Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 10 - Chương 4 đến 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

doc 10 trang Bách Hào 09/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 10 - Chương 4 đến 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_kiem_tra_lai_mon_hoa_10_chuong_4_den_7_nam_h.doc

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 10 - Chương 4 đến 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

  1. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ * MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Phát biểu sai là A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử B. Phản ứng oxi hóa – khử có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron D. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron Câu 2: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S C. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 3: Phản ứng hoá học không phải phản ứng oxi hóa khử là A. Cl2 + H2 2HClB. NaCl + AgNO 3 AgCl + NaNO3 C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2 D. 2KClO 3 2KCl + 3O2 Câu 4: Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử. Câu 5: Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc A. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận. B. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận. C. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận. D. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hoá nhận. Câu 6: Trong phản ứng hóa học sau: Cl2 + NaOH  NaCl +NaClO + H2O nguyên tố clo đóng vai trò A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. chất môi trường (số oxi hóa không thay đổi). D. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ? A. Chất oxi hóa là chất nhường electron. B. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa. C. Chất khử là chất nhận electron. D. Quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa. Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là A. chất nhận electron. B. chất nhường electron. C. chất làm giảm số oxi hóa. D. chất không thay đổi số oxi hóa. * MỨC ĐỘ HIỂU Câu 9: Phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là t o A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3+ 4H2O D. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 Câu 10: Trong phản ứng: H2 + S  H2S; vai trò của S là A. không là chất oxi hóa, không là chất khử.B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. C. chất khử.D. chất oxi hóa. Câu 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O Hệ số cân bằng của các chất (số nguyên tối giản) lần lượt là A. 4; 18; 4; 3; 9.B. 3; 14; 3; 3; 7. C. 8; 30; 8; 3; 15.D. 8; 24; 8; 3; 12. Câu 12: Số oxi hóa của Mn trong các phân tử MnO2, KMnO4, K2MnO4 lần lượt là A. +2, +4, +3B. −4, +7, +6C. +4, +7, +6D. +2, +5, +6. + − − Câu 13: Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NH4 , NO3 , NO2 lần lượt là A. −3, +5, +3B. −3, +3, + 5C. +5, −2, +3D. +5, +3, +2. Câu 14: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4. Khẳng định đúng là A. Chất khử là Cu2+, chất oxi hóa là FeB. Chất khử là Fe, chất oxi hóa là Cu 2+; C. Chất khử là Cu, chất oxi hóa là Fe2+ D. Chất khử là Fe2+, chất oxi hóa là Cu. 2+ Câu 15: Trong phản ứng giữa kim loại Zn và CuCl2: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Một mol Cu đã A. nhường 1 mol electron.C. nhường 2 mol electron. Trang 1
  2. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa B. nhận 1 mol electron.D. nhận 2 mol electron. Câu 16: Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là A. 0,5.B. 1,5.C. 3,0.D. 4,5. Câu 17: Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại A. bị khử.B. bị oxi hóa.C. cho proton. D. đạt tới số oxi hóa âm. Câu 18: Một nguyên tử sulfur chuyển thành ion sulfide bằng cách A. nhận thêm 1 electron. B. nhường đi 1 electron. C. nhận thêm 2 electron. D. nhường đi 2 electron. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 19: Cho các phản ứng: (1) 3C + 2KClO3 2KCl + 3CO2  (2) AgNO3 + KBr AgBr + KNO3 (3) Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 1 (4) C2H5OH + Na C2H5ONa + H2 2 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? A. Chỉ có 1, 2, 3.B. Chỉ có 2, 3, 4.C. Chỉ có 1, 3, 4.D. Chỉ có 1. Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (2) H2S + I2 2HI + S Hãy cho biết trong mỗi phản ứng chất nào bị khử, chất nào bị oxi hóa A. (1) Cl2 là chất bị khử, Fe là chất bị oxi hóa. (2) I2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa. B. (1) Fe là chất bị khử, Cl2 là chất bị oxi hóa. (2) I2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa. C. (1) Fe và Cl2 đều bị khử. (2) I2 và H2S đều bị oxi hóa. D. (1) Fe là chất bị khử, Cl2 là chất bị oxi hóa. (2) I2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa. Câu 21: Cho 2 phản ứng: (1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl (2) Cl2 +H2O HCl + HClO Chọn chất oxi hóa và chất khử A. (1) Cl2 là chất oxi hóa, KI là chất khử, (2) Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. (1) Cl2 là chất oxi hóa, KI là chất khử, (2) Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. C. (1) KI là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử, (2) Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. (1) Cl2 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử, (2) H2O là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam bột nhôm bằng dung dịch axit sunfuric đặc, nóng thu được V lít khí H2S. Giá trị của V là A. 0,84. B. 1,68. C. 3,36. D. 2,24. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A.1,12. B.11,2. C.0,56. D. 5,6. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,224 lít khí N 2 (đktc). Kim loại M là A. Mg.B. Ca.C. Zn.D. Al. Câu 25: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,26. Câu 26: Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thì có 0,56 lít khí duy nhất N2O (đktc) bay ra. Tính thành phần % về khối lượng của Mg và Al trong hợp kim là A. 12,9 %, 87,1 %.B. 15%, 85%. C. 25%, 75%.D. 13,5%, 86,5%. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 27: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56. B. 1,12. C. 11,2. D. 5,6. Câu 28: Hòa tan hết một lượng bột sắt vào dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol N2O và 0,02 mol NO. Khối lượng sắt đã bị hòa tan là Trang 2
  3. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa A. 1,5 gam.B. 2,8 gam. C. 4,6 gam. D. 5,6 gam. Câu 29: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO3 đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu A. 91,3 %, 8,7 %.B. 15%, 85%.C. 25%, 75%.D. 13,5%, 86,5%. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 28,35 gam. D. 39,80 gam. CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 2: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết được áp dụng cho phản ứng A. các chất có liên kết cộng hóa trị ở thể khí ,biết giá trị năng lượng liên kết của tất cả các chất . B. các chất có liên kết cộng hóa trị ở thể lỏng ,biết giá trị năng lượng liên kết của tất cả các chất . C. các chất có liên kết cộng hóa trị ở thể rắn ,biết giá trị năng lượng liên kết của tất cả các chất . D. các chất có liên kết cộng ion ở thể khí ,biết giá trị năng lượng liên kết của tất cả các chất . Câu 3: Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước.B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn.D. Nung đá vôi. Câu 4: Cho các giá trị ∆f của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì công thức tính đúng là A. ∆r = . B. ∆r = C. ∆r = . D. ∆r = Câu 5: Cho các phát biểu sau (1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. (2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. (3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. (4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. Các phát biểu đúng là A. (1) và (2);B. (1) và (4);C. (2) và (3);D. (3) và (4). Câu 6: Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là 0 A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ΔrH 298 0 B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ΔrH 298 0 C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ΔfH 298; 0 D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ΔrH 298 Câu 7: Phương trình nhiệt hóa học là A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ; B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng; C. PTPU có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm; D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường. Câu 8: Chọn phát biểu sai ? 0 A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học (kí hiệu là rH298 ) chính là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của một phản ứng đó ở điều kiện chuẩn. 0 B. Chữ r trong kí hiệu rH298 có nghĩa là reaction : sự tạo thành. C. Enthalpy tạo thành của mọi đơn chất bền đều bằng 0. D. Nhiệt kèm theo (tỏa ra hay thu vào) của một phản ứng gọi là biến thiên enthalpy của phản ứng. Câu 9: Khi làm thí nghiệm, để biết một phản ứng là thu nhiệt hay tỏa nhiệt người ta A. dùng một nhiệt kế đo nhiệt độ của hệ trước phản ứng và ghi lại sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình phản ứng. B. dùng tay chạm vào hệ trước phản ứng và sau phản ứng. C. quan sát vào sự bốc hơi của nước. D. dựa vào sự bay hơi của sản phẩm. Trang 3
  4. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về thể của chất ? A. liquid (l): chất lỏng. B. gas (g) : chất khí. C. Aqueous ( aq) : chất lỏng. D. solid (s) : chất rắn. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất là lượng nhiệt tỏa ra (hay thu vào) khi tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. B. Enthalpy tạo thành chuẩn còn được gọi là nhiệt tạo thành chuẩn. 0 C. f H298 > 0 là phản ứng tỏa nhiệt. 0 D. Enthanlpy tạo thành chuẩn được kí hiệu là f H298 . Câu 12: Điều kiện chuẩn là A. ở áp suất 1 bar( đối với chất khí) hoặc 1 mol.L-1 đối với chất tan trong dung dịch và thường chọn nhiệt độ 298K. B. ở áp suất 1 atm( đối với chất khí) hoặc 1 mol.L-1 đối với chất tan trong dung dịch và thường chọn nhiệt độ 298K. C. ở áp suất 1 bar( đối với chất khí) hoặc 1 mol.L-1 đối với chất tan trong dung dịch và thường chọn nhiệt độ 2980C. D. ở áp suất 1 atm( đối với chất khí) hoặc 1 mol.L-1 đối với chất tan trong dung dịch và thường chọn nhiệt độ 2980C. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Biến thiên enthalpy của phản ứng càng dương phản ứng thu nhiệt càng mạnh. B. Với phản ứng thu nhiệt, năng lượng của hệ chất phản ứng thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị dương thì phản ứng toả nhiệt. D. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị dương thì phản ứng thu nhiệt. II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 14: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. C. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 15: Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – ClB. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl; C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – ClD. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. Câu 16: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng, toả ra nhiệt lượng 571,6 kJ. Phản ứng trên biểu diễn bằng phương trình nhiệt hoá học nào sau đây? A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,6 kJ B. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = 571,6 kJ C. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) = -571,6 kJ D. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(s) = -571,6 kJ Trang 4
  5. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa Câu 17: Biến thiên enthalpi của một phản ứng được biểu diễn ở sơ đồ dưới đây Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng được biểu diễn trong sơ đồ trên là phản ứng thu nhiệt. B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giái trị bằng 105 kJ. C. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm. D. Chất tham gia và sản phẩm của phản ứng đều ở trạng thái lỏng. Câu 18: Cho hai phản ứng : 0 CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O (l) rH298 = - 890,36 kJ. (1) 5 0 C2H2(g) + O2(g) 2CO2(g) + H2O (l) H = - 1299,58 kJ. (2) 2 r 298 Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt. B. Dùng C2H2 làm nhiên liệu để cắt kim loại hiệu quả hơn CH4. C. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt. -1 -1 D. Nhiệt tạo thành của CH4 và C2H2 lần lượt là -890,36 kJ mol và -1299,58 kJ.mol . Câu 19: Cho các phản ứng ở thể khí : a A(g) + b B(g) c M(g) + d N(g). Với Eb(A), Eb(B), Eb(M) và Eb(N) lần lượt là tổng năng lượng liên kết của tất cả các liên kết trong phân tử A, B, M và N. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính theo công thức nào ? 0 A. rH298 c Eb (M) d Eb (N) a Eb (A) b Eb (B) . 0 B. rH298 Eb (M) Eb (N) Eb (A) Eb (B) . 0 C. rH298 Eb (A) Eb (B) Eb (M) Eb (N) . 0 D. rH298 a Eb (A) b Eb (B) c Eb (M) d Eb (N) . Câu 20: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: 0 C (s) + H2O (g) (to)→ CO (g) + H2 (g) ΔrH 2988= + 131,25 kJ (1) 0 CuSO4 (aq) + Zn (s) (to)→ ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrH 298= −231,04 kJ (2) Khẳng định đúng là A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt; B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt; C. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt; D. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 21: Trong các trường hợp phản ứng sau, trường hợp nào là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng quang hợp. B. Phản ứng nhiệt nhôm. C. Phản ứng đốt cháy cồn 90 độ. D. Phản ứng đốt than. Câu 22: Phản ứng nào thuận lợi nhất 0 (1) CO (g) +1/2O2 (g) ⟶ CO2 (g) ΔrH 298= − 283 kJ 0 (2) C (s) + H2O (g) (to)→ CO (g) + H2 (g) ΔrH 298= + 131,25 kJ 0 (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) ΔrH 298= − 546 kJ 0 (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) ΔrH 298= − 184,62 kJ A. Phản ứng (1)B. Phản ứng (2)C. Phản ứng (3)D. Phản ứng (4). Trang 5
  6. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Câu 23: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong bảng sau Chất N2O4 (g) NO2 (g) 0 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 33,20 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau 2NO (g) N2O4(g) A. -57,24 kJ. B. 24,04 kJ. C.- 42,36 kJ. D. - 42,36 kJ/mol Câu 24: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6 kJ : H2(g) + Cl2(g) 2HCl (g) (*) Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Nhiệt tạo thành của HCl là -184,6 kJ.mol-1 B. Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là -184,6 kJ mol-1. D. Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là -184,6 kJ. Câu 25: Ở điều kiện chuẩn ,cho phản ứng : 0 CH4(g) + 2O2(g) CO2 (s) +2 H2O (l) rH298 = - 890,36 kJ . 0 Giá trị rH298 của phản ứng : 1 1 CH4(g) + O2(g) CO2 (s) + H2O (l) 2 2 là -1 -1 A. - 445,18 kJ. B. - 445,18 kJmol . C. 445,18 kJ. D. 445,18 kJ mol . Câu 26: Xác định biến thiên Enthalpy ( hiệu ứng nhiệt) của phản ứng: C(gr) + H2O(g) → CO(g) + H2(g) Biết enthalpy tạo thành (kJ/mol) của khí CO(g) và hơi nước lần lượt là - 111 và -244. A. -355 kJ.B. -133 kJ.C. +355 kJ.D. +133 kJ. 0 Câu 27: Tính ∆rH 298 của phản ứng sau dựa theo năng lượng liên kết N2H4(g) → N2(g)+ 2H2(g) Cho Eb (H-H)= 432 kJ/mol, Eb (N-H)=391 kJ /mol , Eb(N≡N) = 945 kJ /mol, Eb(N-N) = 163 kJ /mol A. -82 kJ.B. 82 kJ.C. -85 kJ.D. -62 kJ. 0 Câu 28: Tính ∆r H 298 của các phản ứng sau dựa theo năng lượng liên kết 4HCl(g)+O2(g) → 2 Cl2(g)+ 2 H2O Cho Eb (0=O)=498 kJ/mol, Eb (Cl-Cl)=243 kJ /mol, Eb(O-H) = 467 kJ /mol , Eb(H-Cl) = 427 kJ /mol A. -148 kJ.B. 148 kJ.C. -158 kJ.D. -138 kJ. Câu 29: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: o 2H2(g) + O2(g) → 2H2O (l) ∆rH 298 = -571,66 kJ. Lượng nhiệt cần cung cấp khi phân hủy 1,8 gam H2O là? A. 14,2915 kJ.B. -28,583 kJ.C. 57,166 kJ. D. -14,2915 kJ. 0 Câu 30: Tính ΔrH 298của phản ứng đốt cháy 1 mol C 2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là Chất C2H2 (g) CO2 (g) H2O (g) 0 ΔfH 298 (kJ/mol) + 227 − 393,5 − 241,82 A. – 1270,6 kJ.B. − 1255,82 kJC. – 1218,82 kJD. – 1522,82 kJ CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. nồng độ của các chất khí tăng lên. B. nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. chuyển động của các chất khí tăng lên. D. nồng độ của các chất khí không thay đổi Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho độ giảm nồng độ của chất phản ứng hoặc tăng nồng độ sản phẩm phản ứng trong một đon vị thời gian được gọi là A. cân bằng hoá học. B. tốc độ tức thời. C. tốc độ phản ứng. D. quá trình hoá học. Câu 3: Trong phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng A. giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng.B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng. Trang 6
  7. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa C. không đổi khi nhiệt độ của phản ứng tăng. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng. Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng? A. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và biến mất sau khi phản ứng kết thúc. C. Bất cứ phản ứng nào cũng cần tăng áp suất để tăng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. Câu 5: Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. nồng độ của các chất khí tăng lên.B. nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. chuyển động của các chất khí tăng lên.D. nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 7: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì A. khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.B. khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. C. khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.D. áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 9: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ các chất p/ư D. Áp suất Câu 10: Khi cho cùng một lượng magnesium vào cốc đựng dung dịch acid HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng magnesium ở dạng A. viên nhỏ.B. bột mịn, khuấy đều. C. lá mỏng.D. thỏi lớn. Câu 11: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ, áp suất. B. Tăng diện tích. C. Nồng độ. D. Xúc tác. II. MỨC ĐỘ HIỂU o MnO2 ,t Câu 12: Cho phản ứng phân huỷ H2O2 trong dung dịch : 2H2O2  2H2O + O2 Những yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là A. áp suất và diện tích bề mặt. B.chất xúc tác MnO2. C. nồng độ H2O2. D. nhiệt độ. Câu 13: Ở cùng nhiệt độ, khi cho bột Fe tác dụng với dung dịch HCI, nồng độ (M) nào của dung dịch HCl sẽ cho phản ứng nhanh nhất? A. 0,1. B. 1,0.C. 0,5. D. 0,2. Câu 14: Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất? A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C; C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C. Câu 15: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất? A. Al + dung dịch NaOH ở 25oC.B. Al + dung dịch NaOH ở 30 oC. C. Al + dung dịch NaOH ở 40oC.D. Al + dung dịch NaOH ở 50 oC. Câu 16: Khi hầm thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín? A. Dùng nồi áp suất. B. Chặt nhỏ thịt cá. C. Cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng. Câu 17: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng zinc tan trong dung dịch hydrochloric acid: • Nhóm thứ nhất: Cân miếng zinc 1 gam và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch acid HCl 2M. • Nhóm thứ hai: Cân 1 gam bột zinc và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch acid HCl 2M Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.B. diện tích bề mặt bột zinc lớn hơn. C. nồng độ zinc bột lớn hơn.D. cả ba nguyên nhân đều sai. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Câu 18: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac N2 (g) + 3H2 (g) ⇄ 2NH3 (g) Trang 7
  8. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần.B. giảm đi 2 lần . C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 19: Cho phản ứng ở 45°C 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g) Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O 2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O 2 trong khoảng thời gian trên. A. 1463 M/s.B. 6,8.10 −4 M/s. C. 8,6.10−4 M/s.D. 6,8.10 4 M/s. Câu 20: Cho phản ứng: 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 4NO2 (g) Sau thời gian từ giây 57 đến giây 116, nồng độ N 2O5 giảm từ 0,4 M về 0,35 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là A. 8,48.10−4 M/s.B. 4,42.10 −4 M/s.C. 8,84.10 −4 M/s. D. 4,24.10−4 M/s. Câu 21: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần. A. tăng 3 lần.B. tăng 6 lần.C. tăng 9 lần. D. tăng 81 lần. Câu 22: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần. A. tăng 4 lần.B. giảm 4 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 8 lần. Câu 23: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là γ=3. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ phản ứng từ 80°C về 60°C? A. giảm 9 lầnB. tăng 3 lầnC. giảm 6 lầnD. tăng 9 lần. CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA-NHÓM HALOGEN I. MỨC ĐỘ BIẾT: Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4.B. ns 2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6. Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. công hóa trị không cực.B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 3: Thuốc thử của hydrochloric acid và muối chloride là A. dung dịch AgNO3.B. dung dịch Na 2CO3. C. dung dịch NaOH.D. phenolphthalein. Câu 4: Trạng thái đúng của bromine là A. rắn B. lỏng.C. khí.D. Tất cả sai. Câu 5:Acid không thể đựng trong bình thủy tinh là A. HNO3 B. HF. C. H 2SO4.D. HCl. Câu 6: Cho dãy acid: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất acid biến đổi như sau: A. giảm.B. tăng.C. vừa tăng, vừa giảm.D. Không tăng, không giảm.. Câu 7: Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine là chất A. oxi hóa.B. khử.C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. không oxi hóa, khử Câu 8: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl.B. NaBr.C. NaI.D. NaF. Câu 9: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. Câu 10: Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng: A. Cấu hình e lớp ngoài cùng.B. Tính oxi hóa mạnh. C. Số e độc thân.D. Số lớp e. Câu 11: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với chlorine và hydrochloric acid cho cùng một loại muối? A. Zn.B. Fe.C. Cu.D. Ag Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với hydrochloric acid? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B. Fe 2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 13: Thuốc thử để nhận ra iodine là A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein.D. quì tím. Câu 14: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là A. fluorine.B. chlorine.C. bromine.D. iodine. Trang 8
  9. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa Câu 15: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí chlorine khi cho tác dụng với acid HCl A. MnO2, NaCl.B. KMnO 4, NaCl. C. KMnO4, MnO2. D. NaOH, MnO2. Câu 16: Cho phản ứng: HCl + Fe → H2 + X . Công thức hoá học của X là A. FeCl2.B. FeCl.C. FeCl 3. D. Fe2Cl3. Câu 17: Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là A.Cl2 B. Br2 C. F 2 D. I2 Câu 18: Cho khí chlorine tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl 3 D. Fe2Cl3 II. MỨC ĐỘ HIỂU: Câu 19: Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là: A. +1, +5, -1, +3, +7B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7D. -1, +5, +1, +3, +7 Câu 20: Chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HI.B. HF. C. HBr.D. HCl. Câu 21: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm: A. thủy phân AlCl3.B. tổng hợp từ H 2 và Cl2. C. chlorine tác dụng với H2O.D. NaCl tinh thể và H 2SO4đặc. Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Chlorine là chất: A. oxi hóa. B. khử.C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. Không oxi hóa khử Câu 23: Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố chlorine: A. chỉ bị oxi hóa.B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi, vừa bị khử.D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 24: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A. NaCl, H 2O, Ca(OH)2, KOH B. CaO, Na 2CO3, Al(OH)3, S C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3 Câu 25: Dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch AgNO 3 sản phẩm có chất kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch muối X là A. NaI.B. Fe(NO 3)3.C. ZnCl 2.D. KBr. Câu 26: Bromine bị lẫn tạp chất là chlorine . Để thu được cần làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr. C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI. D. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Câu 27: Khi mở một lọ đựng dung dịch acid HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra . Khói đó là do nguyên nhân nào sau đây ? A. HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2. B. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa. C. HCl dễ bayhơi tạo thành . D. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ acid HCl. Câu 28:Cho các acid : HCl(1); HI(2); HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần: A. (1)>(2)>(3). B. (3)>(2)>(1). C. (1)>(3)>(2).D. (2)>(3)>(1). Câu 29: Halogen có tỷ khối hơi so với không khí bằng 5,52. Halogen đó là A. fluorine.B. chlorine.C. bromine.D. iodine. Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang: A. màu đỏ. B. màu xanh. C. không đổi màu. D. không xác định. Câu 31: Cho 11,2 gam iron tác dụng với dung dịch acid HCl dư. Khối lượng muối sinh ra là A. 32,5 gam. B. 162,5 gam. C. 24,5 gam. D. 25,4 gam. Câu 32: ở điều kiện thường, chlorine là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí A. 1,25 lần.B. 2,45 lần.C. 1,26 lần.D. 2,25 lần. Câu 33: Bao nhiêu gam chlorine đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo thành 26,7g AlCl3 ? A. 23,1g.B. 21,3 g.C. 12,3g.D. 13,2g. Câu 34: Cho 87 gam MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là (Mn=55; O=16) A. 4,48 lít. B. 2.24 lít.C. 22.4 lít.D. 44.8 lít. Trang 9
  10. Đề Cương thi lại Hóa K10 NH 2022-2023 Trường THPT Trần Đại Nghĩa IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: Câu 35: Hai miếng iron có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam. Một miếng cho tác dụng với chlorine và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối halide thu được là A. 14,475 gam. B. 16,475 gam. C. 12,475 gam. D. 15,235 gam. Câu 36: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 70,6.B. 61,0.C. 80,2.D. 49,3. Câu 37: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO = số mol Fe2O3), cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 38: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu? A.1,345 gam. B.3,345 gam. C.2,875 gam. D.1,435 gam. Câu 39: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33 gam muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 0,28 gam và 0,2 gam.B. 2,8 gam và 2 gam. C. 5,6 gam và 20 gam.D. 0,56 gam và 2,0 gam. B. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1: Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron Dạng 2: Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng. Cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt? 0 Dạng 3: Tính ∆rH 298 của phản ứng theo năng lượng liên kết và nhiệt tạo thành. Dạng 4: Tính tốc độ trung bình của phản ứng. Trang 10