Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Hóa học 10 - Chương V đến VII - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh

pdf 19 trang Bách Hào 09/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Hóa học 10 - Chương V đến VII - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_chuong_v_den_vii_nam_ho.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Hóa học 10 - Chương V đến VII - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh

  1. TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA HKII TỔ HĨA HỌC NĂM HỌC 2024 – 2025 MƠN: HĨA HỌC LỚP 10 -CTST NỘI DUNG KIỂM TRA - Chương V: NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC + Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hĩa học. + Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hĩa học. - Chương VI: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG + Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng. + Bài 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hĩa học - Chương VII: NGUYÊN TỐ NHĨM VIIA - HALOGEN + Bài 17: Tính chất vật lí và hĩa học các đơn chất nhĩm VIIA. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Dạng thức 1: Trắc nghiệm khách quan (16 câu: 4 điểm, mỗi câu 0.25 điểm) - Dạng thức 2: Trắc nghiệm đúng - sai (3 câu: 3 điểm, 12 ý, mỗi ý 0.25 điểm) - Tự luận (3 câu: 3 điểm, mỗi câu 1 điểm). A. LÝ THUYẾT - Chương V: A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT - Khi các phản ứng hố học xảy ra thường cĩ sự trao đổi nhiệt với mơi trường, làm thay đổi nhiệt độ mơi trường. - Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hố học trong đĩ cĩ sự hấp thu nhiệt năng từ mơi trường. - Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hố học trong đĩ cĩ sự giải phĩng nhiệt năng ra mơi trường. - Nhiệt lượng toả ra hay thu vào của một phản ứng hố học trong quá trình đẳng áp (áp suất khơng thay đổi) gọi là biến thiên enthalpy của phản ứng (nhiệt phản ứng). - Biến thiên enthalpy của phản ứng kí hiệu là rH thường tính theo đơn vị kJ hoặc kcal. - Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của một phản ứng hố học là nhiệt toả ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 25°C o (hay 298 K), kí hiệu rH 298 . - Phương trình nhiệt hố học là phương trình phản ứng hố học cĩ kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp). Ví dụ: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) = -571,6 kJ - Enthalpy tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đĩ từ các đơn chất bền nhất. Kí hiệu: f H - Enthalpy tạo thành trong điều kiện chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt H0 tạo thành chuẩn). Kí hiệu: f 298 - Dấu của biến thiên enthalpy cho biết phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt: + > 0: phản ứng thu nhiệt. + < 0: phản ứng toả nhiệt. - Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phịng thường là phản ứng toả nhiệt, các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra khi đun nĩng. Tính của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo = E (cđ)- (sp)  b b - Biến thiên enthalpy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm (sp) và tổng nhiệt tạo thành của các chất đầu (cđ) ở điều kiện chuẩn:
  2. 2 o o =  fH 298 (sp)-  fH 298 (cđ) B. BÀI TẬP Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án lựa chọn. Câu 1: Cĩ một cốc nước ở 25 oC, cho nhanh CaO vào cốc, sau 2 phút nhiệt độ của cốc nước cĩ thể là A. 25 oC. B. 15 oC. C. 20 oC. D. 50 oC. Câu 2. Phản ứng tỏa nhiệt cĩ A. ∆rH ≥ 0. B. ∆rH = 0. C. ∆rH 0. Câu 3: Phản ứng nào sau đây xảy ra thuận lợi nhất? o A. CO(g) + O2(g)  CO2(g) ΔrH 298 = -283 kJ o B. C(s) + H2O(g)  CO(g) + H2 (g) ΔrH 298 = +131,25 kJ o C. H2(g) + F2(g)  2HF(g) ΔrH 298 = -546 kJ o D. H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g) ΔrH 298 = -184,62 kJ Câu 4: Quá trình nào sau đây là quá trình toả nhiệt? A. Nước bay hơi. B. Nước đĩng băng. C. Nướng bánh. D. Luộc trứng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? 0 A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hố học (kí hiệu là rH 298 ) chính là lượng nhiệt toả ra hay thu vào của một phản ứng đĩ ở điều kiện chuẩn. B. Chữ r trong kí hiệu cĩ nghĩa là reaction: sự tạo thành. C. Enthalpy tạo thành của mọi đơn chất bền đều bằng 0. D. Nhiệt kèm theo (toả ra hay thu vào) của một phản ứng gọi là biến thiên enthalpy của phản ứng. Câu 6: Khi đun nĩng ống nghiệm đựng KMnO4 (thuốc tím), nhiệt của ngọn lửa làm cho KMnO4 bị nhiệt phân, tạo ra hỗn hợp bột màu đen: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng toả nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng khơng hĩa hợp. D. Phản ứng trao đổi. Câu 7: Tính enthalpy ( ) của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) được áp dụng khi biết giá trị năng lượng liên kết của tất cả các chất trong phản ứng, trong đĩ các Ho chất đều cĩ liên kết r 298 A. cộng hố trị ở thể rắn. B. cộng hố trị ở thể khí. C. ion ở thể khí. D. cộng hố trị ở thể lỏng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về thể của chất? A. Liquid (l): chất lỏng. B. Gas (g): chất khí. C. Aqueous (aq): chất lỏng. D. Solid (s): chất rắn. Câu 9: Phản ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO (g)? A. C (graphite) + O2 (g) → 2CO (g). B. C (graphite) + CO2 (g) → 2CO (g). 1 C. C (graphite) + O2 (g) → CO (g). D. 2CO (graphite) + O2 (g) → 2CO2 (g). 2 Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng toả nhiệt. B. Cùng một phản ứng, ở điều kiện khác nhau về nhiệt độ, áp suất lượng nhiệt kèm theo luơn khơng đổi. C. Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
  3. 3 D. Các phản ứng hố học khi xảy ra luơn kèm theo sự giải phĩng hoặc hấp thụ năng lượng. Năng lượng này gọi là năng lượng hố học. o Câu 11: Khi biết các giá trị ∆f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì cĩ thể tính được o biến thiên enthalpy của một phản ứng hố học ∆r H298 theo cơng thức tổng quát là o o o o o o A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) − ∑ ∆f H298(sp).B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) − ∑ ∆f H298(cđ). o o C. ∆r H298 = ∑ Eb (cđ) − ∑ Eb(sp). D. ∆r H298 = ∑ Eb (sp) − ∑ Eb(cđ). Câu 12: Biểu thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng ở đk chuẩn theo năng lượng liên kết là 표 ∆ H298 =  (1) . −  (2) . 표 표 A. (1) ∆ H298 (푠 ), (2) ∆ H298 ( đ) B. (1)E (푠 ), (2)E ( đ). 표 표 C. (1) ∆ H298 (cđ), (2) ∆ H298 (sp). D. (1)E ( đ), (2)E (푠 ). Câu 13: Phản ứng chuyển hĩa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): 0 P (s, đỏ) → P (s, trắng) rH 298 = 17,6 kJ/mol. Từ phản ứng chuyển hĩa trên cho thấy đây là quá trình A. toả nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. toả nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 14: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) = -571,68 kJ. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Phản ứng hấp thu nhiệt lượng là 571,68 kJ khi cĩ 2 mol H2O được tạo thành. B. Phản ứng hấp thu nhiệt lượng là 571,68 kJ khi cĩ 1 mol H2O được tạo thành. C. Phản ứng giải phĩng lượng nhiệt là 571,68 kJ khi cĩ 2 mol H2O được tạo thành. D. Phản ứng giải phĩng lượng nhiệt là 571,68 kJ khi cĩ 1 mol H2O được tạo thành. Câu 15. Điều kiện nào sau đây khơng phải là điều kiện chuẩn ? A. Áp suất 1bar và nhiệt độ 250C hay 298K B. Áp suất 1bar và nhiệt độ 298K C. Áp suất 1bar và nhiệt độ 250C D. Áp suất 1bar và nhiệt độ 25K Câu 16: Cho phản ứng: 2Fe(s) + O2(g) 2FeO(s); ∆Hr,298 = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là A. + 544 kJ/molk B. - 544 kJ/molk C. + 272 kJ/molk D. - 272 kJ/mol. Câu 17: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: Phương trình nhiệt hĩa học ứng với phản ứng trên là o A. 2ClF3(g) + 2O2(g) → Cl2O(g) + 3F2O(g) rH 298 = + 394,10 kJ B. Cl2O(g) + 3F2O(g) → 2ClF3(g) + 2O2(g) = + 394,10 kJ C. 2ClF3(g) + 2O2(g) → Cl2O(g) + 3F2O(g) = ‒ 394,10 kJ D. Cl2O(g) + 3F2O(g) → 2ClF3(g) + 2O2(g) = ‒ 394,10 kJ
  4. 4 Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình nhiệt hĩa học? to A. CO2 ⎯⎯→ CO+ O2 o B. ZnSO4 ZnO + SO3 = +235,21 kJ rH 298 C. CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) = -1110,21 kJ D. Na(s) + 2H2O(l) → NaOH(aq) + H2(g) Câu 19. Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B C + D cĩ dạng sau: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng khơng cĩ sự thay đổi năng lượng. C. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng từ mơi trường xung quanh. D. Phản ứng toả nhiệt. Câu 20: Cho phương trình nhiệt hĩa học sau: 1 0 CO(g) + O2(g)→ CO2(g) =H -283,00kJ 2 r 298 Lượng nhiệt toả ra khí đốt cháy 0,1 mol CO là A. 28,3 kJ. B. 283 kJ. C. 57,6 kJ. D. 30,5 kJ. Câu 21: Cho phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng: 1 o CO2(g) → CO(g) + O2(g); H = + 280 kJ 2 f 298 Lượng nhiệt cần cung cấp để tạo thành 56 g CO(g) là A. + 140 kJ. B. + 560 kJ. C. –140 kJ. D. –560 kJ. Câu 22: Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) là bao nhiêu? A. 225kJ. B. 450kJ. C. 220kJ. D. 300kJ. Câu 23: Cho năng lượng liên kết: EH-H = 436 kJ/mol; ECl-Cl = 242 kJ/mol và 01− rH 298 (kJ mol ) HCl (g) = -92,31 kJ/mol. Năng lượng liên kết H-Cl của khí HCl tính theo các giá trị trên là A. 431,31 kJ/mol. B. 184,62 kJ/mol. C. 443,62 kJ/mol. D. 265,31 kJ/mol. Câu 24: Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn: o CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH 298 = -890,36 kJ o CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(s) ΔrH 298 = 178,29 kJ
  5. 5 Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hồn tồn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 mol CaO bằng cách nung CaCO3? Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. A. 0,9 gam. B. 1,8 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam. Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm đúng- sai. Câu 1: Cho hai phương trình nhiệt hĩa học sau: 1 o CO (g) + O2 (g) CO2 (g) (1) Δ H = – 283,00 kJ 2 r 298 7 o C2H5OH (l) + O2(g) 2CO2(g) + 3H2O (2) Δ H = – 1366,89 kJ 2 r 298 a) Khi đốt cháy cùng 1 mol CO và C2H5OH thì phản ứng (2) tỏa ra lượng nhiệt lớn hơn phản ứng (1). b) Phương trình (1) là phương trình nhiệt tạo thành CO2(g). c) Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn phản ứng (1) d) Đốt cháy 0,5 Kg cồn C2H5OH thì tỏa ra nhiệt lượng là 14857,5KJ Câu 2: Cho phương trình nhiệt hĩa học sau: H2 (g) + I2 (g) → 2HI (g) 훥 = +11,3 퐽 a) Phản ứng giải phĩng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. b) Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. c) Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI. d) Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. Câu 3: Cho phương trình nhiệt hĩa sau: 푡표 표 C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(g) 훥 298 = −1234,83 퐽 a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành của O2 bằng 0. c. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d. Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C2H5OH cần nhiệt lượng là 1234,83 kJ. Câu 4. Cho sơ đồ sau: a. Phương trình nhiệt hố học của phản ứng là: 2CH3OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 4H2O(l). b. Cơng thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành là 0 o ( ) o ( ) o ( ) o ( ) ∆rH298= 2 fH298 CH3 + 3 fH298 O2 − 2 fH298 CO2 − 4 fH298 H2O . c. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ. d. Sau phản ứng, sản phẩm cĩ mức năng lượng cao hơn chất ban đầu. Phần III. Tự luận Câu 1: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau: 0 CO(g)+12O2(g)→ CO2(g). rH 298 = −852,5 kJ. Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy 12,395 L khí CO, tính nhiệt lượng toả ra?
  6. 6 Câu 2: Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết C – H C – C C = C Eb (kJ/mol) 418 346 612 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) cĩ giá trị là Câu 3: Các quá trình sau: (a) Đốt một ngọn nến. (b) Nước đĩng băng. (c) Hịa tan muối ăn vào nước thấy cốc nước trở nên mát. (d) Luộc chín quả trứng. (e) Hịa tan một ít bột giặt trong tay với nước, thấy tay ấm. Cĩ bao nhiêu quá trình là thu nhiệt? 1 Câu 4: Phản ứng phân hủy 1 mol H2O(g) ở điều kiện chuẩn: H2O(g) → H2(g) + O2(g) 2 Cần cung cấp một nhiệt lượng là 241,8 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là bao nhiêu? Câu 5: Phản ứng đốt cháy ethanol: C2H5OH(l) + 3O2(g) ⎯⎯→ 2CO2(g) + 3H2O(g) Đốt cháy hồn tồn 5 gam ethanol, nhiệt tỏa ra làm nĩng chảy 447 gam nước đá ở 0 0C. Biết 1 gam nước đá nĩng chảy hấp thụ nhiệt lượng 333,5 J. Biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy ethanol là bao nhiêu? Câu 6. Phản ứng tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) ∆H = –92 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N và H–H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N–H trong ammonia là bao nhiêu?
  7. 7 CHƯƠNG VI: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HĨA HỌC A. LÝ THUYẾT - Khi phản ứng hố học xảy ra, lượng chất đầu giảm dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm tăng dần theo thời gian. - Khái niệm tốc độ phản ứng hố học dùng để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng - Tốc độ phản ứng của phản ứng hố học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. • Kí hiệu là v, cĩ đơn vị: (đơn vị nồng độ)/ (đơn vị thời gian). • Đơn vị: (đơn vị nồng độ)/(đơn vị thời gian)-1 ví dụ: mol.L-1.s-1 hay M.s-1 ; s là giây. • Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: 1 ΔC 1 ΔC 1 ΔC 푣̅ = − × A = − × B = − × C a Δt b Δt c Δt Trong đĩ: v : tốc độ trung bình của phản ứng; ∆C = C2 – C1: sự biến thiên nồng độ; ∆t = t2 – t1: biến thiên thời gian; C1, C2 là nồng độ của một chất tại 2 thời điểm tương ứng t1, t2. - Định luật tác dụng khối lượng: Ở nhiệt độ khơng đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. Xét phản ứng: aA + bB ⎯⎯→ dD + eE • Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hố học được biểu diễn bằng biểu thức: a b  = k .CA.CB Trong đĩ: v : tốc độ tại thời điểm nhất định k : hằng số tốc độ phản ứng, chỉ phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ. CA, CB : nồng độ của các chất A ,B tại thời điểm đang xét. • Khi nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M) thì k = v, vậy k là tốc độ của phản ứng và được gọi là tốc độ riêng, đây là ý nghĩa của hằng số tốc độ phản ứng. + Hằng số k chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ. • Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng. • Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng. + Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hố học được biểu diễn bằng cơng thức: tt− v 21 2 = 10 v 1 Trong đĩ: γ = 2 → 4 ( nếu tăng 100C ): hệ số nhiệt độ Van’t Hoff. v1, v2 là tốc độ phản ứng ở 2 nhiệt độ t1 và t2. + Quy tắc Van’t Hoff chỉ gần đúng trong khoảng nhiệt độ khơng cao. + Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. • Đối với phản ứng cĩ chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất. • Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng. • Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hố học, nhưng vẫn được bảo tồn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng.
  8. 8 B. BÀI TẬP Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án lựa chọn. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hố học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Thể tích khí. C. Nhiệt độ. D. Áp suất. Câu 2: Cho các yếu tố a) nồng độ b) áp suất c) nhiệt độ d) diện tích tiếp xúc e) chất xúc tác Nhận định nào dưới đây là chính xác? A. Chỉ cĩ các yếu tố a, c, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. B. Chỉ cĩ các yếu tố a, b, c, d ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. C. Các yếu tố a, b, c, d, e đều ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. Chỉ cĩ các yếu tố b, c, d, e ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 3: Khi đốt củi, để tăng tốc độ phản ứng, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây được coi là tăng diện tích tiếp xúc bề mặt? A. Mồi lửa. B. Thổi khơng khí. C. Chẻ củi nhỏ. D. Dùng củi to. Câu 4: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác. Câu 5: Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Sự thay đổi nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. Câu 6. Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 7. Cho khái niệm về chất xúc tác như sau: "Chất xúc tác là chất làm..(1).. tốc độ phản ứng nhưng..(2).. trong quá trình phản ứng" . Cụm từ trong dấu “....” theo thứ tự lần lượt là: A. (1) thay đổi, (2) khơng bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) khơng bị tiêu hao. C. (1) tăng, (2) bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao khơng nhiều. Câu 8. Đối với các phản ứng cĩ chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. nồng độ của các chất khí tăng lên. B. nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. chuyển động của các chất khí tăng lên. D. nồng độ của các chất khí khơng thay đổi. Câu 9: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây khơng được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vơi? A. Đập nhỏ đá vơi với kích thước thích hợp. B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp. C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt. D. Thổi khơng khí nén vào lị nung vơi. Câu 10: Hãy chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây vào chỗ trống trong câu sau : Tốc độ phản ứng là độ biến thiên ...(1)... của một trong...(2)... hoặc sản phẩm phản ứng trong ...(3)... thời gian.
  9. 9 A. B. C. D. (1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối (2) các chất phản ứng các chất tham gia các chất bay hơi các chất kết tủa (3) một khoảng một đơn vị một mọi khoảng Câu 11: Cho phản ứng : X → Y Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 t1), nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ? CC− CC− CC− CC− A. v = 12 B. v = 21 C. v = 12 D. v =− 12 tt12− tt21− tt21− tt21− Câu 12: Khi cho cùng một lượng dung dịch sulfuric acid vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 cĩ nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Điều đĩ chứng tỏ ở cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng A. khơng phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng. D. khơng thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng. Câu 13: Đối với các phản ứng cĩ chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. nồng độ của các chất khí tăng lên. B. nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. chuyển động của các chất khí tăng lên. D. nồng độ của các chất khí khơng thay đổi. Câu 14: Khi cho cùng một lượng nhơm vào cốc đựng dung dịch HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhơm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhơm dây. Câu 15: Khi cho acid HCl tác dụng với KMnO4 (rắn) để điều chế chlorine, khí chlorine sẽ thốt ra nhanh hơn khi A. dùng acid HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. dùng acid HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp. C. dùng acid HCl lỗng và đun nhẹ hỗn hợp. D. dùng acid HCl lỗng và làm lạnh hỗn hợp. Câu 16. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau: Ở thí nghiệm nào cĩ kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 cĩ kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 cĩ kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Khơng cĩ kết tủa xuất hiện Câu 17. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau). Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
  10. 10 Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đĩ (2) nhanh hơn(1). Câu 18. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây khơng đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ? A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng. C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị. Câu 19. Trong các trường hợp dưới đây, nếu lượng Fe trong các thí nghiệm đều được lấy bằng nhau thì trường hợp nào tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,1M.B. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,2M. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,3M.D. Fe tác dụng với dung dịch HCl 20% (d=1,2 g/ml). Câu 20: Nồng độ ban đầu của chất A là 0,80 mol/lít, của chất B là 1,00 mol/lít. Sau 20 phút nồng độ chất A giảm cịn 0,78 mol/lít. Vận tốc trung bình của phản ứng là A. 0,001 mo/Lítphút. B. 0,010 mo/Lítphút. C. 0,002 mo/Lítphút. D. 0,020 mo/Lítphút. Câu 21: Cho phản ứng đơn giản ở trạng thái khí: A + B → AB Khi tăng nồng độ của A và B gấp 2 lần nhận thấy tốc độ của phản ứng tăng lên 16 lần. Hệ số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Cho phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 Tốc độ của phản ứng theo chiều thuận thay đổi như thế nào nếu thể tích hỗn hợp khí giảm đi 3 lần? A. tăng 27 lần. B. giảm 27 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 23: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của một chất phản ứng là 0,36 (mol/Lít). Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ chất đĩ cịn 0,20 mol/Lít. Tốc độ trung bình của phản ứng là A. v = 0,016 (mol/Lít.s). B. = 0,16 (mol/Lít.s). C. = 0,36 (mol/Lít.s). D. = 0,20 (mol/Lít.s). Câu 24. Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng: (1) Dùng khí nén, nĩng thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). (2) Nung đá vơi ở nhiệt độ cao để sản xuất vơi sống. (3) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke. (4) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2. Trong các biện pháp trên, cĩ bao nhiêu biện pháp đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0oC đến 40oC ? Biết khi tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đơi. A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần. Câu 26: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 80oC thì tốc độ phản ứng tăng lên A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729 lần. Câu 27: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây ? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 30oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 64 lần. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Để hồ tan hết một mẫu Zn trong dung dịch HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đĩ tan hết trong dung dịch acid nĩi trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hồ tan hết mẫu Zn đĩ trong dung dịch nĩi trên ở 55oC thì cần thời gian là A. 64,00 giây. B. 60,00 giây. C. 54,54 giây. D. 34,64 giây.
  11. 11 II. Trắc nghiệm đúng – sai Câu 1: Xét phản ứng : H2 + Cl2 ⟶ 2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: a. Trong quá trình phản ứng, nồng độ H2 giảm dần. b. Tốc độ phản ứng tính theo đơn vị mol/mL.min. c. Tốc độ phản ứng cĩ thể tính theo H2 hoặc Cl2. d. Đồ thị này mơ tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của của HCl. Câu 2: Thực hiện phản ứng: 2ICl + H2 ⎯⎯→ I2 + 2HCl. Nồng độ đầu của ICl và H2 được lấy đúng theo tỉ lệ hợp thức. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ các chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: a.Đường (a) nồng độ HCl thay đổi theo thời gian: nồng độ tăng dần lượng tăng gấp đơi I2. b.Trong quá trình phản ứng nồng độ ICl và H2 tăng dần cịn nồng độ I2 và HCl giảm dần. c. Đường (b) nồng độ I2 thay đổi theo thời gian: nồng độ tăng dần. d. Đường (c) nồng độ ICl thay đổi theo thời gian: nồng độ giảm dần, lượng giảm gấp đơi H2. Câu 3: Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl + CO2 + H2O Theo dõi thể tích CO2 thốt ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phịng).
  12. 12 a. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. b. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. c. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s. d. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. Câu 4: Tốc độ của một phản ứng hĩa học là đại lượng cho biết một phản ứng diễn ra với tốc độ nhanh hay chậm. Tốc độ phản ứng a. là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. b. được kí hiệu là  và cĩ đơn vị là mol/L. c. phụ thuộc vào nồng độ, áp suất, diện tích bề mặt, nhiệt độ và chất xúc tác. d. Nếu tính theo định luật tác dụng khối lượng là tốc độ tức thời của một phản ứng tại một thời điểm III. Tự luận Câu 1: Một phản ứng cĩ hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đĩ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC? Câu 2: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g)→ 2SO3(g). Nồng độ của sulfur dioxide tăng 2 lần và oxygen tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? Câu 3: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng bằng 3,5. Ở 150C tốc độ phản ứng này bằng 0,2 s- 1. Tính tốc độ phản ứng ở 400C. Câu 4: Khi tăng nhiệt độ lên 100C, tốc độ của phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đĩ (đang tiến hành ở 400C) tăng lên 27 lần thì cần phải thực hiện ở nhiệt độ bao nhiêu? Câu 5. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) Ở nhiệt độ khơng đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 khơng đổi? Câu 6. Trong phản ứng hĩa học xảy ra theo phương trình: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl2 (aq) + H2 (g). Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8M về cịn 0,6M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây.
  13. 13 BÀI 17: TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ HỐ HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT NHĨM VIIA A. LÝ THUYẾT Flourine Chlorine Bromine Iodine Kí hiệu hố học F Cl Br I Cơng thức phân tử F2 Cl2 Br2 I2 đơn chất Thể, 20oC Khí Khí Lỏng Rắn Vị trí trong BTH Nhĩm VIIA Cấu hình electron ns2np5 lớp ngồi cùng Cĩ 7 electron lớp ngồi cùng. Liên kết trong phân Cộng hố trị khơng cực tử Trạng thái tự nhiên Chỉ tồn tại dạng hợp chất, chủ yếu trong các muối halide. + Ion flouride cĩ trong các khống chất như: flourit (CaF2), flourapatite (Ca5(PO4)3F), cryolyte (Na3AlF6). + Ion chloride cĩ nhiều trong nước biển, quặng halite (NaCl), sylvite (KCl). + Ion bromide cĩ trong quặng bromargyrite (AgBr). + Ion iodide cĩ trong quặng iodargyrite (AgI). Khả năng tan trong - Tan ít trong nước (F2 phản ứng mãnh liệt với nước), tan nhiều nước trong dung mơi hữu cơ khơng phân cực. Màu sắc Đậm dần: F2 ⎯⎯→ Cl2 Br2 I2 (lục nhạt) (vàng lục) (nâu đỏ) (đen tím) Nhiệt độ nĩng chảy, Tăng dần nhiệt độ sơi Giải thích: Từ F2 đến I2, khối lượng phân tử và bán kính nguyên tử tăng, làm tăng tương tác van de Vaals. Độ âm điện Giảm dần - Nguyên tử halogen cĩ xu hướng nhận thêm 1 electron hoặc dùng chung với nguyên tử khác để đạt đến cấu hình electon bền vững của khí hiếm tương ứng. TCHH đặc trưng Tính oxi hố mạnh, giảm dần từ F2 đến I2 X + 1e → X- Với kim loại - F2 tác dụng được với tất cả kim loại. - Cl2 tác dụng được với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt). - Br2 tác dụng được với nhiều kim loại. - I2 phản ứng với kim loại yếu hơn so với F2, Cl2, Br2. Ví dụ: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 HO 2Al + 3I2 ⎯⎯⎯→2 AlI3 Với hydrogen Halogen tác dụng với hydrogen ở các điều kiện khác nhau tạo thành các halogen halide. H2 + F2 2HF (nổ mạnh ngay cả trong bĩng tối, nhiệt độ rất thấp -252oC) askt H2 + Cl2 ⎯⎯→ 2HCl (nổ khi tỉ lệ mol H2:Cl2=1:1) 200-400o C H2 + Br2 ⎯⎯⎯⎯→ 2HBr
  14. 14 350-500o C,Pt H2 + I2 2HI Với nước - F2 bốc cháy trong hơi nước nĩng 2F2 + 2H2O 4HF + O2  - Cl2, Br2, I2 : khả năng phản ứng với nước yếu dần. Cl2 + H2O HCl + HClO Br2 + H2O HBr + HBrO 3I2 + 3H2O 5HI + HIO3 Với dd kiềm Sản phẩm tạo thành phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Nước Javel (tẩy màu, sát trùng) >70o C 3Cl2 + 6NaOH ⎯⎯⎯→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O Ứng dụng của phản ứng: sản xuất các chất tẩy rửa, sát trùng, tẩy trắng như Ca(ClO)2, CaOCl2 . Với dd muối Halogen mạnh hơn đẩy được halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối halide (trừ flourine). Ví dụ: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 Tính tẩy màu Khí Chlorine làm mất màu giấy màu ẩm. III. ỨNG DỤNG CỦA CÁC HALOGEN Flourine - Sản xuất chất dẻo ma sát thấp (teflon- chất chống dính). ⎯⎯→ - Cryolite: dùng trong sản xuất nhơm. - Sodium flourine: thuốc trừ sâu, chống dán. - Muối flourine thêm vào kem đánh răng, tạo men răng Chlorine - Chất tẩy trắng và khử trùng nước. - Sản xuất dung mơi hữu cơ. Bromine - Điều chế thuốc an thần, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, mực in. - AgBr: dùng tráng phim ảnh, phụ gia chống ăn mịn xăng. Iodine - Nguyên tố vi lượng cần thiết cho sức khỏe con người. - Hợp chất iodine dùng làm chất xúc tác, dược phẩm, thuốc nhuộm.
  15. 15 B. BÀI TẬP PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, halogen thuộc nhĩm A. IA. B. Nhĩm VI. C. IIA. D. Nhĩm VIIA. Câu 2: Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường, màu nâu đỏ, gây bỏng sâu khi rơi vào da là A. fluorine B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 3: Đơn chất halogen ở thể khí, màu vàng lục là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 4: Nguyên tố cĩ tính oxi hĩa yếu nhất thuộc nhĩm VIIA là A. fluorine B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 5: Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. fluorine B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 6: Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là A. fluorine B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 7: Halogen được điều chế bằng cách điện phân cĩ màng ngăn cách dung dịch muối ăn là A. fluorine B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 8: Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phịng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. fluorine B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 9: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết A. van der Waals. B. cộng hĩa trị khơng cực.C. ion. D. cho nhận. Câu 10: Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính của nguyên tử A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng thay đổi. D. khơng cĩ quy luật. Câu 11: Số electron lớp ngồi cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố halogen là A. 5. B. 8. C. 2. D. 7. Câu 12: Tính chất hĩa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính acid. C. Tính base. D. tính oxi hĩa. Câu 13: Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. Na3AlF6. B. NaF. C. HF. D. CaF2. Câu 14: Muối nào cĩ nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%? A. NaCl. B. KCl. C. MgCl2. D. NaF. Câu 15: Số oxi hĩa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong hợp chất là A. -1. B. +7. C. +5. D. +3. Câu 16: Khi đun nĩng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 17: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây? A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp trạng. Câu 18: Nguyên tử halogen nào chỉ thể hiện số oxi hĩa -1 trong các hợp chất? A. fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 19: Trong y học, halogen nào được hịa tan trong cồn để dùng làm thuốc sát trùng ngồi da? A. fluorine B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 20: Trong phịng thí nghiệm, chlorine được điều chế bằng cách oxi hĩa hợp chất A. NaCl. B. HCl. C. KMnO4. D. KClO3.
  16. 16 Câu 21: Nước chlorine cĩ tính tẩy màu là do A. HCl cĩ tính acid mạnh. B. Cl2 vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa. C. HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. D. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh. Câu 22: Halogen khơng cĩ tính khử là A. fluorine. B. bromine. C. chlorine. D. iodine. Câu 23: Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng dạng A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2. D. ns2np6. Câu 24: Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng sau đĩ giảm dần. D. Giảm sau đĩ tăng dần. Câu 25: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng gì? A. Một nguyên tử. B. Phân tử hai nguyên tử. C. Phân tử ba nguyên tử. D. Phân tử bốn nguyên tử. Câu 26: Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sơi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Khơng thay đổi. D. Khơng xác định được. Câu 27: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bĩng tối hoặc ở nhiệt độ thấp? A. I2. B. Br2. C. Cl2. D. F2. Câu 28: Dung dịch Br2 cĩ thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI. Câu 29: Sản phẩm của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch KMnO4 là A. KCl, MnCl2, H2O. B. Cl2 + MnCl2 + KOH. C. Cl2, KCl, MnO2. D. Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O. Câu 30: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra tốt nhất ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ thấp dưới 00C. B. Trong bĩng tối, 250C. C. Trong bĩng tối. D. Cĩ chiếu sáng. Câu 31: Nước Javel là dung dịch chứa các muối nào sau đây? A. HCl, HClO. B. NaCl, NaClO. C. NaCl, NaClO3. D. NaCl, NaClO4. Câu 32: Ứng dụng nào sau đây khơng phù hợp? A. KCl được dùng làm phân bĩn hĩa học. B. AgBr đùng để tráng lên phim ảnh. C. NaF dùng làm thuốc chống sâu răng. D. Muối ăn được trộn một lượng lớn KI hoặc KIO3 được gọi là muối iodized. Câu 33: Chất nào sau đây làm chất xúc tác cho phản ứng của iodine với hydrogen? A. H2O. B. Pt. C. KOH. D. Mg. Câu 34: Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Quỳ tím. B. Hồ tinh bột. C. Phenolphtalein. D. Nước vơi trong. Câu 35: Đặc điểm của halogen là A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hĩa học. B. tạo liên kết cộng hĩa trị với nguyên tử hydrogen. C. nguyên tử cĩ số oxi hĩa -1 trong mọi hợp chất. D. nguyên tử cĩ 5 electron hĩa trị. Câu 36: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Trong tự nhiên, khơng tồn tại đơn chất halogen. B. Tính oxi hĩa của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2. C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều cĩ tính tẩy màu. - D. Fluorine cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn chlorine, oxi hĩa Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2.
  17. 17 Câu 37: Halogen nào tạo liên kết bền nhất với sodium? A. fluorine B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 38: Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây? A. Nhường 1 electron. B. Nhận 1 electron. C. Nhường 7 electron. D. Gĩp chung 1 electron. Câu 39: Hít thở khơng khí cĩ chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30 µg/cm3 khơng khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hơ hấp, co thắt phế quản, khĩ thở? A. Cl2. B. O2. C. N2. D. O3. Câu 40: Quá trình sản xuất khí chlorine trong cơng nghiệp dựa trên phản ứng nào sau đây? tCo A. MnO2 + 4HCl ⎯⎯→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Cl2 + 2NaBr ⎯⎯→ 2NaCl + Br2 dpdd C. 2NaCl + 2H2O ⎯⎯⎯→ 2NaCl + Cl2 + H2O D. Cl2 + 2NaOH ⎯⎯→ NaCl + NaClO + 2H2O Câu 41: Khi cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nĩng, thu được dung dịch chứa KCl và muối nào sau đây? A. KClO. B. KClO3. C. KClO2. D. KClO4. Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl hoặc Cl2 khơng cho ra cùng một loại muối là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 43: Ở nhiệt độ cao và cĩ xúc tác, phản ứng giữa hydrogen và halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2. Câu 44: Ở cùng điều kiện, tương tác van der Waals giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây mạnh nhất? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 45: Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine? A. I2 và HI. B. KI và KIO3. C. HI và HIO3. D. I2 và AlI3. Câu 46: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nĩng đỏ vào bình đựng khí chlorine là A. cĩ khĩi trắng. B. cĩ khĩi nâu. C. cĩ khĩi đen. D. cĩ khĩi tím. Câu 47: Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide khơng màu là A. tạo ra dung dịch màu tím đen. B. tạo ra dung dịch màu vàng tươi. C. thấy cĩ khí thốt ra. D. tạo ra dung dịch màu vàng nâu. Câu 48: Phương trình hĩa học nào viết sai? A. Cu + Br2 → CuBr2. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl+ H2O + CO2. C. NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3 D. Fe + Cl2 → FeCl2. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (a) Muối iodized dùng để phịng bệnh bướu cổ do thiếu iodine. (b) Chloramin – B được dùng phun khử khuẩn phịng dịch Covid – 19. (c) Nước Javel được dùng để tẩy màu và sát trùng. (d) Muối ăn là nguyên liệu để sản xuất xút, chlorine, nước Javel. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước chlorine vào dung dịch KI cĩ chứa sẵn một ít hồ tinh bột là A. cĩ hơi màu tím bay lên. B. dung dịch chuyển màu vàng. C. dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng. D. khơng cĩ hiện tượng. Câu 51: Phản ứng hĩa học nào sau đây chlorine vừa thể hiện tính oxi hĩa và thể hiện tính khử?
  18. 18 A. 6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O.B. Fe + Cl2 → FeCl3. C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 D. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 Câu 52: Cho một mảnh giấy quì tím vào dung dịch NaOH lỗng. Sau đĩ sục khí Cl2 vào dung dịch đĩ, hiện tượng xảy ra là giấy quì từ A. màu tím chuyển sang màu xanh. B. màu xanh chuyển sang khơng màu. C. màu xanh chuyển sang màu hồng. D. màu xanh chuyển sang màu hồng. Câu 53: Cĩ ba cách thu khí dưới đây, cách nào cĩ thể dùng để thu khí chlorine? Cl 2 N ư ơ ùc C l 2 N ư ơ ùc Cl2 Cách 1. Cách 2. Cách 3. A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 2 và 3. Câu 54: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Bromine là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi bromine độc. B. Fluorine cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn chlorine. C. Trong các hợp chất, fluorine và chlorine cĩ các số oxi hố là -1, +1, +3, +5, +7. D. Fe tác dụng với I2 dư (đun nĩng) sản phẩm tạo thành là FeI2. Câu 55: Iodine bị lẫn tạp chất là NaI. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất một cách thuận tiện nhất? A. Hịa tan hỗn hợp trên vào nước rồi lọc . B. Hịa tan hỗn hợp trên vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư. C. Hịa tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2 D. Đun nĩng hỗn hợp trên để iodine thăng hoa sẽ thu được iodine tinh khiết. Câu 56: Thể tích khí Cl2 (đkc) cần dùng để oxi hĩa hồn tồn 9,6 gam kim loại Cu là A. 3,7185lít. B. 1,8593 lít. C. 2,4790 lít. D. 3,3600 lít. Câu 57: Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Khí chlorine tác dụng vừa đủ sắt tạo nên 73,125 gam muối sắt. Giá trị của m là A. 42,66. B. 71,1. C. 28,44. D. 106,65. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S) Câu 1: Sodium phản ứng với khí chlorine ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm sodium chloride theo phản ứng sau: 2Na + Cl2 → 2NaCl a. Phản ứng trên là phản ứng oxi hĩa – khử. b. Chlorine đĩng vai trị chất khử. c. Mỗi nguyên tử chlorine nhường 1 electron. d. Sản phẩm là hợp chất ion. Câu 2: Halogen là các phi kim điển hình, cĩ tính oxi hĩa mạnh, tính oxi hĩa giảm dần từ fluorine đến iodine. a. Khi phản ứng với kim loại, mỗi nguyên tử halogen sẽ nhận 1 electron. b. Iron (sắt) phản ứng với chlorine sẽ thu được muối FeCl2. c. Khả năng phản ứng của các halogen với hydrogen giảm dần từ fluorine đến iodine. d. Phản ứng của chlorine với nước là phản ứng tạo thành nước javen. Câu 3. Chlorine là một nguyên tố halogen điển hình a.Cĩ thể tìm thấy chlorine trong tự nhiên dưới dạng NaCl trong nước biển hoặc muối mỏ.
  19. 19 b. Khi tác dụng với NaOH, chlorine vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử. c. Chlorine cĩ nhiều ứng dụng trong đời sống như: làm chất tẩy trắng, khử trùng nước, sản xuất các dung mơi, d. Chlorine cĩ thể oxi hĩa tất cả các kim loại tạo muối chloride. Câu 4: Trong cơng nghiệp, dung dịch sodium chlorine được đem điện phân để cĩ phản ứng theo phương trình hĩa học sau: NaCl (aq) + H2O (l) → A (aq) + X (g) + Y (g) (*) a.Từ phản ứng giữa Y với dung dịch A sẽ sản xuất được hỗn hợp tẩy rửa phổ biến là nước Javel b.Từ phản ứng kết hợp giữa X và Y sẽ sản xuất được hydrogen chloride. c. Cơng thức hĩa học của A, X, Y lần lượt là Na(OH)2, Cl2 ,H2 d. Phương trình hĩa học (*):2NaCl (aq) + 2H2O (l) → 2NaOH (aq) + H2 (g) + Cl2 (g) PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1: Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, H2. Khí chlorine tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên? Câu 2: Điền chất cịn thiếu vào dấu (....) trong sơ đồ phản ứng sau: Cl2 + NaOH → .. + + .. Câu 3: “Muối i-ốt” cĩ thành phần chính là sodium chloride (NaCl), tuy nhiên nhằm bổ sung nguyên tố vi lượng iodine cho cơ thể, ngăn bệnh bướu cổ, phịng ngừa khuyết tật trí tuệ và phát triển, người ta đã thêm vào một lượng nhỏ hố chất nào? Câu 4: Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối trên ruộng muối chứa 200 000 L nước biển. Giả thiết 1 L nước biển cĩ chứa 30g NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm đạt 60%. Khối lượng muối hộ gia đình thu được là bao nhiêu? (kg) Câu 5: Dẫn khí chlorine (dư) vào 200 gam dung dịch potassium bromide. Sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Tính nồng độ phần trăm potassium bromide trong dung dịch ban đầu. Câu 6. Lượng chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5 gam/m3. Nếu với dân số của một tỉnh là 3,5 triệu người, mỗi người dùng 200 lít nước/ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc xử lí nước? ----Hết----