cruel TO sbd: IN one’s blood: ngam trong mau, an sau trong ban 37. be angry / annoyed/ furious + ABOUT sth/ chat WITH sbd FOR Ving sth: have a heart: hay thong cam 38. be delighted/ pleased/ sastified/ disappointed/ access a file: truy cap tep tin bored/ WITH sth: keep someone posted: cap nhat thong tin 39. be fed UP WITH: water in the form of ice: nuoc duoi dang dong bang 40. surprised/ shocked/ amazed/astonished AT/ famous FOR its good quality: noi tieng ve chat luong BY sth hao hang cua no 41. excited/ worried/ upset ABOUT sth DONG TU + GIOI TU 42. afraid/ frightened/terrified/scared OF sbd/ sth 82. apologise TO sbd FOR sth : xin loi ai ve dieu 43. proud/ ashamed OF sbd/sth gi 44. jealous/envious/ suspicious OF sbd/ sth 83. apply FOR a job// a place at university: xin 45. good/bad/excellent/brillant/hopeless AT viec, xin hoc doing sth 84. believe IN sth: tin vao dieu gi 46. married/ engaged TO sbd 85. belong TO sbd: thuoc ve ai 47. sorry ABOUT sth 86. care ABOUT sbd/ sth: quan tam den ai, cai gi 48. sorry FOR + Ving sth 87. care FOR sbd/ sth: thich cai gi, cham soc ai 49. to feel/ be sorry FOR sbd: cam thay toi 88. take care OF sbd/ sth: cham soc ai nghiep ai 89. collide WITH sbd / sth : va cham , dung fai ai, 50. impressed BY/ WITH sbd/ sth: co an tuong ve cai gi 51. responsible FOR sth: chiu trach nhiem ve 90. concentrate ON sth: tap trung vao viec gi 52. different FROM/ TO sbd/sth: khac voi 91. complain TO sbd ABOUT sbd/sth: phan nan 53. interested IN: thich, quan tam den voi ai ve viec gi 54. (in)capable OF sth: co ( khong) du kha nang 92. concentrate ON sth : tap trung vao viec gi de lam gi 93. consist OF sth : gom, bao gom cai gi 55. fond OF sbd / sth: thich ai/ cai gi. 94. crash/ drive/ bump/ run INTO sbd/ sth : lai xe, 56. full OF sth: day cai gi dam sam vao ai /cai gi 57. short OF sth thieu cai gi 95. depend ON sbd / sth : phu thuoc vao ai cai gi 58. tired OF sth: chan cai gi 96. die OF an illness: chet vi benh tat 59. keen ON : thich, quan tam den 97. dream ABOUT sbd/ sth : mo ve ai/ cai gi 60. crowded WITH : day, dong duc 98. dream OF being/ Ving sth: mo, tuong tuong 61. be familiar TO/ WITH : giong nhu tro thanh cai gi/ lam gi 62. to be similar TO : tuong tu nhu 99. happen TO sbd/sth: xay ra/ den voi ai 63. be supposed TO V1 : can thiet lam gi hear ABOUT sbd/ sth :nghe ve/ biet ve ai,cai gi 64. be ashamed OF : xau ho, then ve cai gi hear OF sth : duoc tin ai 65. sad/ upset/ unhappy ABOUT : buon ve cai gi laugh/ smile AT sbd/ sth: cuoi ve ai/ mim cuoi voi 66. be anxious ABOUT: hoi hop ve cai gi ai/ cai gi 67. be right ABOUT: dung ve cai gi listen TO sbd / sth: lang nghe ai,cai gi 68. be opposed TO sth: disagrree strongly with a live ON money / food : song nho vao tien/ thuc plan , an idea phan doi kich liet an
  17. CAU TRUC VA GIOI TU look AT sbd/ sth : nhin ai cai gi ( have a look AT, to be released FROM prison: ra tu stare AT, glance AT) to know sbd FROM sbd: phan biet dc ai voi ai look AFTER sbd/ sth= take care OF: cham soc , to be expert IN a subject: chuyen mon ve mon gi trong nom ai/ cai gi to respect sbd FOR sth: kinh trong ai ve dieu gi look FOR sbd/ sth: = try to find : tim kiem ai/ cai to wonder ABOUT sth: tu hoi, ngac nhien ve dieu gi gi pay (sbd) FOR sth tra tien ai ve cai gi( pay a bill, to keep AWAY FROM : tranh xa khoi a fine/£ 50,a fare/ taxes) to be familiar WITH sbd: than mat, la tinh nhan rely ON sbd/ sth : tin cay, tin tuong ai cua ai search FOR sbd/ sth : kham xet de tim ai to be familiar TO : ranh re, quen thuoc shout AT sbd : quat thao ai ( khi gian) to be fond OF: thich shout TO sbd: la lon ( de nguoi khac nghe thay) to be free OF duty: mien thue speak/ talk TO sbd: noi chuyen voi ai to be important TO sbd: quan trong doi voi ai suffer FROM an illness: bi benh gi to be offended AT/ BY sth: gian ve viec gi think ABOUT sbd/ sth: suy nghi ve ai/ dieu gi to be shocked AT sth: xuc dong ve viec gi think OF sbd/ sth nho den, nghi den ai( dung de to be indifferent TO : tho o xao lang neu y kien voi nguoi khac) to drink TO sth: uong ruou mung ve viec gi wait FOR sbd/ sth: cho doi ai/ cai gi to adhere TO: dinh vao bam vao write TO sbd: viet cho ai to agree WITH sbd: dong y voi ai phone sbd : goi dien cho ai to bring sth WITH : mang theo cai gi discuss sth: ban luan, ban bac viec gi to be welcome TO dc don tiep, duoc chao mung enter = go into a place to be popular WITH sbd: pho bien voi ai, dc ua to be furnished = equipped WITH : duoc trang bi chuong cai gi to be courteous TO sbd: lich su voi ai discriminate AGAINST : cu xu ko cong bang voi to be beneficient TO sbd: tu thien voi ai ai to be contrary TO: tuong phan voi, trai nguoc voi discriminate IN favor OF sbd : uu ai voi ai to be gallant TO ladies: lich su voi phu nu, ninh finish + Ving/ WITH sth dam expose OF : phoi bay ra to be astonished AT sth: kinh ngac ve dieu gi limit TO sth: han che to be bad/ good AT sth: do/ gioi ve gi satisfy WITH sbd/ sth : thoa man to be big FOR one’s age: to lon so voi tuoi remember TO sbd/ sth: to feel like+ Ving: cam thay hung thu lam dieu gi IN favor OF : ung ho to take sbd FOR sbd: lam ai voi ai to fill sth WITH sth : lam cho day cai gi bang cai to read sth IN the book: doc dc dieu gi o sach gi to come FROM : den, xuat xu tu protect FROM sth : bao ve khoi cai gi BY the hour: tinh theo gio done/ finished WITH sth : hoan thanh cai gi to be made FROM : dc che tao tu, dc lam tu ( engaged TO sbd : dinh hon voi ai vat) to be greedy FOR sth: ham muon dieu gi upset / sad WITH sbd : buon vi ai to be ill WITH fever: bi sot dedicate/ devote TO: cong hien to be independent OF: doc lap, khong le thuoc put sbd UP : cho ai o nho to be guilty OF : co toi warn sbd OF sth: bao truoc, canh bao to be innocent OF : vo toi warn sbd ABOUT/ AGAINST sth/sbd : dan ai de to be jealous OF : ganh ti ve phong ai/ cai gi to be mad ABOUT : say me, dam me remind sbd OF sbd/ sth : goi cho ai nho ve dieu gi to be made OF : lam bang ( vat lieu giu nguyen remind sbd OF/ABOUT sth/ Ving sth: nhac nho ai ban chat) lam gi to pay sth FOR sth : tra vat gi de duoc vat gi spend sth ON sth/ ON/ IN Ving sth: pay money to be different FROM : khac voi FOR sth A story OF adventure: 1 cau chuyen phieu luu invest sth IN : dau tu vao cai gi to work FOR a living: lam viec de kiem song accuse sbd OF sth : buoc toi ai ve viec gi to suffer FROM : kho vi, dau kho vi congratulate sbd ON +Ving sth: chuc mung ai ve to be OF royal blood: thuoc dong doi hoang toc viec gi to be afraid OF : so prevent/ stop/ keep sbd/ sth FROM Ving sth: ngan to keep UP WITH sbd: bat kip ai ai lam gi to be AT war WITH a country: co chien tranh CAU TRUC VA GIOI TU voi nuoc nao WITHOUT exception: khong co ngoai le none Of your business : ban ko co fan su
  18. to be content WITH : hai long voi it is no good/ use + Ving : to get INTO difficulties: gap kho khan tro ngai see/ hear sbd V1 sth: thay/ nghe ai lam gi( tu dau to burst INTO tears: bat khoc den cuoi) to be opposed TO : phan doi, phan khang to feel + adj: to go FOR/ ON a picnic: di picnic be bound TO V1: to belong TO : thuoc ve ai, cua ai let sbd DOWN: bo roi ai to wait FOR : cho doi be jealous OF sbd/ sth: ghen ghet do ky ai to succeed IN Ving sth: lam viec gi thanh cong to keep Ving sth = continue sth to look FOR : tim kiem there seems to be : duong nhu la to look AT: nhin vao help sbd TO sth= serve sbd WITH food or drink to give advice TO sbd: khuyen bao ai make it (im)possible FOR sbd TO V1 to write WITH a pen: viet bang but sweat broke OUT : mo hoi tua ra WITH a smile: voi 1 nu cuoi be the beaten track: xa xoi heo lanh beside= next to : ke ben, ben canh say right TO sbd’s face : noi thang vao mat ai in addition to = besides : ngoai ra say BEHIND one’s back : noi sau lung to be interested IN : quan tam toi ask AFTER sbd: hoi tham ai to treat sbd TO sth : dai ai mon gi to be dull of comprehension : chậm hiểu sacrifice one’s life TO: hy sinh doi minh cho somewhere towards : vào khoảng an answer TO a question : loi giai, cau tra loi cho to be accountable for an action: chịu trách nhiệm to accuse sbd OF sth: to cao ai ve toi gi về hành động to spend money ON sth: tieu xai tien ve mon gi to be accurate in: chính xác về to waste time ON sth : phi pham thoi gian ve viec to be alarmed at: báo động, dc báo đọng là gi to be bare of : trơ trụi, ko co thứ gì to hear OF sbd: nghe noi den ai to be blind to sth: mù quáng, không thấy thứ gì to think OF: nghi ve to digress from: lạc, đi xa khỏi IN itself: tu no, chinh no to dilate on a subject: nói hay viết dài hơn hay lâu to be IN debt: mac no hơn về 1 vấn đề to be IN danger: gap nguy hiem beware of:coi chừng, đề phòng IN time : kip luc to blame sbd for: trách ai về điều gì IN place OF : de thay the with regard to: cảm tình với ai to stream OFF: chay xuong nhu suoi affection for sbd: sự liên hệ mật thiết. to get sth OFF sth: tha vat gi khoi vat gi an afinity with a people: liên kết với ai to be related TO sbd: ba con than thuoc voi ai to be alliance with sbd :liên kết với ai to get married TO sbd: lay ai allusion to sth: ám chỉ điều gì to be intended FOR sbd: danh cho ai an ambition for sth: sự ham muốn, tham vọng về to be engaged TO sbd: dinh hon voi ai điều gì to be acquainted WITH sbd: quen biet ai admission to a place: lối vào 1 nơi IN front OF: dang truoc from side to side :từ bên này qua bên kia to look FORWARD TO: mong, mong moi from time to time: thỉnh thoảng TO a place: toi 1 noi to cary sth in one’s hand: cầm cái gì trong tay BY mistakes : do nham lan to be proud of:hãnh diện về to call sbd’s attention TO sth: luu y ai ve dieu gi to be suspicious of sbd: nghi ngờ ai FOR the most part: phan nan, dai bo phan to be synonymous with: đồng nghĩa với IN general : noi chung to be terrified of: sự làm điều gì to learn sth BY heart: hoc thuoc long an access to a place: dc thâu nhận vào 1 nơi nào OUT OF date: loi thoi to be clear to sbd: rõ ràng với ai to be delightful TO sbd: vui mung, thu vi doi voi to be upset over : bối rối về ai to be taken for another person : bị nhầm là người to be interesting TO sbd: thu vi doi voi ai khác no good TO sbd: ko tot voi ai to be convinced of : bị thuyết phục về điều gì to go FOR a walk: di dao without fall: chắc chắn FOR the time being: trong thoi gian nay times without number: ko biết bao nhiêu lần mà AFTER all : rot cuoc sau cung nói IN connection WITH: cung voi lien ket voi it’s with great pleasure that : thật là niềm vui lớn to look like: nhu co ve nhu to come in with a rush: dồn dập đổ tới to jump OVER: nhay qua vat gi to get on very well with sbd: ăn ý với ai to fall OVER sth: vap phai vat gi ma nga to get in touch with sbd: llac voi ai to be wounded IN the leg: bi thuong o chan to sit with one’s arm across one’s chest: ngồi sth like: moi that la khoanh tay
  19. to speak IN a whisper: noi nho, noi thi tham to keep one’s head above water : giữ khỏi mang IN a moment: lat nua công mắc nợ to die OF + disease: chet vi benh gi to be centred upon a topic: tập trung vaopf 1 đề tài to die FROM a wound : chet vi bi thuong to get clear of : thoát khỏi điều gì to die BY violent: chet do bao luc to be clever with sth: cẩn thận với cái gì to be IN want OF money: thieu tien to be closed to one’s money: chặt chẽ về tiền bạc IN time OF war: vao luc chien tranh to be open to the public: mở cửa đón tiếp công to live ON: song nho vao chúng to have a craving sth: them khat dieu gi to be opposite to: trái ngược với to put credit sbd: dat tin tuong vao ai to be preparatory to doing sth: chuẩn bị làm điều to take delight Ving sth: thich thu lam gi gì to have a demand: co nhu cau ve to be present to sbd’s memory: hiện diện trong trí to be AGAINST sbd: chong lai ai nhớ an appetite for food: sự ăn ngon miệng to be AGAINST the law: pham luat attraction for sbd: sự hấp dẫn đối với ai OVER all: tren het, hon tat ca to apprentice sbd to : tập sự ai làm, cho ai học day AFTER day: ngay nay sang ngay khac nghề ABOVE reproach: ko the trach cu vao dau dc to be seriuos about: nghiêm túc về vđề gì ABOVE meannes : ko gthe xem la ban tien dc to be sick about: đau khổ ân hận one trouble AFTER another: het phien phuc nay to be startled at: bị giật mình den phien phuc khac to be worthy of: đáng, xứng đáng an injjection AGAINST choler: tiem ngua dich ta to be in respective ò: ko thể đến in the beginning: o cho dau, bat dau to be known as: dc mệnh danh là to lean AGAINST sth: dua, tua vao to be attendance on sbd: phuc vu ai long before: truoc do rat lau to be in on a scheme: tham gia 1 âm mưu IN order: theo trat tu to comment on sth : bình luận về vđề gì there’’s nothing like exercises: ko co gi hon la tap to condole with sbd on sth: chia buồn với ai về the duc điều gì to make singer OF sbd: lam cho ai tro thanh ca si to conduce to: giúp vào, đem đến to make a fool OF sbd: lam chom ai tro thanh ke to confer sth on sbd: ban tặng vật gì cho ai ngu to come to sbd’s ears: đến tai ai to make a success OF music: thanh cong ve am to compare sth to sth: so sánh vật j với vật gi nhac to compensate sbd for a loss: đền bù cho ai sự mất to make the best OF sth : tan dung toi da dieu gi mát a man IN his forties: 1 nguoi trong do tuoi 40 to comply with : tuân theo IN a hurry: hoi ha, voi va to gain ascendancy over sbd: đàn áp dc ai to be IN FOR a storm: gặp bão attachment to sbd/ sth: sự lưu luyến ai điều gì a piece OF advice: 1 lời khuyên to have respect for sbd : kính trọng ai advantage OF doing sth: ưu điểm của việc gì good for nothing: vô tích sự to say TO sbd’s face: nói thẳng vào mặt ai from one place to another: từ nơi này đến nơi FROM bad TO worse : càng lúc càng tệ khác to live WITHIN one’s means : sống trong điều to grow a plant from a seed : trồng cây từ 1 hạt kiện cho phép giống BUT = except: ngoại trừ the train for ..: chuyến xe lửa đi like : giống như to leave from once place : rời khỏi 1 nơi nào A man OF action: người hành động for certain: chắc chắn THROUGH the window : qua cửa sổ to defer to nghe theo ACROSS the river : bên kia sông out of way : đi khỏi tpho to smile AT sbd: mỉm cười với ai out of order : hư, không hoạt động to quarrel ABOUT nothing: cãi nhau vì những by then : vào lúc đó chuyện ko đâu by way of : ngang qua shut the dổ AFTER you: đóng cửa sau khi vào ra by far : rất nhiều to look AFTER = to take care OF: in time : kịp lúc To feel like + Ving: cảm thấy hứng thú in the event that: trong trường hợp to take sbd TO sbd: nhầm ai với ai in no time at all: trong 1 thời gian rất ngắn to mean sth BY sth: có ý muốn nói điều gì qua in the way : choán chỗ điều gì on time : đúng giờ BEHIND a person’s back: sau lung ai for good: mãi mãi to hit BELOW the left: đánh dưới thắt lưng at least : tối thiểu BEHIND the times: cũ rích, cổ lỗ to stand from sbd sth: chịu đựng
  20. UNDER/ BELOW 20$ : dưới 20n đô to stare at sbd : trố mắt nhìn ai BEHIND oneself WITH rage: giận điên tiết, mất to start up a bussiness : bắt đầu việc buôn bán tự chủ to stay calm = to keep calm, = to be calm: giữ BESIDES the mark: ngoài vấn đề bình tĩnh BEHIND sbd: ủng hộ ai to stay fit: = kêp fit :giữ eo BESIDE oneself WITH joy: mừng quýnh lên to stay indoors : trong nhà be AT work: đnag làm việc to stay outdoors: ngoài đường BEHIND time: muộn, chậm giờ to steal sth from sbd: lấy trộm của ai cái gì BEYOND a joke: vượt qua giới hạn của 1 chuyện stick and carrot: vừa đấm vừa xoa đùa to throw sth AT sbd: ném gì cho ai to tell sbd about sth: kể cho ai nghe về điều gì to be brought BEFORE the judge: bị đưa ra tòa to wonder ABOUT : tự hỏi, ngạc nhiên về AT full speed: tốc đọ tối đa IN one’s place: ở vào hoàn cảnh của ai AT a distance: ở xa, to trouble sbd FOR sth: phiền ai giúp điều gì TILL now = up to now: cho đến nay provide sbd WITH sth : cung cap cho ai cai gi till: cho đến khi provide sth FOR sbd : cung cap cai gi cho ai BY the way: bằng cách to rush AT sbd: nhảy bổ, đâm sầm vào ai to be ashamed OF sbd/ Ving sth: xấu hổ, ngượng to take sbd BY the hand: cầm tay ai ngùng to send sbd TO prison = to put/ throw in prison: short OF money: thiếu tiền bỏ ai vào tù to demand sth FROM sbd: yêu cầu ai điều gì to make FROM: chế tạo từ to devote time TO sth: bỏ thời gian vào việc gì to be IN truoble : gặp khó khăn trở ngại to blame sbd FOR sth: trach mắng ai điều gì to be amazed AT: ngạc nhiên, ngỡ ngàng to supply sbd WITH sth: cung cap cho ai cái gì to live WITHIN one’s income: sống theo hoàn to go IN FOR: chơi ham mê cảnh to put UP with : chịu đựng, nhân nhượng to rest sth AGAINST sth: dựa, tựa cái gì vào cái to be experienced IN sth: có kinh nghiệm về việc j gì. to be expressive OF: diễn đạt, biểu lộ AGAINST one’s will: ngược lại ý muốn của ai to be false to sbd: gia dối đối với ai The week after next: tuần tới to be fatal TO sbd: nguy hiểm đến tính mạng ai AFTER all one’s care: dù đã hết sức cẩn thận to be favourable FOR doing sth: thuận lợi để làm to ask AFTER: hỏi thăm ai gì to be FOR: để làm gì to get along WITH sbd: hòa thuận với ai BELOW average : dưới TB to be diferrent TO : thờ ơ, ko quan tâm đến to rely ON : tin tưởng ai to be aware OF: biết, nhận biết to have sth IN one’s hand: cầm vật j trong tay to run across sbd: tình cờ gặp ai to be dressed IN white: mặc đồ trắng to be above sbd IN the examination list: đậu cao to run away from home: bỏ nhà ra đi hơn ai to condemn sbd TO death: kết án tử hình to know all about sth:biết toàn bộ điều gì to condemn sbd FOR sth: lên án ai về việc gì to give INTO sbd: nhượng bộ ai to fasten one’s eye ON: nhìn chằm chằm vào ai to get out of Ving sth: tránh khỏi phải làm điều gì to force one’s way through: chen lối đi qua to hang ONTO sth: nắm chặt cái gì to introduce sbd TO another: gt ai với 1 người to let go OF sth: buông cái gì khác to get away with sth: tránh khỏi phải làm điều gì to quarrel with sbd about sth: cãi nhau với ai về to be hungry for sth: thèm khát điều gì điều gì to be ignorant of sth: phớt lờ, ko biết điều gì to accuse sbd of doing sth: tố cáo ai vì làm điều gì to lean ON to excuse sbd for doing sth: tha thứ cho ai làm gì to argue with sbd about sth: tranh cãi với ai về to forget sbd for sth: quen ai ve chuyen gi điều gì to waste time ON sth: lang phi thoi gian vao viec to drop in on sbd: ghé vào thăm ai gi to be relied ON: đáng tin cậy to protect sbd from sth: bao ve ai khoi dieu gi with books under one’s arm: cắp sách to compare with so sánh với to be named after a person: dặt tên theo tên ai to add sth to another : thêm người hoặc vật vào to estimate sth at: ước lượng người vật khác to judge sbd BY his appearance: xét người nào to remind sbd of sth: gợi nhớ ai điều gì qua bề ngoài to be engaged in Ving sth: bận bịu làm gì FOR fear OGF : sợ, sợ mắng to be pleasing to sbd: làm ai vừa ý to be biside the point: lạc đề to be tired from : mệt nhọc về gì to object to: phản đối to be tired of: chán ngấy to be used/accustomed TO + Ving: quen