Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Vật lí 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

docx 15 trang Bách Hào 09/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Vật lí 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_vat_li_11_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Vật lí 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí – Lớp: 11 PHẦN I: LÝ THUYẾT. CHƯƠNG 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Dao động điều hòa: Dao động trong đó li độ của vật là hàm cosin hay sin của thời gian. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng: 1.1. Chu kỳ, tần số: 2 t - Chu kỳ (s): T ; T  n 1  n - Tần số (Hz = vong/s): f ; f T 2 t Với n là số dao động toàn phần (số chu kỳ) trong thời gian t . 2 - Tần số góc (rad/s):  2 f T 1.2. Phương trình dao động: x Acos(t ) ; xmax A 1.3. Phương trình vận tốc: v Asin(t ) ; vmax A 1.4. Phương trình gia tốc: a  2 Acos(t )  2 x 2 amax  A * Gia tốc tỉ lệ với li độ và luôn hướng về VTCB.  x: Li độ, vị trí, tọa độ (cm, m)  A: Biên độ dao động (cm, m) L  L 2A A ; L: Quỹ đạo dđ (cm) 2  : Pha ban đầu (rad)   : Tần số góc (rad/s)  (t ) : Pha dao động (rad) v2 1.5. Hệ thức độc lập: A2 x2  2 v2 v2 x2 1 x2 2 1  2 2  2 a2 v2 A2 ; v  A2 x2  4  2 * Chú ý: Liên hệ về pha: a sớm pha hơn v là 2 v sớm pha hơn x là 2 a ngược pha với x. 2 1.6. Lực kéo về: Fkv kx m x 1
  2. F m 2 Acos t + Lực kéo về luôn hướng về VTCB và tỉ lệ li độ x. + Lực kéo về cùng pha với gia tốc. *Lưu ý: - F đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng; v đổi chiều ở biên; a đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng; - x đổi dấu khi đi qua vị trí cân bằng; x, v, a, F đều biến đổi cùng chu kỳ, cùng tần số hay cùng tần số góc. a.v 0:Vật chuyển động nhanh dần ( cđ về VTCB) a.v 0 : Vật chuyển động chậm dần - Sau 1T hay nT thì li độ x, vận tốc v, gia tốc a có độ lớn và dấu như cũ. 2. Con lắc lò xo: * Điều kiện để DĐĐH: Bỏ qua ma sát, lực cản, khối lượng lò xo không đáng kể, trong giới hạn đàn hồi của lò xo. k 2.1. Tần số góc:  m k m 2 . Với k: độ cứng lò xo (N/m) m: khối lượng vật nhỏ (kg) m 2.2. Chu kì: T 2 k 1 k 2.3. Tần số: f 2 m * T, f , không phụ thuộc vào biên độ A.  Tỉ số: T f n m k 2 1 1 2 1 T1 f2 n2 m1 k2 2.4. Lập phương trình DĐĐH: Phương trình có dạng: x Acos(t ) + Tìm  : k 2 a  ,  ,  max m T vmax + Tìm A: v 2 A2 x 2 , L=2A, v A  2 max + Tìm : Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vật qua vị trí x x cos A  0 Vật CĐ theo chiều (-)  0 Vật CĐ theo chiều (+) 2.5. Năng lượng dao động điều hòa:  Động năng: 2 2 mv kA 2 Wđ = sin (t ) 2 2 2
  3. 1 1 k(A2 x2 ) = m 2 (A2 x2 ) 2 2  Thế năng: kx2 kA2 W cos2 (t ) t 2 2  Cơ năng: W = Wđ + Wt = hằng số W=Wđmax=Wtmax 1 1 1 W kA2 m 2 A2 mv2 2 2 2 max * Lưu ý: + m (kg); x, A (m). + Wđ tăng thì Wt giảm, Wđmax thì Wt=0 và ngược lại. 6. Dao động tắt dần- Dao động cưỡng bức: 6.1. Dao động tự do: Dao động của hệ chỉ dưới tác dụng của nội lực. Chu kỳ, tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. 6.2. Dao động tắt dần: Biên độ giảm dần, cơ năng giảm dần (năng lượng giảm dần) do lực cản của không khí, lực ma sát và lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM SÓNG CƠ HỌC 1. Sóng do một nguồn phát ra: 1.1. Định nghĩa sóng cơ: Là dao động lan truyền trong một môi trường. 1.2. Sóng ngang: Phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. * Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. 1.3. Sóng dọc: Phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. * Sóng dọc truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. * Sóng cơ nói chung không truyền được trong chân không. 1.4. Sóng do 1 nguồn: 3
  4. * AC  / 2 . v 1.5. Bước sóng:  v.T ; v  f f Trên cùng một phương truyền sóng:  Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong 1T.  Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.  Khoảng cách giữa hai cực đại, hoặc hai cực tiểu liên tiếp là  .   Khoảng cách giữa 1 cực đại và 1cực tiểu liên tiếp là 2 s + Vận tốc truyền sóng: v t *Lưu ý: + Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường và nhiệt độ. + VR Vlong VKK ; Không truyền được chân không. + Khi sóng truyền đi chỉ có các đỉnh sóng hay các vùng nén dãn truyền đi còn các phần tử vật chất không bị truyền đi mà chỉ dao động xung quanh VTCB của chúng. + Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số, chu kỳ, tần số góc là không đổi. 1.6. Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng cách nguồn d1,d2 : 2 ( d d ) 2 1  * Nếu 2 điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì 2 d   Nếu 2 dao động cùng pha: 2k d k  Nếu 2 dao động ngược pha: 1 (2k 1) d (k ) 2  Nếu hai dao động vuông pha:  (2k 1) d (2k 1) 2 4 2. Giao thoa sóng: * Điều kiện: Hai nguồn kết hợp (cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian) 2.1. Vị trí các cực đại giao thoa: 4
  5. Amax = 2A d2 d1 k (so nguyen cua lamda) k là số nguyên. 2.2. Vị trí các cực tiểu giao thoa: 1 Amin = 0 d d (k ) (ban nguyen cua lamda) 2 1 2 * Lưu ý: - Hai nguồn kết hợp cùng pha thì tại trung trực biên độ dao động là cực đại. - Hai nguồn kết hợp ngược pha thì tại trung trực biên độ dao động là cực tiểu. 3. Sóng dừng: Gọi l là chiều dài của dây, k số bó sóng: 3.1. Nếu đầu A cố định, B cố định:  l k =2k lamda/4; số nguyên cua lamda/2=số chẵn cua lamda/4 2 k=số bó=số bụng=số nút -1 3.2. Nếu đầu A cố định, B tự do:  l (2k 1) so lẻ của lamda/4 4 k = số bó = số bụng -1 = số nút -1 * Chú ý: - Sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng tần số, cùng bước sóng. - Trường hợp hai đầu cố định sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau. Trường hợp đầu cố định đầu tự do thì cùng pha nhau. - Nếu dây được nối với cần rung được nuôi bằng dòng điện xoay chiều có tần số của dòng điện là f thì dây sẽ rung với tần số 2f. - Những điểm cách đều nhau, có cùng biên độ gần nhau nhất thì có 3 vị trí: nút- nút, bụng –   bụng cách nhau và vị trí còn lại . 2 4 4. Sóng âm: * Sóng âm là sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí. Ko truyen duoc trong chan ko + Âm thanh: Từ 16Hz đến 20kHz + Hạ âm: dưới 16 Hz. + Siêu âm: trên 20kHz. + Nhạc âm: Âm có tần số xác định, thường do nhạc cụ phát ra. + Tạp âm: âm không có tần số xác định như tiếng sấm, búa đập, ồn ngoài phố,... + Trong chất khí và lỏng: Sóng âm là sóng dọc. + Trong chất rắn: Sóng âm cả sóng ngang và sóng dọc. + Chất cách âm: bông, len, xốp,... - Âm cơ bản và hoạ âm: fn = n.fcb. + Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định hai đầu là nút sóng) 5
  6. v v f k kf (k Z) Ứng với k = 1 âm phát ra âm cơ bản có tần số f ; k = 2,3,4 2l 1 1 2l có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1) +Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) v f (2k 1) (2k 1) f ; k Z 4l 1 v Ứng với k = 0 âm phát ra âm cơ bản có tần số f 1 4l k = 1,2,3 có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1) PHẦN II: TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) , trong đó A,ω ,φ là hằng số, ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 2. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. biên độ dao động. B. tần số của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 3. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + ). Vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = A ω. B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω . D. vmax = Aω. Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ. A. Khi vật ở vị trí có li độ x thì có vận tốc là v. Cơ năng của vật là 1 1 1 1 A. W = mv. B. W = kx2. C. W = mv2. D. W = kA2. 2 2 2 2 Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x A cos t . Động năng của con lắc khi có li độ x là 1 1 1 A. kx 2 . B. kA2 . C. k(A2 + x 2 ) . D. 2 2 2 1 k(A2 - x 2 ). 2 Câu 6. Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên x là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là O A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. 0,2 t (s) C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Biên độ của vật dao động bằng 6
  7. A. 1,0 cm. B. 2,0 cm. C. 4,0 cm. D. 3,0 cm. Câu 8. Cho đồ thị gia tốc – thời gian của một vật dao động điều hoà như hình vẽ. Gia tốc có độ lớn cực đại là A. 2 m/s2. B. 1 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 0,5 m/s2. Câu 9. Đồ thị hình bên mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của của Wđ(mJ) 80 quả cầu trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Cơ năng của con lắc là A. 80 mJ. B. 80 J. C. 160 mJ. D. 160 J. 0 x – 4 4 Câu 10. Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ.D. trễ pha so với li độ. 2 2 Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Chu kì của dao động của vật là A. 2 s. B. 4 s. C. 0,4 s. D. 0,2 s. Câu 12. Cây cầu Tacoma (Ta-cô-ma) ở nước Mỹ có thể chịu được nhiều ôtô có tải trọng lớn đi qua nhưng vào ngày 7/11/1940 đã bị sập dưới tác dụng của gió gây chấn động nước Mỹ. Hiện tượng sập cầu Tacoma được giải thích dựa trên A. dao động cưỡng bức. B. hiện tượng cộng hưởng cơ. C. dao động tắt dần. 7
  8. D. dao động bé. Câu 13. Bộ phận giảm xóc trên xe máy (hình vẽ) là ứng dụng của A. cộng hưởng. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn. Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li thủy tinh. B. Bệ máy rung lên khi chạy. C. Đoàn quân hành quân qua cầu. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. Câu 15. Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh đề gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây? A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao dộng duy trì. D. Cộng hưởng cơ. Câu 16. Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là A. dao động tắt dần. B. dao động tuần hoàn. C. dao dộng cưỡng bức. D. dao động điều hòa. Câu 17. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. quang năng. Câu 18. Độ dịch chuyển lớn nhất của phần tử sóng khỏi vị trí cân bằng gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. biên độ sóng. D. cường độ sóng. Câu 19. Đại lượng được đo bằng năng lượng sóng truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. tốc độ truyền sóng. B. biên độ sóng. C. cường độ sóng. D. bước sóng. Câu 20. Năng lượng sóng E được truyền qua một đơn vị diện tích S vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian t gọi là cường độ sóng I. Mối liên hệ giữa các đại lượng trên là E. t E S. t S A. I . B. I . C. I . D. I . S S. t E E. t Câu 21. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. cường độ sóng. D. bước sóng. Câu 22. Chu kì dao động của phần tử sóng gọi là A. tần số sóng. B. chu kì sóng. C. bước sóng. D. tốc độ truyền sóng. Câu 23. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng gọi là A. tốc độ dao động. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. năng lượng sóng. Câu 24. Sóng cơ không truyền được trong 8
  9. A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại. Câu 25. Khi có sóng ngang truyền qua, các phần tử vật chất của môi trường dao động A. theo phương song song với phương truyền sóng. B. cùng pha với nhau. C. theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. với các tần số khác nhau. Câu 26. Một sóng hình sin được mô tả như u(cm) hình bên. Sóng này có bước sóng bằng A. 25 cm. B. 50 cm. 6 C. 75 cm. D. 6 cm. 25 75 x(cm) 0 50 6 phương truyền sóng Câu 27. Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình và nhà cửa cách xa tâm chấn vẫn có thể bị ảnh hưởng là do A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này. B. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động. C. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó. D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh. Câu 28. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Tốc độ truyền sóng là λ f A. v = . B. v = . C. v = λf. D. v = λf 2. f λ Câu 29. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 cm/s; tần số là 5 Hz. Sóng truyền đi với bước sóng là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 25 cm. D. 10 cm. Câu 30. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. Câu 31. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. Câu 32. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không. Câu 33. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 9
  10. Câu 34. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng. Câu 35. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 36. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi A. Vận tốc B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 37. Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 8 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 10 Hz. Câu 38. Sóng dọc truyền trên một sợi dây lò xo như hình vẽ. Bước sóng của sóng này bằng 20 cm A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 40 cm. Câu 39. Một sóng cơ có chu kì T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng  được xác định bằng công thức nào sau đây? T v A.  . B.  . C.  2vT . D.  vT . v T Câu 40. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 41. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang. B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang. C. Cả hai sóng là sóng ngang. D. Cả hai sóng là sóng dọc. Câu 42. Sóng điện từ là A. sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 43. Khi nói về sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây đúng? 10
  11. A. Sóng điện từ không lan truyền được trong nước. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 44. Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây đúng? A. Sóng vi ba, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vi ba. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vi ba, tia X. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vi ba, tia X. Câu 45. Tất cả các sóng điện từ đều có cùng A. tốc độ khi truyền trong một môi trường nhất định. B. tần số khi truyền trong môi trường chân không. C. chu kì khi truyền trong một môi trường nhất định. D. tốc độ khi truyền trong chân không. Câu 46. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ không lan truyền được trong nước. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 47. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa. Câu 48. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 49. Tia nào sau đây dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại, kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia tử ngoại. B. Tia  . C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 50. Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn sóng bằng A. một ước số của bước sóng. B. một bội số nguyên của bước sóng. C. một bội số lẻ của nửa bước sóng. D. một ước số của nửa bước sóng. Câu 51. Điều kiện giao thoa sóng là có hai sóng A. chuyển động ngược chiều giao nhau. B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. cùng bước sóng, cùng tốc độ giao nhau. D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 52. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. 11
  12. C. cùng pha ban đầu và biên độ không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 53. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với k 0, 1, 2,.... B. 2k 1  với k 0, 1, 2,.... 1 C. k với k 0, 1, 2,.... D. k  với k 0, 1, 2,.... 2 Câu 54. Thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. C. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Câu 55. Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young? A. Đèn laze. B. Khe hẹp. C. Thước đo độ dài. D. Lăng kính. Câu 56. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ. Câu 57. Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia Da D i A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . D i ia Da Câu 58. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 5,5λ. B. 5λ. C. 4,5λ. D. 4λ. Câu 59. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần. C. không đổi. D. giảm đi bốn lần. Câu 60. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân trung tâm có giá trị là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm. 12
  13. Câu 61. Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số nút sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 62. Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. B là bụng sóng. B. A là bụng sóng. C. A là nút sóng. D. A và B là bụng sóng. Câu 63. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. . B. 2λ. C. λ. D. . 4 2 Câu 64. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách từ vị trí cân bằng điểm bụng đến điểm nút liền kề là   A. 2 λ. B. λ. C. . D. . 2 4 Câu 65. Sóng dừng không hình thành trong loại dụng cụ nào sau đây? A. Đàn ghita. B. Trống. C. Sáo trúc. D. Lò vi sóng. Câu 66. Một sợi dây dài  có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 40 cm. Giá trị của  là A. 120 cm. B. 60 cm. C. 70 cm. D. 140 cm. Câu 67. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài  , hai đầu dây cố định và đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. . B. . C. . D. . 2l 4l l l Câu 68. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn công thức nào sau đây? 2  A. l k với k =1, 2, 3 . B. l k với k =1,2,3 .  2 5  C. l k với k =1,2,3 . D. l k với k =1,2,3 .  5 Câu 69. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 70. Một trong những ứng dụng nổi bật của hiện tượng sóng dừng là để A. đo tốc độ truyền sóng. B. đo tần số của sóng. 13
  14. C. đo chiều dài sợi dây. D. đo chu kì của sóng. PHẦN III: TỰ LUẬN. Câu 1. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là bao nhiêu? Câu 2. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là bao nhiêu? Câu 3. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10 m. Tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển bằng bao nhiêu? Câu 4. Trên mặt chất lỏng, tại điểm O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30 Hz theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Tốc độ truyền sóng là v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một hướng truyền sóng là 4 cm. Giá trị của v là bao nhiêu? Câu 5. Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm thì khoảng vân đo được là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 μm thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu? Câu 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là 1 = 0,42 m và  2 = 0,7 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ 1 và vân sáng thứ 5 của bức xạ  2 ? Câu 8. Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định dài 100 cm, tần số sóng truyền trên dây là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tính tốc độ truyền sóng trên dây? Câu 9. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của cần rung đang dao động đang điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tính số bụng, số bó, số nút trên dây và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp? Câu 10. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 11. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là bao nhiêu? ---HẾT--- 14