Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_28.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28
- I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 27 372 . 27 327 A. > B. = C. < Câu 2. Số 34 345 số hàng chục nghìn là số mấy? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Số 44 429 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? A. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 9 chục 2 đơn vị B. 4 chục nghìn 3 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị C. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị Câu 4. Cho dãy số sau: 12 125; 12 130; 12 135; 12 140; Số thứ sáu của dãy số trên là số nào? A. 12 145 B. 12 245 C.12 130 D. 12 150 Câu 5. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1? A. 1 000 B. 10 000 C. 100 000 D. 20 100 Câu 6. Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 14 499 .14 500 A. > B. = C. < Câu 7: Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục A. 11 010 B. 11 100 C. 11 001 D. 11 000 Câu 8 : Số 52 425 được đọc là: A. Năm hai bốn hai năm B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm. Câu 9. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- a) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn, ta được: 6 000 B. 5 500 C. 5 000 D. 5 400 b) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm, ta được: A. 9 630 B. 9 620 C. 9 700 D. 9 600 Câu 10. Quan sát bảng sau rồi làm tròn quãng đường (theo mẫu): Quãng đường Chiều dài Hà Nội – Lào Cai 286 km Hà Nội – Lạng Sơn 154 km Hà Nội – Hà Nam 63 km Thành phố Hồ Chí Minh – Long An 47 km Thành phố Hồ Chí Minh – An Giang 244 km Thành phố Hồ Chí Minh – Kiên Giang 248 km a) Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài khoảng . km. b) Quãng đường từ Hà Nội đến Hà Nam dài khoảng .. km. c) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An dài khoảng km. d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến An Giang dài khoảng .. km. d) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Kiên Giang dài khoảng km. Câu 11: Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo cáo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào? A. 80 000 B. 75 000 C. 70 000 D. 72 000 Câu 12. Hiện nay, Việt Nam đã có những chuyến bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến nhiều thủ đô của các quốc gia khác. Để bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri của nước Pháp, máy bay phải vượt qua quãng đường dài khoảng 9 190 km. Em làm tròn độ dài quãng đường này đến hàng nghìn, vậy từ Hà Nội đến Pari khoảng . km Câu 13: Kết quả của phép tính 64 929 + 29 394 là: A. 95 323 B. 94 323 C. 94 618 D. 94 189
- Câu 14: Một xưởng may tuần thứ nhất may được 14 829 mét vải. Tuần thứ hai họ chỉ may được 12 924 mét vải. Số mét vải xưởng may may được trong cả hai tuần là: A. 22 840m B. 27 777m C.27 753m D. 29 472m Câu 15: Tìm số biết: .. - 72952 = 12340 A. 85 292 B. 84 528 C. 83 628 D. 84 628 Câu 16: Tìm số biết: . – 1 381 x 9 = 28 410 A. 40 284 B. 41 920 C. 42 941 D. 40 839 Câu 17: Giá trị của biểu thức 18 394 + 29 480 + 14 829 là: A. 62 703 B. 60 278 C. 61 283 D. 62 030 Câu 18. Kết quả của phép tính 10 235 + 20 142 là: A. 30 367 B. 30 376 C. 30 377 D. 30 733 Bài 19. Điền dấu (>, <, =) 12 108 12 180 23 106 32 106 33 110 33 100 1000 100 1 300 10 130 23 101 22 140 Bài 20: Nối cách đọc thích hợp với viết số.
- Hai mươi lăm Mười hai nghìn Bốn mươi lăm nghìn ba trăm bốn trăm sáu nghìn sáu trăm bốn mươi lăm mươi lăm bốn mươi lăm Bài 21: Đúng ghi Đ, sai ghi S 23 989 72 999 99 989 < 89 999 25 070 = 25 007 Bài 22: Tìm số liền trước và số liền sau của số: a, Số lớn nhất có 5 chữ số b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số Trả lời: a) b) Bài 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 58000, 58100, 58200, ., . b, 76200, 76210, 76220, , . Bài 24: Viết theo mẫu a. Số 93 635 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. b. Số 18 558 gồm .., , . .. , ., c. Số 9845 gồm , , , , ...... II/ TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện các yêu cầu sau: a) Làm tròn số 1 234 đến hàng chục ta được b) Làm tròn số 1 274 đến hàng trăm ta được
- c) Làm tròn số 1 834 đến hàng nghìn ta được Bài 2: Hoàn thành bảng sau: Viết số Đọc số 31 125 .. 67 766 .. .. bảy mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. .. hai mươi nghìn bốn trăm năm mươi tư. Bài 3: Số? 17 210 17 220 .. .. .. 39 000 . 41 000 .. . Bài 4: Viết số thành tổng: 71 091 = 70 000 + 1 000 + 90 + 1 42 179 = 88 309 = 36 685 = 10 021 = 19 999 = Bài 5: Làm tròn số: Số dân của phường Yết Kiêu là 26 734 người. - Làm tròn số dân của phường Yết Kiêu đến hàng nghìn, ta nói số dân phường Yết Kiêu khoảng người. - Làm tròn số dân của phường Yết Kiêu đến hàng trăm, ta nói số dân phường Yết Kiêu khoảng người.
- Bài 6. Tính Bài 7. Đặt tính rồi tính. 13 355 – 9 324 23 216 + 12 452 14 77 + 2 119 62 102 – 23 701 Bài 8. Tính giá trị của biểu thức sau: a. 8 674 + 5 600 – 1 367 = .. = .. .. b. 19 989 – ( 7 644 + 1 890) = . .. = Bài 9. Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số. Bài 10. Một của hàng có 34 000 l xăng, cửa hàng nhập thêm về 3 400 l xăng. Hỏi sau khi bán 18 909 l xăng cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải

