Phiếu bài tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn luyện Tết
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn luyện Tết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_2_on_luyen_tet.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Ôn luyện Tết
- Tên: .. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TẾT-LỚP 2 I. Môn Toán Bài 1. Đặt tính và tính: a) 38+ 24; 27 + 58; 36 + 18; 48 + 39; b) 56+ 42; 45 + 46; 37 + 56; 69 + 26; c) 77 + 14; 39 + 57; 48 + 37; 17 + 77. Bài 2. Tính: a)12 + 8 + 7 = .. b) 45 – 39 + 10 = c) 23 + 23 – 23 = .. Bài 3. Tính nhẩm: a) 10 + 10 =.....; 25 + 5 =.....; 5 + 45 =.....; 61 + 19 =.....; b) 70 + 30 =.....; 98 + 2 =.....; 8 + 52 =.....; 38 + 12 =.....; c) 30 + 20 =.....; 37 + 3 =.....; 7 + 33 =.....; 15 + 55 =.....; d) 60 + 30 =.....; 44 + 6 =.....; 34 + 6 =.....; 15 + 75 =......
- Bài 4. Tính nhẩm: a) 100 – 40 =.....; 95 – 5 =.....; 49 – 10 =.....; 55 – 11 =.....; b) 100 – 30 =.....; 28 – 3 =.....; 89 – 10 =.....; 44 – 44 =.....; c) 100 – 80 =.....; 27 – 7 =.....; 57 – 20 =.....; 87 – 17 =.....; d) 100 – 50 =.....; 99 – 9 =.....; 89 – 30 =.....; 35 – 5 =.....; e) 100 – 70 =.....; 97 – 2 =.....; 45 – 40 =.....; 69 – 19 =...... Bài 5. Tính nhẩm: a) 9 + 1 + 5 =...................... 28 + 2 + 6 =................................. b) 17 + 3 + 8 = . 3 + 17 + 1 = .. c) 39 + 1 + 3 =......................... 18 + 2 + 5 =................................. Bài 6. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: a. 25 + 25 . 49; b. 5 + 45 .. 100 – 10. c. 19 + 21 30; d. 41 + 9 28 +22 Bài 7. Điền vào ô trống các số thích hợp: a. 3 + 9 +..... ..... + 27 + 51 Bài 8. Viết phép cộng có tổng bằng 20 a) + = 20; b) + + = 20; c) + + +.........= 20. Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. - 36 25 +15
- b. +24 33 - 17 -9 + 36 - 27 c. 35 14 72 -30 + d. - 6 e. 5 +15 Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống: a. 40 – 4 = .....; 60 – 5 = .....; 90 – 2 = .....; 30 – 11 =... ; b. 55 – 19 = .....; 45 – 28 = .....; 35 – 17 = .....; 95 – 26 = ... ; Bài 11. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn .. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé . Bài 12. Tính nhanh: a. 48 + 49 – 9 – 8 = ... b. 24 + 65 – 4 – 5= .. c. 1 + 2 + 3 + 4 +5 + 6 + 7 + 8 + 9= ................................ = . Bài 13. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3. ..
- Bài 14. a. Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 19 thì bằng 43. . b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11. . c. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13. Bài 15. a. Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 13? b. Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số? .. c. Tổng của 46 và số liền trước của nó là bao nhiêu? . d. Tổng của 33 và số liền sau của nó là bao nhiêu? .. Bài 16. Bao ngô cân nặng 50kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? .. Bài 17. Bình nhà bé Mai chứa 92 lít nước, bình nhà bé Hoa chứa nhiều hơn bình nhà bé Mai 2 lít nước. Vậy bình nhà bé Hoa chứa bao nhiêu lít nước? ..
- Bài 18. Một cửa hàng buổi sáng bán được 76 kg gạo. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? .. Bài 19. Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi? .. Bài 20. Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 32 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? .. Bài 21. Năm nay bố Chi 34 tuổi, Chi kém bố 28 tuổi. Vậy năm nay Chi bao nhiêu tuổi? .. Bài 22. Năm nay Mai 14 tuổi, Mai kém anh Nam 7 tuổi. Hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi?
- .. Bài 23. Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? .. Bài 24. Thùng thứ nhất đựng được 52l nước, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19l nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? .. Bài 25. Một cửa hàng có tổng số mảnh vải màu xanh là 35 tấm, mảnh vải màu tím ít hơn mảnh vải màu xanh 17 tấm. Hỏi mảnh vải màu tím trong cửa hàng có bao nhiêu tấm? .. Bài 26. Một cửa hàng buổi sáng bán được 11 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 chiếc. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe?
- .. Bài 27. Vừa qualớp 2C và lớp 2D cùng trồng cây. Lớp 2C trồng được 32 cây, lớp 2D trồng được ít hơn lớp 2C 13 cây. Hỏi lớp 2D trồng được bao nhiêu cây? .. Bài 28. Trong hình bên có: a. . hình tam giác; b. . hình tứ giác. Bài 29. Hình sau có .. tam giác . tứ giác? Bài 30. Hình sau có .. tam giác . tứ giác? Bài 31. Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để có một hình tam giác và hai hình tứ giác?
- II. TIẾNG VIỆT Câu 1. a) Viết 3 từ chỉ hoạt động của học sinh: . b) Viết 3 từ chỉ tính nết của học sinh: .. Câu 2. Đặt câu với từ “học tập”. Câu 3. Sắp xếp mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: a) Lan là bạn thân của em. b) học sinh ngoan là em. Câu 4. Tìm thêm tiếng mới ghép vào các tiếng đã cho để được từ chỉ người: bộ , công , bác ., giáo , nông .., kĩ Câu 5. a,Điền vào chỗ trống: r, d hay gi? dè .ặt, con ..ao, tiếng .....ao hàng, ...ao bài tập về nhà. b.Điền vào chỗ trống: nghỉ hay nghĩ? .... học, ............... ngợi, . ... mát, ngẫm ............ c. Điền vào chỗ trống: ăn hay ăng? cố g.'.........., yên l , l .. lộn, cơm. d.Điền vào chỗ trống : r, d hay gi ? ..ừng núi, ....ừng lại, cây ........ang, an tôm. bánh ..án, con .........án, .........án giấy, tranh . ành. đ.Điền vào chỗ trống: iên, iêng hay yên l......... hoan, ........ ngựa , t.' .. bộ, t.' .. nói. Câu 6. Gạch chân từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu sau: a) Con bò ăn cỏ. b) Con mèo đuổi theo con chuột. c) Mặt Trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Câu 7 . Đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu sau: Mẹ em đi chợ mua thịt cá và rau muống.
- Khi kính đeo mắt của ông bà bị vỡ. Câu 8. a/ Điền vào chỗ trống: “ ch ” hoặc “ tr ” Con .....âu; Con ......ai; Cái.........ai; ........ăm học; ...........Một ăm b/ Điền “ s ” hoặc “ x ” để thành tên một loài cây; .......à cừ; ..........oan; ..........ấu; ..........ung; ..............ả. Câu 9: Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho( theo mẫu) M: Béo/gầy Ướt/............. Vui/.......... Thẳng/........... Sáng/......... Rộng/........... Hiền/......... Chín/.............. Mềm/........ Cao/............. Cao/ .. Khoẻ / .. Tốt / Ngoan / .. Nhanh / Trắng / .. Câu 10: Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu và chép lại. Nhớ viết hoa chữ cái đầu câu. Trời đã vào thu những đám mây trắng bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng trơi xanh và cao lên dần. 5. a. Điền S hoặc x .ôi đỗ nước......ôi dòng .ông ..ông lên nhận .ét sấm .ét .ách vở ..ách túi b. Điền vần iêt hoặc iêc vào chỗ chấm: xem x . chảy x ch lá ch .. cây c. r hoặc d, gi con .un .un sợ ..ừng xanh .ừng lại
- Bài 1: Đặt tính rồi tính 24 + 17 55 + 45 100 – 32 74 – 38 Bài 2: Tính (theo mẫu) Mẫu: 5 × 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20. Vậy 5 × 4 = 20. a) 9 × 6 = .. b) 14 × 4 = . c) 20 × 3 = .. d) 3 × 7 = Bài 3: Nêu tên các thành phần trong phép nhân (theo mẫu) Mẫu: 4 × 5 = 20 4, 5 là thừa số; 20 là tích; 4 × 5 là tích a) 6 × 6 = 36 b) 2 × 2 = 4 c) 10 × 3 = 30 d) 5 × 3 = 15 . Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 6 + 6 + 6 ... 6 × 2 5 × 2 ............... 2 × 5 2 × 8 ............ 8 + 8 9kg + 9kg ... 2kg × 9 Bài 4: Tính (theo mẫu) Mẫu: 2kg × 6 + 9kg = 12kg + 9kg a) 2cm × 8 + 15cm = = 21 kg . Bài 5: Gia đình Mai có 6 người. Hàng ngày, Mai đều giúp mẹ sắp đũa ra bàn. Hỏi Mai cần sắp ra bàn bao nhiêu chiếc đũa? Bài giải 1 đôi đũa có ....... chiếc đũa. .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .................................................................................................
- I.Khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng trong mçi bµi tËp sau: Bµi 1:KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh: 9 + 3 + 6 = a. 17 b.18 c.11 d.20 Bµi 2: C¸ch ®äc nµo ®óng? a. 3 x 4 = 12 ®äc lµ “Bèn nh©n ba b»ng mêi hai” b. 3 x 4 = 12 ®äc lµ “Ba bèn mêi hai” c. 3 x 4 = 12 ®äc lµ “Ba nh©n bèn bằng mêi hai” Bµi 3: 5 ®îc lÊy 4 lÇn, ta cã phÐp nh©n: A. 4 x 5 B. 5 x 4 C. 4 + 5 D. 5 + 4 Bµi 4: Trong phÐp nh©n 3 x 4 = 12 a. 3 lµ sè h¹ng, 4 lµ sè h¹ng, 12 lµ tæng. b. 3 lµ thõa sè, 4 lµ thõa sè, 12 lµ tÝch. c. 3 lµ thõa sè, 4 tÝch, 12 lµ thõa sè. d. 3 x 4 lµ thõa sè, 12 lµ tÝch. Bµi 5: Mçi con chim cã 2 c¸i ch©n. Hái 8 con chim cã bao nhiªu ch©n? A. 14 ch©n B. 10 ch©n C. 16 con chim D.16 ch©n II. Tù luËn Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: 37 + 35 18 + 42 9 + 15 25 + 25 54 + 14 ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bµi 2: ViÕt tiÕp ba sè n÷a : a, 8, 10, 12, ........, .........., .., 20. b, 20, 18, 16, .., ........, ......., 8. Bài 3 : Tính : 2 x 4 + 19 = .............................. 6 x 2 + 29 = .............................. = ............................ = ............................
- 7 x 2 – 5 = .............................. 100 – 8 x 2 = .............................. = ............................ = ............................ Bài 4 : Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 2 ngôi sao có bao nhiêu cánh ? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Bài 5: Nối: Bốn trăm chín mươi tư Ba trăm bốn mươi lăm 345 271 494 502 Năm trăm linh hai Hai trăm bảy mươi mốt Bài 6: Viết số, biết số đó : a) Hai chục và bốn đơn vị: ....... Bảy chục và năm đơn vị: ........ b) Năm mươi mốt: ........... Tám chục và bảy đơn vị: .......... c) Ba trăm hai chục: .............. Hai trăm một chục và bốn đơn vị: ....... Bµi 7: TÝnh: 12 : 2 x 5 = .................................... 5 x 9 - 26 = ............................ = ................... = .............. 35 : 5 + 47 = ............................ 5 x 4 : 2 = .................................. = ................... = .............. A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
- b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: A. 22 B . 23 C. 33 D. 34 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: A.307 B. 370 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 a. Số lớn nhất là: ............... b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là bao nhiêu?: ................................................. Câu 4: a. Trong hình bên có: ....... hình tam giác ......... đoạn thẳng. b.Nối : Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Khối hộp chữ nhật B.TỰ LUẬN
- Câu 4: Đặt tính rồi tính: 320 + 115 879 - 436 284 + 142 568 – 395 Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 121kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: N P ......... ×......... = ..................... H 5cm 5cm 5cm 5cm M Q 5cm K Câu 8: Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? a) Thẻ được chọn có số tròn chục. b) Thẻ được chọn có số 70. c) Thẻ được chọn có số 50. Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 12 : 2 5 × 3 5 × 2 . 2 × 5

