Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Vật lí 11 - Chương 5+6+7 - Năm học 2022-2023

docx 10 trang Bách Hào 09/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Vật lí 11 - Chương 5+6+7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kiem_tra_lai_mon_vat_li_11_chuong_567_nam_ho.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Vật lí 11 - Chương 5+6+7 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2022-2023 VẬT LÍ LỚP 11 I/ LÝ THUYẾT: CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1. Từ thông: 2.2. Suất điện động cảm ứng: (ec) ec tỉ lệ tốc độ biến thiên của từ thông trong mạch kín.  e c t *  tăng thì eC 0 : Sđđ cảm ứng (dòng điện cảm ứng) ngược chiều mạch  giảm thì e 0 : Sđđ cảm ứng (dòng điện  NBS cos C cảm ứng) cùng chiều mạch  : từ thông (Wb; Tm2). * Độ lớn sđđ cảm ứng:  góc hợp bởi pháp tuyến n và B    N: số vòng dây. e 2 1 c max khi 0 ; t t  0 khi 90 : đường sức song song với B S cos khung dây. t 2. Hiện tượng cảm ứng điện từ: B B S cos - Từ thông qua mạch kín biến thiên (do B, S, 2 1 t thay đổi) sinh ra dòng điện cảm ứng.  - Chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông : tốc độ biến thiên của từ thông (Wb/s) biến thiên. t B - Ứng dụng: máy phát điện. :tốc độ biến thiên của từ trường (T/s) 2.1. Các bước xác định chiều của dòng điện t * Đường sức từ (cảm ứng từ) vuông góc với cảm ứng: mặt phẳng khung dây: 0 . 3. Dòng điện Fu-cô: - Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi vật chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian. - Tác dụng: cản trở chuyển động, gây hiệu ứng tỏa nhiệt Jun-Lenxo. Bước 1: Xác định mặt trong và mặt ngoài của - Ứng dụng: phanh điện từ, công tơ điện; lò khung dây theo hình vẽ. nung kim loại. Bước 2: Xác định cảm ứng từ của nam châm: - Trường hợp xuất hiện dòng Fu-cô có hại,  giảm tác dụng dòng Fu-cô bằng cách tăng Vào Nam ra Bắc (như hình) B  điện trở. Ví dụ lõi sắt máy biến áp không Bước 3. Xác định từ trường cảm ứng BC : làm 1 khối liền mà dùng những lá thép Silic -  Nếu  tăng (NC lại gần khung dây ) thì mỏng có phủ sơn cách điện. BC  B . 4. Hiện tượng tự cảm (HTTC) -  Nếu   giảm (NC ra xa khung dây) thì 4.1. Từ thông riêng của một mạch kín: BC  B .  Li Bước 4: Dùng quy tắc nắm tay phải để xác L là độ tự cảm của cuộn dây (H) định dòng điện cảm ứng i. 2  7 N + Ngón cái theo BC . L 4 10 S l 1
  2. + Chiều các ngón tay nắm lại là chiều i. (Nhớ chú ý đặt nắm tay theo mặt trong hay ngoài Nếu ống dây có lõi sắt: N 2 L 4 10 7.. S l  : gọi là độ từ thẩm đặc trưng cho từ tính của lõi sắt của ống dây. 4.2. Định nghĩa hiện tượng tự cảm: Dòng điện trong mạch biến thiên từ thông qua mạch biến thiên HTTC. * Trong dòng điện không đổi thì HTTC xảy ra khi đóng ngắt mạch điện. * Trong dòng điện xoay chiều thì luôn xảy ra HTTC. 4.3. Suất điện động tự cảm: (etc) etc tỉ lệ tốc độ biến thiên của CĐDĐ trong mạch.  i e L tc t t    e 2 1 tc t t Độ lớn: i I I L L 2 1 t t 4.4. Ứng dụng: Cuộn cảm là phần tử quan trọng trong mạch điện xoay chiều có mạch dao động, các máy biến áp,.. CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Chủ đề 1: Khúc xạ ánh sáng 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Là hiện tượng lệch phương (gãy khúc) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. 2. Định luật khúc xạ ánh sáng: - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. - Đối với 2 môi trường trong suốt nhất định, ta có: sin i n2 n1 sini n2 sinr hay sin r n1 n1 n2 i r n n i r 1 2 i 0 r 0 n1 : chiết suất môi trường chứa tia tới SI (môi trường 1). n2 : chiết suất môi trường chứa tia tới IR (môi trường 2). i : góc tới. r: góc khúc xạ. 2
  3. 3. Chiết suất – Chiết suất tuyệt đối (chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó c đối với chân không n ; chiết suất của chân không là 1. v - Ý nghĩa của chiết suất tuyệt đối:Chiết suất tuyệt đối của môi trường cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. n2 - Chiết suất tỉ đối: n21 ; n21 có thể lớn hay nhỏ hơn 1. n1 + Khi n1 n2 (n21 <1): môi trường (1) chiết quang hơn môi trường (2) thì i < r. + Khi n1 1): môi trường (1) chiết quang kém hơn môi trường (2) thì i > r. Chủ đề 2: Hiện tượng phản xạ toàn phần 1. Hiện tượng phản xạ toàn phần Là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Không còn tia khúc xạ. 2.Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần – Tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ (n1> n2) n2 – Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn (i i gh ). Với sin igh n1 CHƯƠNG 7: THẤU KÍNH MỎNG Chủ đề 1: Lăng kính 1. Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính: Các tia sáng khi qua lăng kính bị khúc xạ và tia ló luôn bị lệch về phía đáy so với tia tới. - Ánh sáng trắng: sẽ bị tán sắc khi đi qua lăng kính. - Ánh sáng đơn sắc: không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Chủ đề 2: Thấu kính mỏng 1. Định nghĩa Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai mặt cầu. Một trong hai mặt có thể là mặt phẳng. 2. Phân loại Có hai loại: – Thấu kính rìa mỏng gọi là thấu kính hội tụ. – Thấu kính rìa dày gọi là thấu kính phân kì. 3. Tiêu điểm chính – Với thấu kính hội tụ: Chùm tia ló hội tụ tại điểm ảnh F / trên trục chính. F/ gọi là tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ. – Với thấu kính phân kì: Chùm tia ló không hội tụ mà có đường kéo dài cắt nhau tại điểm F / trên trục chính. F/ gọi là tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì . Mỗi thấu kính mỏng có hai tiêu điểm chính nằm đối xứng nhau qua quang tâm. Một tiêu điểm gọi là tiêu điểm vật (F), tiêu điểm còn lại gọi là tiêu điểm ảnh (F/). 3
  4. 4. Tiêu cự Khoảng cách từ quang tâm đến các tiêu điểm chính gọi là tiêu cự của thấu kính: f = OF = OF/. TKHT (f > 0); TKPK (f < 0). 5. Đường đi của các tia sáng qua thấu kính – Tia tới song song với trục chính, cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’. – Tia tới đi qua tiêu điểm vật F, cho tia ló song song với trục chính. – Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng. 6. Quá trình tạo ảnh qua thấu kính - TKHT: Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc cho ảnh ảo tùy vào vị trí đặt vật trên trục chính . (chỉ có trường hợp vật thật nằm trong khoảng từ O đến F mới cho ảnh ảo). - TKPK: Vật thật luôn luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. 1 1 1 d.d d . f d. f 7. Công thức thấu kính suy ra f ; d ; d f d d / d d d f d f 8. Độ phóng đại của ảnh Độ phóng đại của ảnh là tỉ số chiều cao của ảnh và chiều cao của vật: A' B' d f k AB d f d * k > 0 : Ảnh cùng chiều với vật. * k < 0 : Ảnh ngược chiều với vật. Giá trị tuyệt đối của k cho biết độ lớn tỉ đối của ảnh so với vật. Chủ đề 3: Mắt – Các tật của mắt 1. Mắt - Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh, cho một ảnh thật nhỏ hơn vật trên võng mạc. - Cấu tạo gồm các bộ phận chính : + Thủy tinh thể: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f thay đổi được + Võng mạc:  màn ảnh, sát đáy mắt. Nơi tập trung các tế bào nhạy sáng ở đầu các dây thần kinh thị giác. Trên võng mạc có điểm vàng V rất nhạy sáng. Đặc điểm: d ’ = OV = không đổi: để nhìn vật ở các khoảng cách khác nhau (d thay đổi) => f thay đổi (mắt phải điều tiết ) 2. Sự điều tiết của mắt – điểm cực viễn Cv , điểm cực cận Cc - Sự điều tiết: Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể (và do đó thay đổi độ tụ hay tiêu cự của nó) để làm cho ảnh của các vật cần quan sát hiện lên trên võng mạc. 4
  5. - Điểm cực viễn C v: Điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể thấy rõ được mà không cần điều tiết ( f = fmax) - Điểm cực cận Cc: Điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể thấy rõ được khi đã điều tiết tối đa ( f = fmin) - Khoảng cách từ điểm cực cận Cc đến cực viễn Cv : Gọi là giới hạn thấy rõ của mắt. - Mắt thường : fmax = OV, OCc = Đ = 25 cm; OCv = II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1. Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 2. Một khung dây phẳng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẳng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc = 30 0. Từ thông qua diện tích S bằng A. 33 .10-4Wb. B. 3.10-4Wb. C. 33 .10-5Wb. D. 3.10-5Wb. Câu 3. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là A. làm thay đổi diện tích của khung dây. B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều. C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên. D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó. Câu 4. Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T).B. Henri (H).C. Vêbe (Wb).D. Fara (F). Câu 5. Hiện tượng tự cảm thực chất là A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. Câu 6. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị A. 10 V.B. 20 V.C. 0,1 kV.D. 2,0 kV. Câu 7. Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị A. 0,032 H.B. 0,04 H.C. 0,25 H.D. 4,0 H. Câu 8. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh.B. dòng điện có giá trị nhỏ. C. dòng điện có giá trị lớn.D. dòng điện không đổi. Câu 10. Chọn phát biểu sai: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào A. độ nghiêng của mặt S so với B . B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. C. độ lớn của cảm ứng từ B . D. độ lớn của diện tích mặt S. 5
  6. Câu 11. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm A. tăng tám lần.B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần.D. giảm bấn lần. Câu 12. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là A. L. B. 2L.C. 0,5L.D. 4L Câu 13. Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là A. 5 mH.B. 50 mH.C. 500 mH.D. 5 H. Câu 14. Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 1 A đến 2 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là A. 0,1 H.B. 0,2 H.C. 0,3 H.D. 0,4 H. Câu 15. Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2. Độ tự cảm của ống dây là A. 50.10-4 H.B. 25.10 -4 H.C. 12,5.10 -4 H.D. 6,25.10 -4 H. Câu 16. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 0,15 V.B. 1,50 V.C. 0,30 V.D. 3,00 V. Câu 17. Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10 -4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 23 .10-4 V.B. 2.10 -4 V.C. 3.10 -4 V.D. 33 .10 -4 V. Câu 18. Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 19. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức 1 1 A. sini = n.B. tani = n.C. sini = . D. tani = . n n Câu 20. Chọn câu sai. A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. 4 Câu 21. Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 3 300 thì góc tới i (lấy tròn) là A. 200.B. 36 0.C. 42 0.D. 45 0. Câu 22. Trong hiện tượng khúc xạ A. góc khúc xạ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ không thể bằng 0. D. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. 6
  7. Câu 23. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300.B. 35 0.C. 40 0.D. 45 0. Câu 24. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ A. tăng hai lần.B. tăng hơn hai lần. C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 25. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 6 0 thì góc khúc xạ r là A. 30.B. 4 0.C. 7 0.D. 9 0. Câu 26. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất. D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 27. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 600. A. 47,250.B. 50,39 0.C. 51,33 0.D. 58,67 0. Câu 28. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n = 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là A. 600.B. 30 0.C. 45 0.D. 50 0. Câu 29. Khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số chiết suất giữa môi trường chiết quang kém với môi trường chiết quang hơn. Câu 30. Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì A. cường độ ánh sáng của chùm khúc xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới B. Cường độ ánh sáng của chùm tia phản xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới. C. cường độ sáng của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tia tới D. cường độ sáng của chùm tia tới, chùm tia phản xạ và chùm tia khúc xạ bằng nhau Câu 31. Điều kiện cần để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần nào sau đây là đúng? A. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. B. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn. C. Tia sáng tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt D. Tia sáng tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt Câu 32. Một tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước là 4/3 , chiết suất của không khí là 1. Góc giới hạn của tia sáng phản xạ toàn phần khi đó là A. 41o48’. B. 48o35’. C. 62o44’. D. 38o26’. Câu 33. Một tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thuỷ tinh là 1,5; chiết suất của nước là 4/3. Để có tia sáng đi vào nước thì góc tới (i) phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây? A. i ≥ 62o44’. B. i < 62o44’. C. i < 65o48’. D. i < 48o35’. Câu 34. Một tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với không khí có góc tới i. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tia sáng tới mặt phân cách này thì xảy ra phản xạ toàn phần. Góc tới i có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 7
  8. A. 400 B. 300 C. 450 D. 500 Câu 35. Nước và thuỷ tinh có chiết suất lần lượt là n1 và n2. Chiết suất tỉ đối giữa thuỷ tinh và nước là A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 - n1 D. n12 = n1 - n2 Câu 36. . Lăng kính là một khối chất trong suốt, dong chat A. có dạng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng. Câu 37. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính. C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính. Câu 38. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến. Câu 39. Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. Câu 40. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân. Câu 41. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A.Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 43. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ : A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 44. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 45. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. Câu 46. Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo. C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm. Câu 47. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật. 8
  9. Câu 48: Vật sang AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh : A. cùng chiều, nhỏ hơn vật B. cùng chiều, lớn hơn vật. C. ngược chiều, nhỏ hơn vật D. ngược chiều, lớn hơn vật Câu 49. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 60 cm.B. 45 cm.C. 20 cm.D. 30 cm. Câu 50. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 30 cm.B. 40 cm.C. 60 cm.D. 24 cm. Câu 51. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh thật bằng vật.D. ảnh thật lớn hơn vật. Câu 52. Khi mắt nhìn rỏ một vật đặt ở điểm cực cận thì A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt. C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất. D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất. Câu 53.Mắt không có tật là mắt A. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc B. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc C. khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc Câu 54. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì A.tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất B. mắt phải điều tiết tối đa C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất Câu 55. Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Câu 56. Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 57. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết. B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa. C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực. D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết. Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết. B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết. C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết. D. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lão. 9
  10. Câu 59. Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. hội tụ có tiêu cự 25 cm. C. phân kì có tiêu cự 50 cm. D. phân kì có tiêu cự 25 cm. Câu 60. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính A. phân kì có tiêu cự 100 cm. B. hội tụ có tiêu cự 100 cm. C. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1.Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn bao nhiêu? Bài 2.Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó . Bài 3.Tia sáng truyền trong không khí đến gặp mặt thoáng chất lỏng có n=3 . Tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau.Tính góc tới? Bài 4.Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước với góc tời là 45 o. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tính góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới? Bài 5.Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính (AB = 2cm), cách thấu kính 30cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và chiều cao của ảnh. Bài 6.Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Bài 7.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính. Bài 8.Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tìm tiêu cự của thấu kính đó. Bài 9.Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? Bài 10.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kính sát mắt có tụ số –1đp. Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi đeo kính. Bài 11.Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi mắt điều tiết tối đa, người ấy đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu? Bài 12.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm, đến 1m. Để nhìn rõ các vật ở xa không mỏi mắt, người ấy phải đeo sát mắt một thấu kính phân kì. Khi đeo kính sát mắt, người ấy nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao xa? 10