Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_6_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, TOÁN 6. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 BUỔI 1 Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 2 4 4 1 3 6 2022 A. B. C. D. 1 3 6 8 2 5 10 2022 8 Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản ta được phân số: 20 2 16 8 2 A. B. C. D. 20 60 20 5 7 7 7 7 Câu 3: Trong các phân số ; ; ; , phân số nào là nhỏ nhất? 12 10 8 12 7 7 7 7 A. B. C. D. 12 10 8 12 x 3 Câu 4: Tìm số nguyên x biết là. 4 2 A. x = 6 B. x = 12 C. x = 24 D. x = 2 1 3 5 Câu 5: Tính 7 7 7 8 7 9 8 A. B. C. D. 21 8 7 14 Câu 6: 7 Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng số học sinh lớp đạt điểm trung bình trở lên. Số học sinh đạt điểm 10 trung bình là A. 10. B. 7. C. 28. D. 40. 7 5 4 Câu 7: Quy đồng mẫu số ; ; của ba phân số với mẫu số chung 18 ta được ba phân số nào? 2 6 9 7 5 4 21 15 12 63 15 8 63 45 63 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 6 9 18 18 18 18 18 18 18 18 18
- 0 12 11 24 Câu 8: Trong các phân số ; ; ; phân số nào lớn nhất? 9 15 15 15 0 11 24 12 A. B. C. D. 9 15 15 15 1 1 Câu 9: Kết quả của phép trừ là. 9 18 1 1 A. B. 0 C. 2 D. 18 27 3 1 Câu 10: Kết quả phép nhân . là. 4 2 3 3 3 3 A. B. C. D. 4 8 16 8 12 ... ... 9 Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống 17 17 17 17 A. -13; -14. B. -11; -10. C. -8; -7. D. -12; -9. 1 5 Câu 12: Kết quả phép tính: là. 8 8 5 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 4 1 1 Câu 13: Tìm x, biết: x được kết quả: 4 12 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 3 2 Câu 14: Phân số thích hợp cần điền vào chỗ trống ... là 7 7 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 5 3 Câu 15: kết quả phép tính: : là 22 11 4 2 5 6 A. . B. . C. . D. . 10 3 6 5 5 5 8 Câu 16: Tính giá tri của biểu thức A được kết quả: 13 7 13 5 2 2 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
- 8 1 12 5 Câu 17: Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống ... 3 3 7 7 A. 2. B. -2. C. 1. D. -1. 2 10 1 Câu 18: Thực hiện phép tính . được kết quả: 3 3 2 7 1 7 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 6 3 Câu 19: Tìm x, biết: .x 1, được kết quả: 4 3 4 3 A. x = . B. x = 1. C. x = . D. x = 4 3 4 1 3 1 Câu 20: Thực hiện phép tính: (2 ).( ) được kết quả: 2 4 2 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 3 1 Câu 21: Tính 6 5 được kết quả: 5 5 4 3 1 3 A. 11 . B. 11 . C. 11 . D. 11 . 5 5 2 25 4 3 Câu 22: Tính 5 2 được kết quả: 7 7 9 1 6 5 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 7 7 7 7 Câu 23: Tìm 15% của 60 được kết quả: A. 10. B. 30. C. 15. D. 9. 1 Câu 24: giờ là bao nhiêu phút? 5 A. 12. B. 10. C. 15. D. 20. 2 Câu 25: Tìm số học sinh lớp 6A, biết học kì I có số học giỏi là 14 học sinh. 5 A. 40. B. 35. C. 28. D. 30. 2 2 2 2 2 2 Câu 26: Tính giá trị của biểu thức: A = được kềt quả: 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15
- 1 2 4 3 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 6 3 Câu 27: Diện tích hình chữ nhật bằng m2, chiều rộng bằng m. Chiều dài hình chữ nhật là. 7 14 5 15 9 A. 4m. B. m. C. m. D. m. 7 14 49 Câu 28: Hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác, tam giác cân, tam giác đều. B. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi. C. Hình thang cân, hình tròn. C. Tam giác đều, lục giác đều. D E F Câu 29: Trên hình vẽ bên A. Điểm E nằm giữa hai điểm D và F. B. Điểm D nằm giữa hai điểm E và E. C. Điểm F nằm giữa hai điểm D và E. D. Điểm D và F nằm nằm cùng phía với điểm E Câu 30: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng ? A. T, O. B. O, N. C. A, O. D. N, T Câu 31: Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm bất kì ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. D E F Câu 32: Kể tên các đoạn thẳng ở hình vẽ bên. A. DE, DF, EF. B. DE, EF. C. DF, EF. D. Không có đoạn thẳng. x y M N A x Câu 33: Đọc tên các hình vẽ bên A. Đoạn thẳng xy, đường thẳng MN, tia Ax. B. Đoạn thẳng xy, đường thẳng MN, tia xA. C. Đường thẳng xy và Ax, đoạn thẳng MN. D. Đường thẳng xy , đoạn thẳng MN, tia Ax. Câu 34:
- Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? d A B C D A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. C. Ba diểm A, D, C thẳng hàng. D. c Câu 35: Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình lục giác đều. Câu 36: Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng đi qua điểm O A E F O B D C A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. E A B C D Câu 37: Trong hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 38: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng? A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 40: Hình nào sau đây có hai trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
- BUỔI 2 Câu 1 Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 4 B. 0,25 C. 5 D. 6,23 7 3 0 7,4 Câu 2 Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 4 A. 13 B. 25 C. 6 D. 10 20 16 8 75 Câu 3 Hãy chọn cách so sánh đúng? 2 3 4 3 A. B. 4 4 5 5 1 3 1 5 C. D. 4 4 6 6 Câu 4. Hỗn số 5 2 được viết dưới dạng phân số? 3 A. 17 B. 3 C. 5 D. 4 3 17 3 3 Câu 6. Giá trị của tổng 7 + 18 ? 6 6 A. 4 B. 11 C. -1 D. 85 6 6 72 9 3 Câu 7. Kết quả phép tính : ? 5 5 A. 3 B. 4 C. – 3 D. -4 3 4 Câu 8. Kết quả phép tính . ? 4 3 A. 3 B. 4C. 1 D. 2 Câu 9. Tính 1 của 20? 4 A. 4B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu? A. d ∈ A B. A ∈ dC. A ∉ d D. A ⊂ d Câu 11. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 12. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
- Câu 14. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm Câu 15. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? 2 2,5 8 C. . 3 A. . B. . 11 D. . 7 0 3,7 27 Câu 16. Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là số nào sau đây? 63 9 3 3 9 A. . B. . C. . D. . 21 7 7 21 Câu 17. Phép so sánh nào sau đây là đúng? 5 5 5 5 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 7 7 7 7 1 Câu 18. Khi đổi hỗn số 52 thành phân số, ta được phân số nào sau đây là đúng? 8 7 5 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 19. Hãy chọn cách đọc đúng từ hình vẽ ? A B A. Tia AB. B. Đường thẳng AB. C. Đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng BA. Câu 20. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A . B. A d . C. A d . D. A d . Câu 21. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ? A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng. B. Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. D. Chữ N là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng. 3 Câu 23. của 24 là (nhân) 8
- 3 189 A. 9 B. 64 C. 24 D. 8 8 Câu 24. Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 2 ? 3 2 4 4 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 6 Câu 25. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây? A. 1 .B. 1 . C. 3 . D. 5 . 2 4 4 8 3 x Câu 26. Tìm x biết 6 2 A. -1. B. - 6. C. 1. D. 8. Câu 27. Trong các hỗn số sau, hỗn số nào có giá trị bằng 32 7 4 5 7 A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 39. 7 7 4 1 3 Câu 28. Tổng bằng 2 4 5 1 A. 1. B. 1. C. .D. . 4 4 3 3 Câu 29. Kết quả phép tính 1 + 2 bằng: 7 7 6 6 6 A. 1 .B. 3 . C. 3. D. 3 . 7 7 14 9 13 1 5 3 Câu 30. Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là: 7 4 5 7 4 A. 9 . B. 11 . C. 11 . D. 1 . 5 5 5 5 3 7 Câu 31. Kết quả của phép nhân . là 2 6 3 7 6 7 1 3 7 6.7 42 A. . . B. . . 2 6 4 6 10 2 6 4.6 24 3 7 6.7 1 3 7 3.7 21 C. . .D. . . 2 6 4.6 24 2 6 2.6 12 Câu 32. Số học sinh khối 6 của một trường là 200 học sinh. Trong đó số học sinh nam chiếm 60% học sinh của khối. Hỏi số học sinh nam là bao nhiêu? A. 120 học sinh. B. 60 học sinh. C. 80 học sinh. D. 100 học sinh.
- Câu 33. Biết 2 chiều dài của một mảnh vải là 6m. Hỏi chiều dài của mảnh vải là bao nhiêu? 3 A. 9m . B. 5m . C. 6m . D. 12m . Câu 34. Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B . B. Điểm N nằm giữa hai điểm C và M . C. Điểm N nằm giữa hai điểm A và M . D. Điểm N nằm giữa hai điểm C và A. Câu 35. Cho ba điểm phân biệt C , D , E cùng thuộc đường thẳng xy như hình vẽ. Tia đối của tia Ey là A. Cx .B. ED . C. Dx . D. Dy . Câu 36. Cho ba điểm A, B , C cùng thuộc một đường thẳng (Hình 1). Biết độ dài đoạn AC 7cm , AB 3cm thì độ dài đoạn thảng BC là A. 7cm . B. 3cm. C. 10cm .D. 4cm . Câu 37. Hãy chọn cách so sánh đúng? 2 3 4 3 1 3 1 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 5 4 4 6 6 Câu 38: Cho hình vẽ bên: có mấy cặp đường thẳng song song A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 3 11 Câu 39. Kết quả của phép cộng 7 + 7 là:
- 8 8 A. 2 B.7 C. 7 D.-2 23 4 Câu 40. Kết quả của phép trừ: 5 ― 5 là: 19 19 7 A. B. C. D. 5 5 13 27/5 8 Câu 41. Kết quả của phép tính 3 5 1 là: 2 + 13 + 2 + 13 A. 1 B. -1 C. 2 D. -3 Câu 42 Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44 Hình thang cân có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45 Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 46 Hình thoi có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47 Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 25 Câu 48. Kết quả của phép tính 5 8 A. 5 B. 1 C. 25 D. 1 8 8 8 25 1 7 Câu 49. Kết quả của phép tính : 13 13 A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 169 7 169 7 17 7 Câu 50. Một hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là thì có diện tích là bao 4 2 nhiêu?
- 31 31 119 119 A. 2 B. 2 C. 2 D. 4 2 8 8 Câu 51. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Tâm đối xứng của hình tròn là tâm của đường tròn đó. B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. C. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. D. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng. Câu 52. Trong hình 1 có: A. 6 đoạn thẳng. B. 4 đoạn thẳng. C. 1 đoạn thẳng. D. 3 đoạn thẳng. Câu 53. Hình vẽ bên là A B A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. Câu 54. Cho đoạn thẳng AC, nếu B là điểm nằm giữa A,C thì A. BA và BC là hai tia đối nhau. B. CB và CA là hai tia đối nhau. C. AB và AC là hai tia đối nhau. D. AB và CB là hai tia trùng nhau. Câu 55. Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm. MO = 6cm thì ON= ? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.