Tài liệu ôn tập môn Toán 5 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập môn Toán 5 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_mon_toan_5_tuan_4_truong_tieu_hoc_long_my.docx
Nội dung text: Tài liệu ôn tập môn Toán 5 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 5/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT_LỚP NĂM (Tuần 04 ) ÔN TẬP ĐO ĐẠI LƯỢNG A. ÔN TẬP KIẾN THỨC. 1. Bảng đơn vị đo thời gian a) 1 thập kỉ = ...... năm 1 thế kỉ = ........ năm 1 thiên niên kỉ = ......... năm 1 năm = .. tháng 1 tháng có . hoặc . ngày ( tháng 2 có . hoặc .. ngày) 1 năm không nhuận có ngày 1 năm nhuận có ..... ngày ( cứ 4 năm có một năm nhuận) 1 tuần lễ có ..... ngày 1 ngày = ...... giờ 1 giờ = ....... phút 1 phút = .. giây 2. Bảng đơn vị đo độ dài Km hm dam m dm cm mm => => => => => => 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm = 10hm = 10dam = 10m = 10dm = 10cm = 10mm <= <= <= <= <= <= 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm 1 1 1 1 1 1 = km = hm = dam = m = dm = cm 10 10 10 10 10 10 1km = 1 000m; 1hm = 100m; 1m = 100cm; 1m = 1000mm 1 1 1km = 1 000 000m ; 1m = km; 1mm= 1000 1000 Trong bảng đơn vị đo độ dài: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1 - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 10 3. Bảng đơn vị đo khối lượng Tấn tạ yến kg hg dag g => => => => => => 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag
- = 10tạ = 10yến = 10kg = 10hg = 10dag = 10g <= <= <= <= <= <= 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g 1 1 1 1 1 1 = tấn = tạ = yến kg = dag 10 10 10 = 10 = 10 10 hg 1tấn = 1000kg; 1tạ = 100kg; 1kg = 100dag; 1kg= 1 000g 1 1 1 1 1kg = tấn; 1kg = tạ ; 1dag = kg ; 1g = kg 1 000 100 100 1 000 Trong bảng đơn vị đo độ dài: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1 - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 10 * Lưu ý: Mỗi đơn vị đo độ dài ( đo khối lượng) ứng với 1 chữ số Ví dụ: 5128m = 5km 1hm 2dam 8m; 3697g= 3kg 6 hg 9dag 7g. 4. Đo diện tích ( Nội dung kiến thức mới) Giới thiệu các đơn vị đo: Đề-ca-mét vuông; Héc-tô-mét vuông; Mi-li-mét vuông. Đề-ca-mét vuông; Héc-tô-mét vuông; Mi-li-mét vuông đều là các đơn vị đo diện tích. - Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2 ; 1dam2 = 100m2 - Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2; 1hm2 = 100dam2 ; 1hm2 = 10 000m2 - Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2; 1cm2 = 100mm2; 1mm2 = cm2 B. BÀI TẬP THỰC HÀNH. Bài 1. a) Viết các số đo sau ra ki-lô-gam: 7 tạ 3 yến 4 kg = .......................; 4 tấn 3tạ : .................; 5 tấn 3 tạ 2 yến=...................... b) Viết các số đo sau ra gam: 2 hg 2 dag 5 g= ......................; 1kg 4hg= ......................; 1kg 7hg 5dag = ..................... Bài 2. Điền dấu , = thích hợp vào dấu chấm: a. 1 tạ 11kg ...... 10 yến 1 kg b. 2 tạ 2 kg ..... 220 kg ................kg ................kg ..............kg ...........kg c. 4 kg 3 dag ....... 43 hg d. 8 tấn 80 kg ...... 80 tạ 8 yến ..............dag .............dag ..................kg .................kg Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 3phút =...... giây ; phút = ...... giây ; 2 thế kỉ =...... năm 4
- 3giờ =......... phút ; 1phút 30giây =.........giây ; 1 000 năm =....... thế kỉ Nửa giờ =...... phút ; 1giờ =........ giây ; nửa thế kỉ =........ năm 1 1phút = ...giây ; phút = 6 giây ; 2phút 10 giây = 130 giây 10 1 1 phút = ....giây ; thế kỉ = ... năm ; năm 2021= thế kỉ thứ....... 6 5 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25 000m = km 3040m = .km .m 5 tấn 2 tạ = .kg 5 tạ 6 yến 1 kg = ..kg 4008 g = ..kg ..g 9050kg = ..tấn .. kg.
- ĐÁP ÁN 1. Bảng đơn vị đo thời gian a) 1 thập kỉ = 10 năm b) 1 tuần lễ có 7 ngày 1 thế kỉ = 100 năm 1 ngày = 24 giờ 1 thiên niên kỉ = 1 000 năm 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1 phút = 60 giây 1 tháng có 30 hoặc 31 ngày ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày) 1 năm không nhuận có 365 ngày 1 năm nhuận có 366 ngày ( cứ 4 năm có một năm nhuận) Bài 1. a) Viết các số đo sau ra ki-lô-gam: 7 tạ 3 yến 4 kg = 734 kg ; 4 tấn 3tạ : 4300 kg ; 5 tấn 3 tạ 2 yến= 5320 kg b) Viết các số đo sau ra gam: 2 hg 2 dag 5 g = 225 g ; 1kg 4hg = 1400 g ; 1kg 7hg 5dag = 1750 g Bài 2. Điền dấu , = thích hợp vào dấu chấm: a. 1 tạ 11kg ...>... 10 yến 1 kg b. 2 tạ 2 kg ..<... 220 kg 111kg 101kg 202 kg 220 kg c. 4 kg 3 dag ...<.... 43 hg d. 8 tấn 80 kg ...=... 80 tạ 8 yến 403dag 430dag 8080 kg 8080 kg Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 3phút = 180 giây ; phút = 15 giây ; 2 thế kỉ = 200 năm 4 3giờ = 180 phút ; 1phút 30giây = 90giây ; 1 000 năm = 10thế kỉ Nửa giờ = 30 phút ; 1giờ = 3600 giây ; nửa thế kỉ = 50 năm 1 1phút = 60 giây ; phút = .........giây ; 2phút 10 giây = 10 ..........giây 1 1 phút = .......giây ; thế kỉ = .....năm ; năm 2021= thế kỉ thứ ........ 6 5 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25 000m = 25 km 3040m = 3 km 40m 5 tấn 2 tạ = 5200 kg 5 tạ 6 yến 1 kg = 561 kg 4008 g = 4 kg 008g 9050kg = 9 tấn 050 kg.