Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Tiếng Anh 11 (Global Success) - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh

pdf 8 trang Bách Hào 09/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Tiếng Anh 11 (Global Success) - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_11_global_succe.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Tiếng Anh 11 (Global Success) - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh

  1. TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 – 2025 MƠN TIẾNG ANH LỚP 11 (GLOBAL SUCCESS) Student’s name: - HÌNH THỨC: Trắc nghiệm & tự luận - NỘI DUNG: Kiến thức và yêu cầu kĩ năng về các chủ điểm “Cuộc sống của chúng ta” và “Tương lai của chúng ta”; được phân bổ như sau: Listening: 15%, Speaking 20%, Writing: 20%, Reading: 25% và Language in use: 20% A. THEORY LISTENING Gồm 02 task Chủ điểm: 1. Cuộc sống của chúng ta 2. Tương lai của chúng ta LANGUAGE IN USE VOCABULARY & GRAMMAR PART 1: PHONETICS 1. Stress (Trọng âm): two - syllable / three- syllable words 2. Pronunciation (Phát âm): Sounds: consonants/ vowels PART 2: LEXIS (VOCABULARY) STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ NGHĨA LOẠI 1 Depend /dɪ'pend/ v phụ thuộc vào, tùy thuộc Dependent /dɪ'pendənt/ adj dựa vào, phụ thuộc Dependable /dɪ'pendəbəl/ adj đáng tin cậy Independent /ˌɪndɪˈpendənt/ adj độc lập, khơng phụ thuộc Independence /ˌɪndɪˈpendəns/ n sự độc lập Dependence /dɪ'pendəns/ n sự nương tựa, sự phụ thuộc 2 Responsible /rɪ'spɑ:nsəbəl/ adj cĩ trách nhiệm Irresponsible /ˌɪrəˈspɑːnsəbəl/ adj vơ trách nhiệm Responsibility /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/ n trách nhiệm Irresponsibility /ˌɪrəˌspɑːnsəˈbɪləti/ n sự vơ trách nhiệm 3 Manage /'mỉnədʒ/ v giải quyết, quản lý, kiểm sốt Management /'mỉnəʤmənt/ n việc quản Manageable /'mỉnədʒəbəl/ adj lý cĩ thể quản lý được, dễ giải quyết Manager /ˈmỉnədʒə/ n người quản lý 4 Time-management /'taɪm ˌmỉnɪdʒmənt/ np quản lý thời gian Money-management /'mʌni ˈmỉnɪdʒmənt/ np quản lý tiền bạc 5 Schedule /'skedʒ.u:l/ n kế hoạch, lịch trình 6 Install /ɪn'stɑ:l/ v lắp đặt 7 Self-motivated /self ˈmoʊtɪveɪtɪd/ adj cĩ khả năng tự thúc đẩy, động 1
  2. lực tự thân Motivate /ˈmoʊtəveɪt/ v thúc đẩy Motivation /ˌmoʊtəˈveɪʃən/ n sự thúc đẩy, động lực Motivated /ˈmoʊtɪveɪtɪd/ adj cĩ động lực 8 Self-study /ˌselfˈstʌdi/ n tự học 9 Trust /trʌst/ v/n tin tưởng, sự tin tưởng 10 Life skill /'laɪf ˌskɪl/ np kỹ năng sống 11 Honest /'ɑ:.nɪst/ adj trung thực, thật thà Honesty /ˈɑː.nəsti/ n sự trung thực, sự thật thà Dishonest /dɪ'sɑ:nɪst/ adj khơng trung thực Dishonesty /dɪ'sɑ:nəsti/ n sự khơng trung thực 12 Reliable /rɪˈlaɪəbəl/ adj cĩ thể tin tưởng Rely /rɪ'laɪ/ v phụ thuộc Reliant /rɪ'laɪənt/ adj dựa dẫm, phụ thuộc Reliability /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ n sự tin cậy 13 Harm /ha:rm/ n/v sự tổn hại/gây hại Harmful /'hɑ:rmfəl/ adj cĩ hại Harmless /'hɑ:rmləs/ adj vơ hại 14 Pressure /ˈpreʃə/ n áp lực, áp suất, sức ép 15 Decision-making skill /dɪ'sɪʒən 'meɪkɪŋ skɪl/ np kỹ năng ra quyết định 16 Make an effort to do s.th nỗ lực làm điều gì 17 Public transport /ˌpʌbhk 'trỉnspɔ:rt/ np phương tiện giao thơng cơng cộng 18 Identify /aɪˈdentəfaɪ/ v nhận ra, nhận dạng 19 Solve /sa:lv/ v giải quyết, tìm ra lời giải Solution /sə'lu:ʃən/ n giải pháp, cách giải quyết 20 Option /'ɑ:pʃən/ n sự lựa chọn, tùy chọn Optional /'ɑ:pʃənəl/ adj khơng bắt buộc, tùy chọn 21 Set goals to do s.th đặt mục tiêu để làm gì 22 Specific /spə'sɪfɪk/ adj rõ ràng, cụ thể, đặc trưng, riêng biệt 23 Extracurricular activity /ˌekstrəkəˈrɪkjələ np hoạt động ngoại khĩa ỉkˈtɪvəti/ 24 Separately /ˈsepərətli/ adv tách biệt, riêng biệt 25 Make use of tận dụng 26 Instruction /ɪn'strʌkʃən/ n chỉ dẫn, hướng dẫn 27 Make plans to do s.th lập kế hoạch để làm gì 28 Earn one's trust giành được lịng tin của ai 29 Measure /'meʒə/ v đo lường 30 Sense of responsibility /sens əv np tinh thần trách nhiệm rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/ - Be responsible with s.th cĩ trách nhiệm với cái gì - Be responsible for cĩ trách nhiệm về điều gì/làm 2
  3. s.th/doing s.th cái gì - Take responsibility for chịu trách nhiệm cho điều sth/doing s.th gì/làm cái gì 31 Organized /'ɔ:rgənaɪzd/ adj được tổ chức tốt, cĩ tổ chức / dis'ɔ:gənaiz/ khơng cĩ tổ chức, kỷ luật 32 Curious /ˈkjʊriəs/ adj tị mị, ham hiểu biết 33 Characteristic /ˌkerəktəˈrɪstɪk/ n/adj đặc trưng 34 Campaign /kỉm'peɪn/ n chiến dịch, cuộc vận động 35 Pressing /'presɪŋ/ adj khẩn cấp 36 Social /ˈsoʊʃəl/ adj cĩ tính chất xã hội Sociable /ˈsoʊʃəbəl/ adj cởi mở, hịa đồng Socialize /ˈsoʊʃəlaɪz/ v xã hội hĩa; giao lưu, hịa nhập xã hội 37 Society /səˈsaɪəti/ n xã hội 38 Issue /'ɪs.ju:/ v/n phát hành, phát ra/vấn đề Awareness /ə'wernəs/ n sự nhận thức 39 Promote /prə'moʊt/ v thăng chức, xúc tiến, quảng cáo 40 Affect = influence /ə'fekt/ v ảnh hưởng Have a good/bad influence cĩ ảnh hưởng tốt/xấu đến ai on sb Under the influence of chịu ảnh hưởng của ai/cái gì sb/sth 41 Crime /kraɪm/ n tội phạm, tội ác 42 Overpopulation /ˌoʊvəˈpɑːpjəleɪtɪd/ n bùng nổ dân số 43 Bullying /ˈbʊliɪŋ/ n bắt nạt, ức hiếp Physical bullying /ˈfɪzɪkəl ˌbʊliɪŋ/ np bắt nạt về thể chất Verbal bullying /ˈvɝːbəl ˌbʊliɪŋ/ np bắt nạt bằng lời nĩi Social bullying /ˈsoʊʃəl ˌbʊliɪŋ/ np bắt nạt xã hội Cyberbullying /ˈsaɪbəˌbʊliɪŋ/ np bắt nạt qua mạng 44 Peer pressure /ˈpɪr ˌpreʃə/ np áp lực đồng trang lứa 45 Body shaming /'bɑ:di ʃeɪmɪŋ/ np miệt thị ngoại hình 46 Case /keɪs/ n trường hợp, vụ việc 47 Depression /dɪ'preʃən/ n sự trầm cảm, tình trạng suy Depress /dɪ'pres/ v thối Depressing /dɪ'presɪŋ/ adj làm cho buồn rầu Depressed /dɪ'prest/ adj làm chán nản chán nản 48 Self-confidence /ˌselfˈkɑːnfədəns/ n sự tự tin 49 Distance /'dɪstəns/ n khoảng cách 50 School performance /skuːl pəˈfɔːrməns/ np thành tích học tập 51 Draw attention to sth thu hút sự chú ý về cái gì 52 The odd one out /ðiː ɑːdz wʌn aʊt/ np người lập dị, lạc lõng 3
  4. 53 Appearance /ə'pɪrəns/ n sự xuất hiện, diện mạo, vẻ bề ngồi 54 Hang out with sb đi chơi/la cà với ai 55 Permission /pəˈmɪʃən/ n sự cho phép 56 Consequence /'kɒnsɪkwəns/ n hậu quả 57 Offensive /ə'fensɪv/ adj làm khĩ chịu, kinh tởm; xúc phạm, làm mất lịng; làm nhục, sỉ nhục 58 Embarrassed /ɪm'berəst/ adj lúng túng, ngại ngùng, xấu hổ 59 Painful /'peɪnfəl/ adj đau đớn 60 Sympathy /'sɪmpəθi/ n sự đồng cảm, sự thương cảm 61 Anxious /'ỉŋkʃəs/ adj lo lắng Anxiety /ỉŋˈzaɪəti/ n nỗi lo 62 Victim /'vɪktəm/ n nạn nhân 63 Deal with = face to đối phĩ, giải quyết PART 3: GRAMMAR (Các em chọn đáp án đúng nhất để hồn thành các câu hỏi về ngữ pháp) Các chủ điểm ngữ pháp đã học: 1. Cleft sentences with It is/was.... that/who.... 2. Linking words and phrases 3. Prepositions 4. Word forms READING Gồm 03 bài đọc hiểu Chủ điểm: 1. Cuộc sống của chúng ta 2. Tương lai của chúng ta Các em đọc bài và chọn đáp án đúng nhất để hồn thành các câu hỏi. Reading 1: Đọc hiểu Reading 2: Bài đọc điền khuyết ngữ/ cụm từ Reading 3: Bài đọc điềnkhuyết ngữ pháp WRITING Gồm 3 phần 1. Các em viết lại câu mà khơng thay đổi ý nghĩa bằng cách sử dụng các gợi ý; 2. Các em hãy viết 1 đoạn văn/ bài (khoảng 120 - 150 từ) về chủ đề được cho. ** Các chủ đề viết: Topic 1: Write a paragraph (120-150 words) about the benefits of self-study. Topic 2: Write a proposal (120-150 words) to the local authority about organising charity events. Use the suggested ideas below to help you. You can also add your own ideas. Title: Organising charity events to help poor, needy, and homeless people Who: people who are interested and free to help, especially cooks and hairdressers When: weekends Duration: three months 4
  5. Where: City Park Activities: cooking and serving free meals, free haircuts, giving away donated food Goals: -to raise awareness of the issue -to encourage kindness in the community. -to help poor, needy, and homeless -to understand their needs SPEAKING Các chủ đề nĩi THE END – OF – TERM TEST – SPEAKING SESSION/ English 11 Academic year: 2024 - 2025 Part 1: SOCIAL INTERACTION (Time allotted: 1 minute) (GV hỏi 2 câu hỏi trong 10 câu hỏi bên dưới, HS trả lời nhanh) Topic 1: Family 1. How many people are there in your family? Who are they? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ 2. How many siblings (brother and sisters) do you have? Who are they? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ 3. Do you love your family? Why? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ 4. Who do you love most in your family? Why? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ Topic 2: Your free time 1. What do you often do in your free time? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 2. Do you play sports? Why? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ 3. What is your favorite hobby? Why? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ Topic 3: Your school life 1. What is your favorite subject? Why? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ 2. How is your school life? Why do you say so? 5
  6. ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ 3. What do you do to become a good student at school? ___________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________ Part 2: PREPARATION FOR TOPIC PRESENTATIONS (Time allotted: 1 minutes) (HS được chuẩn bị trước phần này ở nhà , bốc thăm chọn 1 trong 4 chủ đề khi vào thi, nĩi ngắn gọn trong 1 phút) Topic 1. PRESERVING OUR HERITAGE Part 2: Talk about your favorite heritage site in Vietnam (25-40 words) _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ Topic 2. EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL LEAVERS Part 2: Talk about the job that you want to do in the future (25-40 words) _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ Topic 3. BECOMING INDEPENDENT Part 2: Talk about 1 necessary life skill for the teenagers to be independent (25-40 words) _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ Topic 4. SOCIAL ISSUES Part 2: Talk about things you do to help reduce pollution in your neighborhood (25-40 words) _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________ Part 3: FOLLOW- UP QUESTIONS (Time allotted: 1 minute) (GV hỏi HS 2 câu hỏi liên quan đến chủ đề đã bắt thăm và trình bày ở trên, HS trả lời ngắn gọn) Topic 1. PRESERVING OUR HERITAGE 6
  7. 1. How can young people help to preserve cultural heritage? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 2. How do tourists affect natural heritage sites? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 3. What does the Vietnamese government do to preserve heritage? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ Topic 2. EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL LEAVERS 1. In Vietnam, what are some common choices for school- leavers? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 2. Would you prefer to go to university or start working after school? Why? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 3. Is vocational education a good option for you after leaving An Khanh high school? Why? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ Topic 3. BECOMING INDEPENDENT 1. Do you think that you are an independent person now? Why? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 2. How can students manage their time effectively? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 7
  8. ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 3. Is it important to learn how do housework to live independently? Why? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ Topic 4. SOCIAL ISSUES 1. What are some common social issues in Vietnam? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 2. To you, what social issue is the most serious among the young? Why? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ 3. What can students do to help reduce school violence? ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ _____________THE END____________ 8