Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Vật lí 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

docx 14 trang Bách Hào 09/08/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Vật lí 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_vat_li_10_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Vật lí 10 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí – Lớp: 10 PHẦN I: LÝ THUYẾT. CHƯƠNG I, II: MỞ ĐẦU. ĐỘNG HỌC I. Công thức và lưu ý cơ bản: 1. Độ dịch chuyển d : là đại lượng vectơ cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. - Vật chuyển động cùng chiều dương: d 0 . - Vật chuyển động ngược chiều dương: d 0 . - Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều thì độ dịch chuyển bằng quãng đường ( d s ). 2. Tốc độ  : mô tả sự nhanh chậm của chuyển động. a) Tốc độ trung bình: s s s s  s t ; hoặc  2 1 t t t2 t1 - Đơn vị tốc độ: m/s; km/h, 36 Đổi km/h ra m/s ta chia cho 3,6. Ví dụ:  36km / h 10m / s. 3,6 - Tốc độ không có hướng và luôn dương ( 0 ). b) Tốc độ tức thời: là tốc độ tại một thời điểm hay có thể được coi là tốc độ trung bình trong khoảng thời gian t rất nhỏ. 3. Vận tốc v : mô tả sự nhanh chậm của chuyển động theo một hướng xác định   d d a) Vận tốc trung bình: v hay v t t d - Giá trị đại số : v d vt ; t - Vật chuyển động theo chiều dương thì vận tốc dương (v>0). - Vật chuyển động ngược chiều dương thì vận tốc âm (v<0). b) Vận tốc tức thời: là vận tốc tại một thời điểm ( t rất nhỏ).    4. Tổng hợp vận tốc: v13 v12 v23  v : là vận tốc của vật 1(vật khảo sát) đối với vật 3(đứng yên) [vận tốc tổng hợp]. 1 3 v : là vận tốc của vật 1 đối với vật 2 (chuyển động). 12 v : là vận tốc của vật 2 đối với vật 3. 23   - Khi v  v thì : v v v 1 2 2 3 13 12 23 - Khi v12  v23 thì : v13 v12 v23   2 2 - Khi v12  v23 thì : v13 v12 v23 1
  2. 5. Gia tốc trong chuyển động biến đổi: là đại lượng vectơ, cho biết vận tốc thay đổi nhanh hay chậm theo thời gian. v v v v a ; Về giá trị: a t 0 t t t t0 a v + Nếu vật chuyển động nhanh dần thì cùng chiều với . + Nếu vật chuyển động nhanh dần thì a ngược chiều với v. 6. Chuyển động thẳng biến đổi đều: v v v a) Gia tốc là không đổi: a t 0 t t t0 b) Vận tốc tức thời: vt v0 a. t Nếu chọn t0 0 thì vt v0 at 1 c) Độ dịch chuyển: d v t at 2 . 0 2 2 2 d) Công thức liên hệ vận tốc, gia tốc, độ dịch chuyển: vt v0 2ad . 7. Sự rơi tự do: là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. a) Vận tốc tức thời: v = gt 1 b) Quãng đường và độ dịch chuyển : d s gt 2 (1) 2 2s c) Thời gian rơi: từ (1) =>t . g d) Hệ thức liên hệ giữa vận tốc, quãng đường đi được với gia tốc : v2 2gs v 2gs * Ở gần bề mặt Trái Đất người ta thường lấy gia tốc rơi tự do: g = 9,8 m/s2. 8. Chuyển động ném ngang: 2H a) Thời gian rơi của vật bị ném ngang: t , g * Thời gian t chỉ phụ thuộc vào độ cao H. * Nếu chọn chiều dương hướng xuống thì gia tốc của vật ném ngang: a =g. 2.H b) Tầm bay xa: L v t v . 0 0 g c) Vận tốc: - Vận tốc tức thời của vật ném ngang theo phương thẳng đứng (rơi tự do): vy = gt - Vật tốc của vật ném ngang theo phương nằm ngang (CĐTĐ): vx = v0 2
  3. 2 2 2 2 => Vận tốc tức thời của vật bị ném ngang : v vx vy v0 (gt) 9. Chuyển động ném xiên: a) Vận tốc: - Theo phương đứng: + Vận tốc ban đầu : v0y v0.sin + Vận tốc tức thời của vật ném xiên theo phương thẳng đứng: vy v0 y gt v0 sin gt - Theo phương ngang(vận tốc không đổi): v0x v0.cos vx Vận tốc tức thời của chuyển động ném xiên: 2 2 2 2 v vx vy (v0 cos ) v0 sin gt * Nếu chọn chiều dương hướng lên thì gia tốc của vật ném xiên là: a g b) Tầm cao H: 2 2 2 v0 y v0 .sin - Khi đạt độ cao cực đại H thì vy = 0 nên: H 2g 2g c) Thời gian ném xiên: - Thời gian từ khi ném đến khi vật đạt tầm cao H: v v .sin t 0 y 0 g g - Thời gian từ khi ném xiên vật đến khi vật chạm đất : t, 2t v2 sin(2 ) d. Công thức xác định tầm bay xa của chuyển động ném xiên: L v .t, 0 0x g * Trường hợp vật bị ném xiên ở độ cao h + Thời gian vật đạt độ cao cực đại hmax: v .sin t 0 g v2 sin2 + Tầm cao: H h 0 h max 2g + Thời gian vật rơi từhmax xuống đất: 2H 2h t ' hay t ' max g g + Thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất: t t ' v2 sin 2 2H + Tầm bay xa: L v cos .(t t ') 0 v cos . 0 2g 0 g 3
  4. CHƯƠNG III: ĐỘNG LỰC HỌC I. Công thức cơ bản:     1. Tổng hợp và phân tích lực: F F F F ...    1 2 3 * Tổng hợp hai lực : F F F ; F F F F F 1 2  1  2 1 2 a) Hai lực thành phần cùng chiều: F  F F F F 1 2 1 2 b) Hai lực thành phần ngược chiều: F1  F2 F12 F1 F2   2 2 c) Hai lực thành phần vuông góc: F1  F2 F12 F1 F2 2 2 d) Hai lực thành phần hợp với nhau góc , F1 ≠ F2 → F12 F1 F2 2.F1F2 .cos r 2. Các lực cân bằng: Tổng hợp tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0 . r F1 F2 ... F n 0 * Hai lực cân bằng: là hai lực cùng tác dụng cùng 1 vật, cùng độ lớn và ngược chiều nhau. (hình 2) 3. Định luật 2 Newton: Hình F Độ lớn: a F ma 2 m   4. Định luật 3 Newton: FAB FBA * Hai lực trực đối: là hai lực tác dụng 2 vật khác nhau, cùng độ lớn, ngược chiều. 5. Trọng lực: là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật gây ra gia tốc rơi tự do.   P mg * Trọng lượng là độ lớn của trọng lực: P mg * Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực. 6. Lực căng dâydo sợi dây tác dụng vào vật có phương trùng với phương của sợi dây, có chiều ngược với chiều của lực do vật kéo dãn dây. 7. Lực ma sát trượt: Fmst t .N t : hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tình trạng và bề mặt. N :Áp lực của vật (lực nén vật lên bề mặt). - Vật chuyển động thẳng đều có ma sát: Fk = Fmst - Đặc điểm lực ma sát trượt: + Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. + Tỉ lệ với độ lớn của áp lực + Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. 4
  5. 8. Lực cản của chất lưu- Mọi vật chuyển động trong chất lưu luôn chịu tác dụng bởi lực cản của chất lưu. Lực này ngược hướng chuyển động và cản trở chuyển động. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào hình dạng và vận tốc của vật. 9. Lực nâng của chất lưu - Khi vật chuyển động trong nước hay trong không khí thì ngoài lực cản của chất lưu ( nước nước, của không khí), vật còn chịu tác dụng của lực nâng. Máy bay nghiêng đi một chút, chếch theo luồng gió thì tăng thêm lực nâng tác dụng vuông góc với mặt dưới của cánh để nâng máy bay lên cao. - Khi một vật rơi trong chất lưu dưới tác dụng của lực cản của chất lưu và trọng lực thì đến một lúc nào đó, vật sẽ đạt vận tốc giới hạn và chuyển động đều với vận tốc này. Khi lực nâng và trọng lực tác dụng lên hệ người + dù cân bằng thìchuyển động của người nhảy dù sẽ là chuyển động đều PHẦN II: TRẮC NGHIỆM. CHƯƠNG 1 Câu 1: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về thuyết tương đối. Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. 5
  6. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. Câu 3: Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Vật lí là A. các dạng của vật chất, năng lượng. B. cơ học, điện học. C. Vật lí nguyên tử và hạt nhân. D. các dạng chuyển động trong tự nhiên. Câu 4. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí? A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. Câu 5. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về thuyết tương đối. D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. Câu 6: Tính chất, đặc điểm riêng của giai đoạn tiền Vật lý là A. các nhà vật lý dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên. B. các nhà triết học dựa vào quan sát và suy luận chủ quan để tìm hiểu thế giới tự nhiên. C. các nhà vật lý dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới vi mô. D. các nhà triết học dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên. Câu 7: Nội dung nào dưới đây nói về vai trò của Vật lý là sai ? A. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên. B. Vật lí là cơ sở của công nghệ. C. Mọi thiết bị ít nhiều đều gắn với thành tựu Vật lí.D. Vật lý là cơ sở của khoa học xã hội. Câu 8. Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Câu 9: Trong các thiết bị thí nghiệm Vật lý phổ thông thì các thiết bị nào có nguy cơ mất an toàn cao nhất ? A. Thiết bị sử dụng nhiệt. B. Thiết bị bằng thủy tinh. C. Thiết bị sử dụng điện. D. Thiết bị hoạt động bằng pin. Câu 10: Môn học nào được coi là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ ? A.Toán học.B. Vật lí.C. Hóa học. D. Sinh học CHƯƠNG 2 Câu 1: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có phương và chiều xác định.B. Có đơn vị là mét. C. Không thể có độ lớn bằng 0.D. Có thể có độ lớn bằng 0. Câu 2: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. 6
  7. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 3: Chọn phát biểu sai? A. Vectơ độ dịch chuyển là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động. B. Vectơ độ dịch chuyển luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được của vật. C. Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C rồi quay về điểm A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng 0. D. Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng 0. Câu 4:Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 5:Chọn phát biểu đúng ? A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động. B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương. Câu 6:Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Trong khoảng thời gian nào, vật đứng yên? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2. B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3. D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. Câu 7: Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d 1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là: d d d d d d 1 d d A. 1 2 . B. 2 1 . C. 1 2 . D. 1 2 . Vtb Vtb Vtb Vtb ( ) t1 t 2 t 2 t1 t 2 t1 2 t1 t 2 Câu8: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định. 7
  8. Câu 9: Đồ thị ở Hình 8.2 mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một ô tô thể thao đang chạy thử về phía Bắc. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 12, gia tốc của ô tô có giá trị bằng A. 2,5 m/s2. B. 0 m/s2. C. 5 m/s2. D. - 5 m/s2. Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc A. có giá trị bằng 0. B. là một hằng số khác 0. C. có giá trị biến thiên theo thời gian. D. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn. Câu 11: Gia tốc là một đại lượng A. vô hướng, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. vô hướng, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 12: Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Câu 13 : Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa vận tốc , gia tốc và độ lớn độ dịch chuyển của chuyển động thẳng nhanh dần đều. 2 2 2 2 A. v v0 2as B. v v0 2as C. v v0 2as D. v v0 2as Câu 14 : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc A. có giá trị bằng 0.B. là một hằng số khác 0. C. có giá trị biến thiên theo thời gian.D. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn Câu 15: Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyển giảm dần đều theo thời gian.B. Vận tốc giảm đều theo thời gian. C. Gia tốc giảm đều theo thời gian.D. Cả 3 tính chất trên. Câu 16: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do ? A. Người nhảy dù.B. Thả rơi một sợi chỉ. C. Chiếc lá cây rụng.D. Thả rơi một viên sỏi. Câu 17: Thả vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất là A. v 2 gh .B. v 2gh .C. v gh .D. gh v . 2 8
  9. Câu 18: Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ lớn. Bỏ qua sức cản không khí. A. A chạm đất trước B. B. A chạm đất sau B. C. Cả hai đều chạm đất cùng lúc. D. Chưa đủ thông tin để trả lời. Câu 19: Một vận động viên trượt tuyết sau khi trượt trện một đoạn đường dốc thì bay ra khỏi dốc theo phương nằm ngang ở đọ cao 90m so với mặt đất. Người đó bay xa được 80m khi vừa chạm đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của người đó khi rời khỏi dốc là A. 18,7 m/s. B. 4,28 m/s. C. 84 m/s. D. 42 m/s. Câu 20: Trong chuyển động của vật được ném xiên từ mặt đất thì đại lượng nào sau đây không đổi A. Gia tốc của vật. B. Độ cao của vật. C. Tầm xa của vật. D. Vận tốc của vật. Câu 21: Khi phân tích chuyển động ném ngang của một vật trong trường hợp bỏ qua sức cản không khí, tính chất chuyển động của vật theo phương thẳng đứng là A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động chậm dần đều. C. chuyển động ném xuống thẳng đứng. D. chuyển động rơi tự do. CHƯƠNG 3 Câu 22: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 6 N và 8 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực của hai lực này có độ lớn là A. 4 N.B. 10 N. C. 2 N.D. 48 N. Câu 23: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16 N, F2 = 12 N. Cho biết độ lớn của hợp lực là 20 N. Góc giữa hai lực vectơ lực là A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Câu 24:Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 18 N, F2 = 11 N. Độ lớn hợp lực của chúng có thể là A. 5,9 N. B. 30 N. C. 6,9 N. D. 28 N. Câu 25: Muốn cho một vật (được coi là chất điểm) đứng cân bằng thì A. nó phải chịu tác dụng của hai lực cùng phương và ngược chiều. 9
  10. B. hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng không. C. trọng lực tác dụng lên nó phải bằng không. D. các lực tác dụng lên nó phải cùng phương và cùng độ lớn.   Câu 26: Hai lực cùng tác dụng vào một vật, lựcF1 hướng về phía đông,F2 hướng về phía tây. Hai lực có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này có độ lớn là A. 14,1 N.B. 20 3 N.C. 17,3 N. D.0 N. Câu 27: Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực có độ lớn là 18 N và 24 N. Biết hợp lực của hai lực này có giá trị 30 N, góc tạo bởi hai lực này là A. 900.B. 30 0.C. 45 0. D. 600. Câu 28:Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật 2 Niu-tơn khi vật có khối lượng không đổi trong quá trình xem xét ? F a v v A.a .B. F .C. a 0 .D. m m t t  0 v v a 0 . t t 0 Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. C. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động. D. Không cần có lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dần được. Câu 30: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 100 cm trong 0,25 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là A. 32 m/s2; 64 N.B. 0,64 m/s 2; 1,2 N.C. 6,4 m/s 2; 12,8 N.D. 64 m/s2; 128 N. Câu 31: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2,5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s đến 6 m/s trong 2 s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 7,5 N.B. 5,0 N.C. 0,5 N. D. 2,5 N. Câu 32: Một quả bóng đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 13,5 N và bóng thu được gia tốc 6,5 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Khối lượng của bóng là A. 2,08 kg.B. 0,50 kg.C. 0,80 kg. D. 5,00 kg. 10
  11. Câu 33: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật dừng lại ngay. Câu 34: Khi nói về một vật tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng? A. khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động. B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại. C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với lực tác dụng. D. Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng. Câu 35: Tác dụng vào vật có khối lượng 3 kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật này chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s2. Độ lớn của lực này là A. 3,0 N.B.4,5 N.C. 1,5 N. D.2,0 N. Câu 36: Theo định luật 3 Niu-tơn thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng.B. có cùng điểm đặt. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.D. xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 37: Cặp “lực và phản lực” trong định luật 3 Niu-tơn A. không cùng bản chất.B. cùng bản chất. C. tác dụng vào cùng một vật.D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. Câu 38: Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà A. người tác dụng vào xe.B. xe tác dụng vào người. C. người tác dụng vào mặt đất.D. mặt đất tác dụng vào người. Câu 39: Trong một sự cố giao thông, ôtô tải chạm vào ôtô con đang chạy ngược chiều. Nhận định nào sau là đúng A. Lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con lớn hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải. B. Ôtô con nhận được gia tốc lớn hơn ôtô tải. C. Lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con nhỏ hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải. D. Ôtô tải nhận được gia tốc lớn hơn ôtô con. Câu 40: Một vật có khối lượngm đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực có độ lớn được xác định bới biểu thức P = mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. 11
  12. D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 41: Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0. Câu 42: Câu nào sau đây sai khi nói về lực căng dây? A. lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi. B. lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. C. lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây. D. lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén. Câu 43: Một vật đang trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật giảm thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng: A. giảm xuống. B. không đổi. C. tăng tỉ lệ với tốc độ của vật. D. tăng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật Câu 44: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là  , gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là: A. Fmst mg . B. Fmst g . C. Fmst m . D. Fmst mg . Câu 45: Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang.Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì A. quán tính. B. lực ma sát. C. phản lực. D. trọng lực Câu 46: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. B. Áp lực lên mặt tiếp xúc. C. Bản chất của vật. D. Điều kiện về bề mặt. 12
  13. Câu 47: Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng của vật. B. Hình dạng của vật. C. Thể tích của vật. D. Độ đàn hồi của vật. Câu 48: Chọn phát biểu đúng? A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ. B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn. C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ. D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá. Câu 49: Một toa tàu có khối lượng 60 tấn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo của đầu tàu theo phương nằm ngang F = 4,5.104 N. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là: A. 0,075. B. 0,06. C. 0,15. D. 0,015. Câu 50:Một vận động viên môn hốc cây (khúc quân cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ ban đầu 10 m/s. Hệ số ma sát giữa bóng và mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được cho đến khi dừng lại là: A. 39 m. B. 45 m. C. 57 m. D. 51 m. PHẦN III: TỰ LUẬN. Câu 1:Một máy bay chở hàng đang bay ngang ở độ cao 490 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng cứu trợ xuống một làng đang bị lũ lụt. Lấy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. a. Sau bao lâu thì gói hàng chạm đất. b. Tầm xa của gói hàng là bao nhiêu. Câu 2: Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45,0 m so với mặt đất. Vận tốc của viên đạn khi vừa ra khỏi nòng súng có độ lớn là 250 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. a. Sau bao lâu thì viên đạn chạm đất? b. Viên đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiêu mét ? Câu 3: Cho hai lực có độ lớn lần lượt là F1 = 3 N, F2 = 4 N. Tính độ lớn hợp lực và vẽ hình biễu biễn hướng của hợp lực trong các trường hợp sau: a. Hai lực cùng giá, cùng chiều. (7N). 13
  14. b. Hai lực cùng giá, ngược chiều.(1N). c. Hai lực có giá vuông góc. (5N). d. Hướng của hai lực tạo với nhau góc 600. Câu 4: Một tên lửa có khối lượng 5 tấn. Tại một thời điểm cụ thể, lực tác dụng lên tên lửa là 4.105 N thì gia tốc của nó là bao nhiêu? Câu 5: Một lực có độ lớn không đổi 2,5 N tác dụng vào một vật có khối lượng 200 g đang đứng yên. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 4 s đầu tiên bằng bao nhiêu ? Câu 6: Một người dùng dây kéo một vật có khối lượng m =100kg trượt trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo theo phương ngang có độ lớn là 100 N. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,05. Lấy g= 10m/s2. a. Vẽ và biểu diễn các lực tác dụng lên vật. Tính lực ma sát. b. Tính gia tốc của vật . Câu 7:Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang đứng yên và bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của lực kéo FK. Sau khi đi được quãng đường 250m, vận tôc của ô tô đạt được 72 km/h. Trong quá trình chuyển động, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05, g = 10 m/s2. Hãy tính: a . Lực ma sát. b. Lực kéo FK. Câu 8: Một cái hòm khối lượng m = 15 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực F hướng chếch lên trên và hợp với phương nằm ngang một góc 200 như Hình. Hòm chuyển động đều trên sàn nhà. Tính độ lớn của lực F . Biết hệ số ma sát giữa hòm và sàn là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s2 14