Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Vật lí 10 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Vật lí 10 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kiem_tra_lai_mon_vat_li_10_truong_thpt_tran.docx
Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Vật lí 10 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
- Trường THPT Trần Đại Nghĩa Tổ Vật lí - CN ÔN TẬP THI LẠI – VẬT LÍ 10 Họ và tên học sinh: .. I – KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Công - Định nghĩa công: - Tổng quát công có biểu thức: - Công của trọng lực hoặc lực nâng: - Đơn vị công là: - Công là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. 2. Công suất - Khái niệm công suất: - Công thức: - Đơn vị công suất là: 3. Thế năng trọng trường - Khái niệm: - Công thức: - Phụ thuộc: - Liên hệ giữa thế năng và công trọng lực: 4. Động năng - Khái niệm: - Công thức: - Phụ thuộc: - Biến thiên động năng bằng công của lực tác dụng: 5. Cơ năng và sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng - Khái niệm: - Công thức: + Khi động năng giảm thì thế năng tăng và ngược lại. + Cơ năng bảo toàn khi loại bỏ ma sát và sự mất mát do nhiệt. - Cơ năng con lắc đồng hồ: 6. Hiệu suất 1
- - Khái niệm: - Công thức: - Nhận xét: 7. Động lượng và độ biến thiên động lượng - Động lượng: - Độ biến thiên động lượng: - Xung lượng của lực bằng độ biến thiên động lượng: 8. Định luật bảo toàn động lượng - Trong hệ cô lập (hệ kín) thì - Bài toán va chạm mềm: - Chuyển động phản lực: 9. Chuyển động tròn đều - Định nghĩa: - Chu kì: - Chu kì 3 cây kim: - Tần số: - Tốc độ góc: - Tốc độ dài: - Gia tốc hướng tâm: - Lực hướng tâm: II – BÀI TẬP A – Trắc nghiệm Câu 1: Công là đại lượng A. vô hướng, có thể âm hoặc dương. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véctơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. véctơ, có thể âm hoặc dương. Câu 2: Công suất có độ lớn được xác định bằng: A. Giá trị công có khả năng thực hiện. B. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. Công thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. Tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 3: Xét biểu thức công A = Fscosα. Trường hợp công sinh ra là công phát động là 0 0 0 0 Α. α > 90 . B. α = 180 . C. α < 90 . D. α = 90 . Câu 4: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60o. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Bỏ qua ma sát. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 m là: A. 1275 J. B. 750 J. C. 1500 J. D. 6000 J. 2
- Câu 5: Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình A b c Độ lớn của công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. (a,b,c). B. (a,c,b). C. (b,a,c). D. (c,a,b). Câu 6: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng một lực F. Nhân định nào sau đây về công của trọng lực P và phản lực N khi tác dụng lên thùng các tông là đúng? A. AN AP . B. AN AP C. AN AP 0 D. AN AP 0. Câu 7. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo thẳng đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g =10m/s2. Công suất của lực kéo bằng A. 4W. B. 6W. C. 5W. D. 7W. Câu 8: Trên công trường xây dựng, một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10,7 m trong thời gian 23,2 s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều. Lấy g = 9,8 m/s2. Công suất tối thiểu của động cơ bằng A.39,2 W. B. 384,2 W. C. 292,0 W. D. 768,4 W. Câu 9: Một máy bay đang bay với tốc độ 250 m/s và động cơ sinh ra lực kéo 2.10 6 N để duy trì tốc độ này của máy bay. Công suất của máy bay là A. 5.108 W. B. 5.106 W. C. 4.108 W. D. 8 k W. Câu 10: Công của một lực tác dụng lên vật chuyển động có giá trị bằng không khi góc hợp bởi hướng của lực này và hướng chuyển động có giá trị là A. 180.B. 90 0.C. 60 0. D. 00. Câu 11: Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương.B. có hướng, không âm. C. vô hướng, không âm.D. vô hướng, luôn dương. Câu 12: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. tăng bốn lần. D. tăng tám lần. Câu 13: Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật giảm. B. vận tốc của vật là hằng số. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. Câu 14: Một vật được ném thẳng đứng lên cao thì trong quá trình đó A. động năng tăng, thế năng giảm. B. động năng giảm, thế năng tăng. C. động năng bằng thế năng. D. động năng tang, thế năng tăng. Câu 15: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h =100 m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật tại độ cao 40 m là A.200J.B. 300J.C. 150J. D. 300kJ. Câu 16: Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 17: Máy tời đang hoạt động với công suất 1000 W đưa 100 kg vật liệu lên đều tới độ cao 16 m trong 20 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Hiệu suất của máy tời bằng 3
- A.78,4 %.B. 85,0 %.C. 63,2 %. D. 80,0 %. Câu 18: Thế năng trọng trường của một vật có giá trị A. luôn dương.B. luôn âm. C. khác 0. D. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0. Câu 19: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 400 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt đất. Lấy g ≈ 10 m/s2. Công của trọng lực khi cần cẩu di chuyển vật này xuống phía dưới tới vị trí có độ cao 10 m là A. 100 kJ. B. 75 kJ. C. 40 kJ. D. 60 kJ. Câu 20: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J Câu 21: ở độ cao h = 20 m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v0 = 10m/s. lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao mà ở đó động năng bằng thế năng của vật là: A. 15 m. B. 25 m. C. 12,5 m. D. 35 m. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ. C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ. D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. Câu 23: Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 200 m lên trên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80 %. Công suất toàn phần của động cơ là A. 8,2 kW. B. 6,5 kW. C. 82 kW. D. 65 kW. Câu 24: Một cái búa có khối lượng 4 kg đập thẳng vào một cái đinh theo phương ngang với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ một đoạn 0,5 cm. Bỏ qua lực cản gỗ tác dụng vào đinh thì lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn A. 1,5N. B. 6N. C. 360N. D. 3600N. Câu 25: Đơn vị của động lượng bằng A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s. Câu 26: Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. D. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 27: Véc tơ động lượng là véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 28: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật. 4
- D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 30: Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. công suất.B. hiệu suất.C. áp lực. D. năng lượng. Câu 31: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là A. . B. . C. . D. . 푣 = 푣 = ― 푣 = 푣 = ― Câu 32: Trong chuyển động bằng phản lực A. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải đứng yên. B. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động cùng hướng. C. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động theo hướng ngược lại. D. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần còn lại phải chuyển động theo hướng vuông góc. Câu 33: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng: F. p A. F. t p . B. F. p t . C. F. p ma . D. ma . t Câu 34: Vật có khối lượng m=1000g chuyển động với vận tốc v=10m/s. Động lượng của vật là A. 10kgm/s. B. 104kgm/s C. 10 2 kgm/s. D. 14kgm/s. Câu 35: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và bật trở lại với cùng một vận tốc. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng ban đầu đến đập vào tường. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. m.v. B. –m.v. C. 2mv. D. - 2m.v. Câu 36: Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. p = 100 kg.m/s. B. p= 25 kg.m/s. C. p = 50 kg.m/s. D.200kg.m/s. Câu 37: Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là A. 10 N.s B. 200 N.s C. 100 N.s. D. 20 N.s. Câu 38: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2. Câu 39: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều ? A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh. B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ. C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay. D. Chuyển động quay của cách quạt khi vừa tắt điện. Câu 40. Chuyển động tròn đều có A. vecto vận tốc không đổi. B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động Câu 41. Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai ? A. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. 2 B. Độ lớn của gia tốc 푣 2 . = = 휔 C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thên về độ lớn của vận tốc. D. Vecto gia tốc luôn vuông góc với vecto vận tốc ở mọi thời điểm. Câu 42. Trong chuyển động tròn đều A. Vecto vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. 5
- B. Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài. C. Phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc. Câu 43. Tốc độ góc của kim giây là A. 1, 74.10-3 rad / s B. 1, 45.10-4 rad / s C. 1, 54.10-4 rad / s D. 1, 45.10-3 rad / s Câu 44. Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 45. Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 9 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 12 m/s 2 Câu 46. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 cm/s . Chu kì T của chuyển động vật đó là A. 8π (s). B. 6π (s). C. 12π (s). D. 10π (s). Câu 47. Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s? A. 7200. B. 125,7. C. 188,5. D. 62,8. Câu 48. Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn A. 200 m/s2. B. 400 m/s2. C. 100 m/s2. D. 300 m/s2. Câu 49. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là 2 2 2 A. 퐹ℎ푡 = 휔 . B. 퐹ℎ푡 = 휔 C. 퐹ℎ푡 = 휔 . D. 퐹ℎ푡 = 휔 Câu 50. Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ quay còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 51: Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất. B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định. C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất. D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây. Câu 52: Chuyển động tròn đều có A. vectơ vận tốc không đổi. B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì thay đổi theo thời gian chuyển động. Câu 53: Đơn vị của tốc độ dài là A. m/s.B. rad.C. rad/s.D. m/s 2. Câu 54. Tốc độ góc của kim phút là B. 1, 74.10-3 rad / s B. 1, 45.10-4 rad / s C. 1, 54.10-4 rad / s D. 1, 45.10-3 rad / s Câu 55. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A.Cơ năngB. Hóa năng.C. Nhiệt năngD. Nhiệt lượng. → Câu 56. Một vật chịu tác dụng của lực 퐹 không đổi và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo → hướng hợp với hướng của lực góc . Công thức tính công của lực퐹là A. A = F.s B. A = F.s.cos .C. A = F.s.tanα. D. A = F.s.sin . Câu 57. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất. Câu 58. Công có thể biểu thị bằng tích của A. Năng lượng và khoảng thời gian. B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. 6
- C. Lực và quãng đường đi được. D. Lực và vận tốc. Câu 59. Công không có đơn vị nào sau đây? A. J. B. N.m. C. W.s. D. W. Câu 60. Công nào là công phát động trong các trường hợp sau A. Công của lực ma sát khi vật chuyển động trên mặt ngang . B. Công trọng lực tác dụng vào xe khi xe lên dốc . C. Công của phản lực khi vật chuyển động trên mặt ngang . D. Công trọng lực khi vật đang rơi tự do. Câu 61. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và công suất của người ấy là: A. 1200J; 60W B. 1600J, 800W C. 1000J, 500W D. 800J, 400W Câu 62. Công là đại lượng A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Vô hướng có thể âm hoặc dương. C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Véc tơ có thể âm hoặc dương. Câu 63. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2. A. 9,8 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 5,0 kg.m/s. Câu 64 .Một vật chịu tác dụng của lực kéo 50 N thì vật di chuyển 10 m cùng với hướng của lực. Công của lực này là A. 50 J. B. 5000 J. C. 500 J. D. 2 J. Câu 65. Từ biểu thức của công A Fs cos . Trong trường hợp nào sau đây chính là công phát động?A. 900. B. 0 . B. 900 1800 . D. 900 . Câu 66: Công của lực là công cản trong trường hợp sau A. Công của lực kéo khi ta kéo vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang. B. Công của trọng lực khi vật đang chuyển động ném ngang. C. Công của trọng lực khi vật đang trượt lên trên mặt phẳng nghiêng. D. Công của trọng lực khi vật đang rơi tự do. Câu 67: Khi vật ném lên công của trọng lực có giá trị A. không đổi. B. âm. C. dương. D. bằng không. Câu 68: Khi vật rơi xuống thì công của trọng lực có giá trị A. không đổi. B. âm. C. dương. D. bằng không. Câu 69: Một con lắc đồng hồ có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng 1 kg dao động với góc lệch lớn nhất (biên độ góc) là 600. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2. Tính cơ năng toàn phần của con lắc? A. 5 J B. 2 J C. 4 J D. 6 J Câu 70: Cơ năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của nó. B. tổng động năng và trọng lượng. C. tổng vận tốc và thế năng. D. tổng động năng và nội năng. Câu 71: Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 72: Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng có ích là A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 73: Chuyển động bằng phản lực tuân theo A. định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niu-tơn. C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-tơn. 7
- Câu 74: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Câu 75. Động năng của một vật được xác định bằng A. tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. nữa tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. tích khối lượng và vận tốc. D. nữa tích khối lượng và vận tốc. Câu 76. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào A.khối lượng vật. B.gia tốc trọng trường. B.vị trí đặt vật. D.vận tốc của vật. Câu 77. Động năng của một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v được xác định bằng biểu thức 2 푣 A. 푣 B. 2 C. D. 푊đ = 2 . 푊đ = 푣 . 푊đ = 푣. 푊đ = 2 . Câu 78. Một vật có khối lượng m đặt ở độ cao h so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g, thế năng trọng trường của vật được xác định bằng 1 A. =2.mgh. B. mgh. C. = mgh. D. =mgh2. 푊푡 푊푡 = 2. 푊푡 푊푡 Câu 79. Thế năng trọng trường của vật là dạng năng lượng mà vật có được do A. tương tác giữa vật và Trái Đất. B. áp lực mà vật tác dụng lên mặt đất. C. vật chuyển động trong trọng trường. D. lực đẩy Ac-si-mét mà không khí tác dụng lên vật. Câu 80. Động năng là năng lượng của vật có được do A. vật chuyển động. B. vật bị tác dụng. C. tương tác giữ trái đất và vật. D. do vật bị biến dạng. Câu 81. Động năng của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A.Tính chất của bề mặt vật. B.Tốc độ của vật. C.Thể tích của vật. D.Nhiệt độ của vật. Câu 82. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động lên của vật thì A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. D. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. Câu 83. Một vật có khối lượng m không đổi chuyển động với vận tốc v, khi vận tốc của vật tăng 2 lần thì động năng của vật A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 1,5 lần. Câu 84. Một vật có khối lượng 4kg chuyển động với vận tốc 36km/h có động năng bằng A.400J. B.200J. C.20J. D.1296J. Câu 85. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 86. Chọn câu sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 87. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Tốc độ góc của chất điểm là A. ω = 2π/3 (rad/s). B. ω = 3π/2 (rad/s). C. ω = 3π (rad/s). D. ω = 6π (rad/s). Câu 88. Một vật khối lượng 5kg, ở độ cao 15m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật bằng A. 750 J B. 200 J C. 550 J D. 100 J Câu 89. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. 8
- B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 90. Một máy cơ đơn giản, công có ích đo được 240 J, công toàn phần của máy sinh ra 300 J. Hiệu suất máy đạt được là A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. B – Tự luận Câu 1: Một quả bóng bida khối lượng 0,35 kg va chạm vuông góc vào mặt bên của mặt bàn bida và bật ra cũng vuông góc. Tốc độ của nó trước khi va chạm là 2,5 m/s và tốc độ sau khi va chạm là 2,0 m/s. Tính độ thay đổi động lượng của quả bida. Câu 2: Một ô tô khối lượng 900 kg khởi hành từ trạng thái nghỉ có gia tốc không đổi là 3,0 m/s 2. Tính động lượng của ô tô sau khi nó đi được quãng đường 20 m. Câu 3: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, vật 1 có khối lượng 2 kg, vận tốc 3 m/s và vật 2 có khối lượng 4 kg, vận tốc 2 m/s. Tìm động lượng của hệ a. Khi hai vật chuyển động cùng chiều. b. Khi hai vật chuyển động ngược chiều. c. Khi hai vật chuyển động vuông góc. Câu 4: Một vật 50 g được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy g = 10m/s2. a. Tính cơ năng của vật. b. Khi vật rơi được cách mặt đất 2 m. Tìm thế năng và động năng của vật. c. Tìm vận tốc khi vật vừa chạm đất. Câu 5: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, vật 1 có khối lượng 4 kg, vận tốc 3 m/s và vật 2 có khối lượng 8 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau, xác định vật tốc của hai vật sau va chạm. Câu 6. Một khẩu súng có khối lượng 4 kg bắn ra viên đạn khối lượng 20 g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là 600 m/s. Tính vận tốc giật lùi của súng. Câu 7: Một vật 100 g được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với tốc độ ném ban đầu là 20 m/s. Lấy g = 10m/s2. a. Tính cơ năng của vật. b. Khi Wđ = Wt. Tìm độ cao đó. c. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được. Câu 8: Một vật 200 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 250 cm, quay đều 3 vòng trong 15 s. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm của vật? Câu 9: Một bánh xe quay đều với tần số 100 vòng/phút. Biết tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là 75,6 km/h. Tính chu kì, tốc độ góc, bán kính, gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe ? Câu 10: Cho kim giờ, kim phút, kim giây dài 6 cm, 8 cm 10 cm. Tìm chu kì, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của 3 kim. ----------------HẾT------------------ 9

