Tài liệu dạy học Toán 5 - Tuần 6, Bài: Khái niệm về số thập phân - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 5 trang Bách Hào 08/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học Toán 5 - Tuần 6, Bài: Khái niệm về số thập phân - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_toan_5_tuan_6_bai_khai_niem_ve_so_thap_phan.docx

Nội dung text: Tài liệu dạy học Toán 5 - Tuần 6, Bài: Khái niệm về số thập phân - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 5/ MÔN TOÁN_LỚP NĂM_ (Tuần 06) KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN ( trang 33 SGK) a) m dm cm mm * 1 dm hay m còn được viết thành 0,1m 0 1 0 0 1 * 1 cm hay m còn được viết thành 0,01m 0 0 0 1 * 1 mm hay m còn được viết thành 0,001m Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 ; ; 1 0,1 đọc là: Không phẩy một ; 0,1 = 10 1 0,01 đọc là: Không phẩy không một ; 0,01 = 100 1 0,001 đọc là: Không phẩy không không một ; 0,001 = 1000 Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân. b) m dm cm mm 0 5 * 5 dm hay m còn được viết thành 0,5m 0 0 7 * 7 cm hay m còn được viết thành 0,07m 0 0 0 9 * 9 mm hay m còn được viết thành 0,009m Các phân số thập phân được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 ; ;
  2. 5 0,5 đọc là: Không phẩy năm ; 0,5 = 10 7 0,07 đọc là: Không phẩy không bảy ; 0,07 = 100 9 0,009 đọc là: Không phẩy không không chín ; 0,009 = 1000 Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng gọi là số thập phân. c) m dm cm mm * 2m 7dm hay 2 m được viết thành 2,7m 2 7 2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét. * 8m 56cm hay 8 m được viết thành 8,56m 8 5 6 8,56m đọc là: tám phẩy năm sáu mét. * 0m 195mm hay m được viết là thành 0 1 9 5 0m và 0,195m 0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét Các số 2,7 ; 8,56 ; 0, 195 cũng gọi là số thập phân. Mỗi số thập phân gồm có hai phần : Phần nguyên và phần thập phân chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. Ví dụ: ( Lưu ý: Các em xem thêm ví dụ SGK trang 36 nhé và tự đọc các số thập phân ở bài tập 1 trang 37 )
  3. BÀI TẬP THỰC HÀNH 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 7dm = m = 0,7m b) 9cm = m = 0,09m 5 3 5dm = m = m 3cm = m=... m 10 100 2 8 2mm = m =... m 8mm = m= ... m 1000 1000 4 6 4g = kg =... kg 6g = kg = ... kg 1000 1000 3. Viết các hỗn số thành số thập phân rồi đọc số đó: ퟒ Hỗn số Số thập phân .. . Đọc số 4. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân.( * Chú ý: Phân số thập phân là phân số mà có mẫu số là 10; 100; 1000; ) 0,1= ; 0,02 = ; 0,004 = ; 0,095 =
  4. Đáp án 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Từ trái sang phải: a) Một phần mười (không phẩy một) Hai phần mười ( không phẩy hai) Ba phần mười (không phẩy ba) Bốn phần mười (không phẩy bốn) Năm phần mười (không phẩy năm) Sáu phần mười (không phẩy sáu) Bảy phần mười (không phẩy bảy) Tám phần mười (không phẩy tám) Chín phần mười (không phẩy chín) b) (Cũng là phần bên trong kính phóng đại ở câu a): Một phần trăm (không phẩy một) Hai phần trăm (không phẩy không hai) Ba phần trăm (không phẩy không ba) Bốn phần trăm (không phẩy không bốn) Năm phần trăm (không phẩy không năm) Sáu phần trăm (không phẩy không sáu) Bảy phần trăm (không phẩy không bảy) Tám phần trăm (không phẩy không tám) Chín phần trăm (không phẩy không chín) 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 7dm = m = 0,7m b) 9cm = m = 0,09m 5 3 5dm = m = 0,5 m 3cm = m= 0,03 m 10 100 2 8 2mm = m = 0,002 m 8mm = m= 0,008m 1000 1000 4 6 4g = kg = 0,004 kg 6g = kg = 0,006kg 1000 1000 3. Viết các hỗn số thành số thập phân rồi đọc số đó:
  5. ퟒ Hỗn số Số thập phân 5,9 82,45 810,225 Năm phẩy chín. Tám mươi hai phẩy Tám trăm mười phẩy Đọc số bốn mươi lăm. hai trăm hai mươi lăm. 4. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: ퟒ 0,1= ; 0,02 = ; 0,004 = ; 0,095 = Hết.