Tài liệu ôn tập kiến thức Toán 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)

docx 8 trang Bách Hào 08/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiến thức Toán 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kien_thuc_toan_5_tuan_3_truong_tieu_hoc_long.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiến thức Toán 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Họ và tên học sinh: ........................................................................................... ; Lớp: 5/ .. ÔN TẬP KIẾN THỨC TOÁN_LỚP NĂM (Tuần 03) PHẦN I: ÔN TẬP KIẾN THỨC I. Ôn tập: Phép cộng, phép trừ hai phân số. 1.a. Cộng, trừ các phân số cùng mẫu số Quy tắc: Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. 2 5 2 5 7 13 7 13 7 6 2 - Ví dụ 1: + = = ; - Ví dụ 2: = = = 9 9 9 9 15 ― 15 15 15 5 * Lưu ý: Sau khi làm phép tính cộng (hoặc trừ) hai phân số, nếu thu được phân số chưa tối giản thì ta phải rút gọn thành phân số tối giản. b. Cộng, trừ các phân số khác mẫu số Quy tắc: Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng. 2 3 8 9 8 9 17 5 3 25 18 25 18 7 - Ví dụ 1: + = + = = ;- Ví dụ 2: - = - = = 3 4 12 12 12 12 6 5 30 30 30 30 2. Tính chất của phép cộng phân số + Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng của chúng không thay đổi. + Tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của hai phân số còn lại. + Cộng với số 0: Phân số nào cộng với 0 cũng bằng chính phân số đó. * Lưu ý: Ta thường áp dụng các tính chất của phép cộng phân số trong các bài tính nhanh. II. Ôn tập: Phép nhân, phép chia hai phân số. 1. Phép nhân hai phân số và tính chất của phép nhân. a. Phép nhân hai phân số Quy tắc: Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 2 5 2 ×5 10 3 5 5 × 5 15 5 - Ví dụ 1: × = = ; Ví dụ 2 : × = = = 3 9 3 × 9 27 4 9 4 × 9 36 12 * Lưu ý: + Sau khi làm phép nhân hai phân số, nếu thu được phân số chưa tối giản thì ta phải rút gọn thành phân số tối giản. + Khi nhân hai phân số, sau bước lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số, nếu tử số và mẫu số cùng chia hết cho một số nào đó thì ta rút gọn luôn, không nên nhân lên sau đó lại rút gọn. - Ví dụ quay lại với ví dụ 2 ở bên trên, ta có thể làm như sau:
  2. b. Các tính chất của phép nhân phân số + Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi. + Tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của hai phân số còn lại. + Tính chất nhân một tổng với một số: Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân lần lượt từng phân số của tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả đó lại với nhau. + Nhân với số 1: Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính phân số đó. * Lưu ý: Ta thường áp dụng các tính chất của phép nhân phân số trong các bài tính nhanh. 2. Phép chia hai phân số: Quy tắc: Muốn chia hai phân số cho ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. 3 2 3 5 15 1 1 2 1 1 1 Ví dụ: : = × = ; Ví dụ : : 2 = : = x = 4 5 4 2 8 3 3 1 3 2 6 III. Hỗn số ( Đây là kiến thức mới) * Khái niệm: Hỗn số gồm hai thành phần là phần nguyên và phần phân số. - Ví dụ: Cho hỗn số 2 , trong hỗn số này có phần nguyên là 2 và phần phân số là . ퟒ ퟒ - Hỗn số 2 được đọc là “hai và một phần tư” ퟒ * Lưu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng nhỏ hơn 1. - Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần nguyên trước rồi đọc (hoặc viết) phần phân số. * Cách chuyển hỗn số thành phân số: * Cách chuyển : Ta lấy phần nguyên nhân với mẫu số cộng với tử số, rồi giữ nguyên mẫu số 1 1 3 × 4 1 - Ví dụ: Chuyển hỗn số 3 thành phân số: 3 = = 4 4 4 ퟒ a. Phép cộng, trừ hỗn số: Muốn cộng (hoặc trừ) hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi cộng (hoặc) trừ hai phân số vừa chuyển đổi. Ví dụ: 1 1 7 7 14 7 21 a) 2 + 1 = + = + = 2 6 3 6 6 6 6
  3. 1 1 7 8 35 16 19 b) 3 - 1 = - = - = 2 2 2 5 10 10 10 b. Phép nhân, chia hỗn số: Muốn nhân (hoặc chia) hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi nhân (hoặc chia) hai phân số vừa chuyển đổi. Ví dụ: 4 2 9 23 207 a) 1 × 3 = × = 5 7 5 7 35 3 1 15 7 15 6 15 × 6 15 × 3 × 2 45 b) 3 : 1 = : = × = = = 4 6 4 6 4 7 4 × 7 2 × 2 ×7 14 c. So sánh hỗn số * Cách 1: Chuyển hỗn số về phân số Muốn so sánh hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi so sánh hai phân số vừa chuyển đổi. * Cách 2: So sánh phần nguyên và phần phân số Khi so sánh hai hỗn số: - Hỗn số nào có phần nguyên lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn và ngược lại hỗn số nào có phần nguyên nhỏ hơn thì hỗn số đó nhỏ hơn - Nếu hai phần nguyên bằng nhau thì ta so sánh phần phân số, hỗn số nào có phần phân số lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn. PHẦN II: BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1. Tính: 6 3 .. 7 1 .. .. a. + = + = = ; b. - = - = = 5 8 9 6 4 1 9 1 c. + = .. + = .. ; d. + = + = . 25 15 84 12 Bài 2. Tính: 5 2 a. 4 + = + = ; b. 13 - = - = 11 3 1 1 c. 1 - ( + ) = - ( + ) = - ... = . 3 2 Bài 3. Tính: 1 4 3 a. x = . ; b. 4 x = . 12 5 7 11 44 1 c. : = ; d. : 5 = 24 3 2
  4. Bài 4. Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: Hình 1 Hình 2 .. .. Hình 3 Hình 4 .. .. Bài 5. Viết các hỗn số tương ứng trong các tình huống sau: a. Có 2 quả dưa và một nửa quả dưa: .. 1 b. Có 3 chai sữa và chai sữa: .. 4 2 c. Có 1 cái bánh và cái bánh: . 5 Bài 6. Chuyển các hỗn số sau về phân số: 2 6 a. 4 = . ; b. 6 = . 3 10 11 2 c. 2 = .. ; d. 7 = 12 5 Bài 7. Tìm y : 2 5 4 2 a. y + = b. - y = 3 2 5 3 .. .. .. .. .. .. Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: 7 5 a) x 3 + = . + = . + . = . 8 12 4 7 1 b) = + - = 5 10 2
  5. Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 5 7 4 2 a) 3 < 2 b) 5 = 5 9 9 10 5 2 3 1 3 c) 1 > 1 d) 4 < 3 3 5 8 4 Bài 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 1 7 2 2 3 1 a) b) 19 3 19 3 5 4 4 .. .. .. .. .. .. Bài 11. Lớp 5/2 có 35 học sinh, trong đó có 1 số học sinh giỏi Toán, 1 số học sinh giỏi 5 7 Mĩ thuật, 4 số học sinh giỏi Tiếng Việt. Tìm số học sinh giỏi Toán, giỏi Mĩ thuật, giỏi 7 Tiếng Việt của lớp đó? ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... Bài 12. Một hình chữ nhật có diện tích là 10 m2, chiều dài hình chữ nhật là 5 m. Tìm 21 7 chiều rộng hình chữ nhật đó? ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................
  6. ĐÁP ÁN 6 3 48 15 63 7 1 14 3 11 Bài 1: a) ; b) ; 5 8 40 40 40 9 6 18 18 18 4 1 12 5 17 9 1 9 7 16 4 c) d) = = 25 15 75 75 75 84 12 84 84 84 21 5 44 5 44 5 49 3 26 3 23 Bài 2. a) 4 + = b) 13 - = - = 11 11 11 11 11 2 2 2 2 1 1 5 6 5 1 c) 1 - ( ) = 1 - = 3 2 6 6 6 1 4 1 4 4 1 3 4 3 12 Bài 3. a) x = ; b) 4 x = 12 5 12 5 60 15 7 7 7 11 44 11 3 11 3 1 1 1 1 1 1 1 c) : = ; d) : 5 = 24 3 24 44 24 44 32 2 2 5 2 5 10 Bài 4: 3 5 2 : Hai và ba phần tám 1 : Một và năm phần chín 8 9 2 1 1 : Một và hai phần ba 3 : Ba và một phần năm 3 5 1 1 2 Bài 5. a. 2 b. 3 c. 1 2 4 5 4 3 2 14 6 10 6 66 Bài 6. a) 4 2 = b) 6 6 = 3 3 3 10 10 10
  7. 2 12 11 35 7 5 2 37 c) 2 11 = = d) 7 2 = 12 12 12 5 5 5 2 5 4 2 Bài 7. a) y + = b) - y = 3 2 5 3 5 2 4 2 y = y = - 2 3 5 3 2 y = 9 y = 6 15 7 5 21 5 63 10 73 Bài 8. a) 3 = 8 12 8 12 24 24 24 4 7 1 15 1 15 5 10 b) = 1 5 10 2 10 2 10 10 10 4 7 1 8 7 5 10 ( hoặc : = + - = = 1) 5 10 2 10 10 10 10 Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 5 7 4 2 a) 3 < 2 b) 5 = 5 Đ 9 9 S 10 5 c) 1 > 1 Đ d) 4 < 3 S ퟒ Bài 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 1 7 2 7 1 2 7 7 a) = ( ) 1 19 3 19 3 19 3 3 19 19 2 3 1 2 3 1 2 7 b) = ( ) 1 5 4 4 5 4 4 5 5 Bài 11. Bài giải Số học sinh giỏi Toán là : 35 x 1 = 7 (học sinh) 5 Số học sinh giỏi Tiếng Việt là : 35 x 4 = 20 (học sinh) 7 Số học sinh giỏi Vẽ là : 35 x 1 = 5 (học sinh) 7 Đáp số: Giỏi Toán : 7 học sinh Giỏi Tiếng Việt: 20 học sinh Giỏi Vẽ : 5 học sinh Bài 12. Bài giải
  8. 10 5 2 Chiều rộng hình chữ nhật là: : = ( m) 21 7 3 2 Đáp số : m. 3