Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

docx 10 trang Bách Hào 09/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kiem_tra_lai_hoc_ki_mon_hoa_10_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ HÓA – SINH – CN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA LẠI MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. NỘI DUNG KIỂM TRA I. Nội dung kiến thức Chủ đề/bài học Yêu cầu cần đạt Chương 4. Phản ứng oxi hoá – khử - Nêu được khái niệm và xác định được số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố trong hợp chất. - Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá – khử và ý nghĩa của phản ứng oxi hoá – khử. Bài 12. Phản ứng oxi hoá - khử và ứng dụng trong cuộc sống - Mô tả được một số phản ứng oxi hoá – khử quan trọng gắn liền với cuộc sống. - Cân bằng được phản ứng oxi hoá – khử bằng phương pháp thăng bằng Chương 5. Năng lượng hoá học - Trình bày được khái niệm phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt; điều kiện chuẩn (áp suất 1 bar và thường chọn nhiệt độ 25oC hay 298 K); enthalpy tạo thành (nhiệt o Bài 13. Enthalpy tạo thành và biến tạo thành) f H 298 và biến thiên enthalpy (nhiệt o thiên enthalpy của phản ứng hoá học phản ứng) của phản ứng rH 298. o - Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị r 298, H 298 o Tính được r H 298 của một phản ứng dựa vào bảng Bài 14. Tính biến thiên enthalpy của số liệu năng lượng liên kết, nhiệt tạo thành cho sẵn, phản ứng hoá học vận dụng công thức theo bài học. Chương 6. Tốc độ phản ứng hoá học
  2. 2 - Trình bày được khái niệm tốc độ phản ứng hoá học và cách tính tốc độ trung bình của phản ứng. - Viết được biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ (còn gọi là định luật tác Bài 15. Phương trình tốc độ phản ứng dụng khối lượng (M. Guldberg và P. Waage, 1864) và hằng số tốc độ phản ứng chỉ đúng cho phản ứng đơn giản nên không tùy ý áp dụng cho mọi phản ứng). Từ đó nêu được ý nghĩa hằng số tốc độ phản ứng. - Thực hiện được một số thí nghiệm nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng (nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác). - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích Bài 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc bề mặt, chất xúc tác độ phản ứng hoá học - Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ). - Vận dụng được kiến thức tốc độ phản ứng hoá học vào việc giải thích một số vấn đề trong cuộc sống và sản xuất. Chương 7. Nguyên tố nhóm VIIA -Phát biểu được trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen. -Mô tả được trạng thái, màu sắc, nhiệt độ nóng chảy, Bài 17. Tính chất vật lí và hoá học các nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen. đơn chất nhóm VIIA -Giải thích được sự biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen dựa vào tương tác van der Waals. -Trình bày được xu hướng nhận thêm 1 electron (từ kim loại) hoặc dùng chung electron (với phi kim) để tạo hợp chất ion hoặc hợp chất cộng hoá trị dựa theo cấu hình electron. -Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm chứng minh được xu hướng giảm dần tính oxi hoá của các halogen thông qua một số phản ứng: Thay thế halogen trong dung dịch muối bởi một halogen khác; Halogen tác dụng với hydrogen và với nước.
  3. 3 -Giải thích được xu hướng phản ứng của các đơn chất halogen với hydrogen theo khả năng hoạt động của halogen và năng lượng liên kết H–X (điều kiện phản ứng, hiện tượng phản ứng và hỗn hợp chất có trong bình phản ứng). -Viết được phương trình hoá học của phản ứng tự oxi hoá – khử của chlorine trong phản ứng với dung dịch sodium hydroxide ở nhiệt độ thường và khi đun nóng; ứng dụng của phản ứng này trong sản xuất chất tẩy rửa -Thực hiện được (hoặc quan sát video) một số thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá mạnh của các halogen và so sánh tính oxi hoá giữa chúng (thí nghiệm tính tẩy màu của khí chlorine ẩm; thí nghiệm nước chlorine, nước bromine tương tác với các dung dịch sodium chloride, sodium bromide, sodium iodide). Nhận xét (từ bảng dữ liệu về nhiệt độ sôi) và giải thích được xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi của các hydrogen halide từ HCl tới HI dựa vào tương tác van der Waals. Giải thích được sự bất thường về nhiệt độ sôi của HF so với các HX khác. Trình bày được xu hướng biến đổi tính acid của Bài 18. Hydrogen halide ‒ Một số dãy hydrohalic acid. phản ứng của ion halide Thực hiện được thí nghiệm phân biệt các ion F–, Cl–, Br–, I– bằng cách cho dung dịch silver nitrate vào dung dịch muối của chúng. Trình bày được tính khử của các ion halide (Cl–, Br–, I–) thông qua phản ứng với chất oxi hoá là sulfuric acid đặc. Nêu được ứng dụng của một số hydrogen halide. II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm kết hợp với tự luận 1. Trắc nghiệm - Số câu: 28 câu. - Số điểm: 0,25 điểm/câu. Tổng điểm 7,0 điểm 2. Tự luận - Số câu: 2 -3 câu. - Số điểm: 3,0 điểm. 3. Thời lượng: 45 phút, không kể thời gian phát đề.
  4. 4 B. ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ BIẾT Câu 1. Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng A. Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng D. Số hiệu. Câu 2. Số oxi hoá của H và O trong H2O lần lượt là: A. +1, -2. B. -1, +2. C. +1, -1. D. -1, -1. Câu 3. Số oxi hoá của Cr trong K2Cr2O7 là A. +1. B. +4. C. +6. D. +12. Câu 4. Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6. Câu 5. Chất oxi hoá còn gọi là chất A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. có tính khử. D. đi khử. Câu 6. Chất khử còn gọi là chất A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. có tính khử. D. đi oxi hoá. Câu 7. Chất khử là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 8. Chất oxi hóa là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 9. Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc A. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận. B. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận. C. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận. D. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hoá nhận. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 10. Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5. Câu 11. Cho phản ứng: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1: 1. B. 2: 3. C. 1: 3. D. 1: 2. Câu 12. Trong phản ứng hóa học sau: Cl2 + NaOH  NaCl +NaClO + H2O nguyên tố Cl2 đóng vai trò A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. chất môi trường (số oxi hóa không thay đổi). D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. Câu 13. Cho phản ứng: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4. Khẳng định đúng là A. Chất khử là Cu2+, chất oxi hóa là FeB. Chất khử là Fe, chất oxi hóa là Cu 2+; C. Chất khử là Cu, chất oxi hóa là Fe2+ D. Chất khử là Fe2+, chất oxi hóa là Cu. Câu 14: Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử trong sơ đồ chuyển hóa dưới đây? o O2 O2 O2 H2O CuO t N 2  NO  NO 2  HNO3  Cu(NO3 )2  NO 2 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
  5. 5 CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 15: Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 16. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước.B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn.D. Nung đá vôi. o Câu 17. Cho các giá trị ∆f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì công thức tính đúng là o o o o o o A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp). B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ) o o C. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp). D. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ). Câu 18. Phản ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO(g)? A. 2C (graphite) + O2 (g) 2CO (g). B. 2CO (g) + O2 (g) 2CO2 (g). C. CO (g) + O2 (g) CO2 (g). D. C (graphite) + O2 (g) CO (g). II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 19. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: 0 C (s) + H2O (g) (to)→ CO (g) + H2 (g) ΔrH 2988= + 131,25 kJ (1) 0 CuSO4 (aq) + Zn (s) (to)→ ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrH 298= −231,04 kJ (2) Khẳng định đúng là A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt; B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt; C. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt; D. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 20. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 1 (a) CO(g) + O (g) → CO (g) H0 = -238,00 kJ 2 2 2 r 298 7 (b) C H OH(l) + O (g) → 2CO (g) + 3H O(l) H0 = - 1366,89 kJ 2 5 2 2 2 2 r 298 0 (c) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = -890,35 kJ Số phản ứng toả nhiệt là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 21. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được biểu diễn ở sơ đồ dưới đây
  6. 6 Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng được biểu diễn trong sơ đồ trên là phản ứng thu nhiệt. B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giái trị bằng 105 kJ. C. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm. D. Chất tham gia và sản phẩm của phản ứng đều ở trạng thái lỏng. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG- VẬN DỤNG CAO: Câu 22. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong bảng sau Chất N2O4 (g) NO2 (g) 0 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 33,20 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau 2NO (g) N2O4(g) A. -57,24 kJ. B. 24,04 kJ. C.- 42,36 kJ. D. - 42,36 kJ/mol Câu 23. Tính biến thiên enthalpy tiêu chuẩn của phản ứng đốt cháy khí methane: CH4 (g) + 2O2 (g) CO2 (g) + 2H2O (l) Chất CH4 (g) O2 CO2(g) H2O(l) o f H298 (kJ/mol) -74,81 0 -393,51 -285,83 A. -890,36. B. -980,53. C. -809,35. D. 604,53. CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 24. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác. B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất. C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lượng chất rắn. D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn. Câu 25. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của A. một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 26. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Nồng độ các chất tham gia. D. Chất xúc tác. Câu 27. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. nồng độ của các chất khí tăng lên. B. nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. chuyển động của các chất khí tăng lên. D. nồng độ của các chất khí không thay đổi Câu 28. Giá trị của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff càng lớn thì ảnh hưởng của A. nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ. B. áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
  7. 7 C. nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.D. áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. Câu 29. Nung hỗn hợp bột đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất xi măng. Yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. nồng độ. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. chất xúc tác. Câu 30. Với phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB → sản phẩm. Tốc độ phản ứng được tính theo công thức là a b a b c d A. ν = C A×C B B. ν = k×C A×C B×C C×C D a b C. ν = k×C A×C B D. ν = k×CA×CB II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 32. Ở cùng nhiệt độ, khi cho bột Fe tác dụng với dung dịch HCI, nồng độ (M) nào của dung dịch HCl sẽ cho phản ứng nhanh nhất? A. 0,1. B. 1,0. C. 0,5. D. 0,2. Câu 33: Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất? A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C. B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C; C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C. D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C. Câu 34. Cho phản ứng Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ A. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. C. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D. tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. Câu 35. Củi khi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn và mạnh hơn so với củi có kích thước lớn. Trường hợp này đã tác động đến yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng đốt cháy củi? A. Nhiệt độ.B. Nồng độ. C. Áp suất.D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 36. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí: 2H2 + O2 2H2O. Biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng trên đúng là 1 C CO 1 C H O 1 C A. v H 2 . B. v 2 . C. v 2 .D. v H 2O . 2 t t 2 t 2 t III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG- VẬN DỤNG CAO Câu 37. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi tăng nồng độ của khí SO2 lên 3 lần? A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần.C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần. Câu 38. Cho phản ứng: 2A + B D + C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là: A. 12.B. 18. C. 48.D. 72. Câu 39. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac t 0 ,C,xt N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần.D. tăng lên 2 lần
  8. 8 Câu 40. Khi nhiệt độ tăng thêm 10℃, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 4 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần khi nhiệt độ giảm từ 70℃ xuống 40℃? A. 32. B. 25. C. 64. D. 82. Câu 41. Khi nhiệt độ tăng thêm 10 oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 27 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu? A. 40 oC. B. 50 oC. C. 60 oC. D. 70 oC. Câu 42. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 40oC? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 4 lần. Câu 43. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 . Nồng độ ban đầu của Br2 là x mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo -5 Br2 là 4.10 mol/(l.s). Giá trị của x là A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014. CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA-NHÓM HALOGEN I. MỨC ĐỘ BIẾT: Câu 44. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4.B. ns 2np5. C. ns2np3.D. ns 2np6. Câu 45. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. công hóa trị không cực.B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 46. Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là A. Nhóm VA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VIIA. D. Nhóm IVA. Câu 47. Halogen nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong tự nhiên tồn tại đơn chất halogen. B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2. C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu. D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine. Câu 49. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính oxi hóa.C. tính acid.D. tính base. Câu 50. Đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 51. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu A. lục nhạt. B. vàng lục. C. nâu đỏ. D. tím đen. Câu 52. Halogen ở trạng thái rắn điều kiện thường là A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 53. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine.D. Bromine. Câu 54: Trong nhóm halogen, khi điện tích hạt nhân tăng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi A. giảm dần. B. không thay đổi. C. không theo quy luật. D. tăng dần.
  9. 9 II. MỨC ĐỘ HIỂU: Câu 54. Trong phản ứng nào dưới đây, bromine vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa? A. Br2 + H2O ⇌ HBr + HBrO.B. Br 2 + 2NaI 2NaBr + I2. to C. Br2 + H2 2HBr.D. 3Br 2 + 2Al 2AlBr3. Câu 55. Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác? A. H2 + Cl2  2HCl.B. Cl 2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 C. Cl2 + 6KOH đặc  5KCl + KClO3 + 3H2O. D. I2 + KCl  KI + Cl2. Câu 56. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây? A. Tuyến giáp trạng. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên. D. Tuyến thượng thận. Câu 57. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước vôi trong. Câu 58. Nước Javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O.B. NaCl, NaClO, H 2O. C. NaCl, NaClO3, H2O.D. NaCl, NaClO 4, H2O. Câu 59. Chlorine ẩm có tác dụng tẩy màu, là do : A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu. C. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu. D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG-VẬN DỤNG CAO: Câu 60. Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I2 là A. 247,9 ml. B. 495,8 ml. C. 371,85 ml. D. 112 ml. Câu 61. Khi clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,2395 lít khí chlorine (đkc). Thành phần phần trăm của Mg trong hỗn hợp là : A. 36%B. 32%C. 34%D. 38% Câu 62. Cho 1,2395 lít halogen X2 (ở điều kiện chuẩn) tác dụng vừa đủ với kim loại đồng (copper) thu được 11,2 gam muối CuX2. Nguyên tố halogen là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 63. Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, nóng thu bao nhiêu lít khí clorine (đkc) A. 4,48lít. B. 4,958lít. C. 3,364lít. D. 2,24lít. Câu 64. Cho một lượng halogen X 2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19 gam magnesium halide. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với Al tạo ra 17,8 gam aluminium halide. Tên và khối lượng của halogen trên là A. chlorine; 7,1 gam. B. chlorine; 14,2 gam. C. bromine; 7,1 gam. D. bromine; 14,2 gam. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau( ghi rõ điều kiện) o t 1./ Fe + Cl2 .. 2./ Cl2 + H2O . 3./ Cl2 + NaOH .. 4./ H2 + F2 . 5./ H2+ Cl2 .
  10. 10 o t 7./MnO2 (s) + 4 HCl (đặc) .. o t 8./ 2KMnO4(s) + 16HCl(đặc) . Dạng 2: Tính tốc độ trung bình của phản ứng Câu 1: Trong phản ứng hoá học: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl2(aq) + H2(g) Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8 M về còn 0,6 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây. (ĐA: 2,5.10-3 (M/s)) Câu 2: Xét phản ứng phân huỷ N2O5 trong dung môi CCI4 ở 45°C 1 N2O5(g) → N2O4(g) + O2(g) 2 Sau 184 giây đầu tiên, nồng độ của N 2O4 là 0,25 M. Tính tốc độ của phản ứng theo N 2O4 trong khoảng thời gian trên. (ĐA: 1,36.10-3 (M/s)) Dạng 3: Bài toán kim loại tác dụng với halogen Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam Nhôm (Aluminium - Al) trong V lít khí chlorine (Cl2, thể tích khí đo ở đkc) thu được Aluminium Chloride ( AlCl3). Tính thể tích khí Cl2 phản ứng. Câu 2: Tính khối lượng Cl2 tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3. Câu 3: Tính khối lượng Cu tác dụng vừa đủ với Cl2 tạo ra 27 gam CuCl2 (copper(II) chloride).