Phiếu bài tập môn Toán Lớp 1 - Học kỳ 2

docx 5 trang Bách Hào 14/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 1 - Học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_1_hoc_ky_2.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 1 - Học kỳ 2

  1. Nguyễn Thị Huyên PHIÊU SỐ 1 Bài 1: Số: Đọc số Viết số Viết số Đọc số Mười 45 Hai mươi lăm 52 Bốn mươiba 55 Mười một 65 Sáu mươi bảy 70 Chín mươi chín 66 Một trăm 100 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 45 gồm chục và 5 đơn vị - . gồm 8 chục và 0 đơn vị 67 gồm chục và .. đơn vị 99 gồm chục và đơn vị ..gồm 10 chục và 0 đơn vị . gồm 6 chục và 5 đơn vị Bài 3: a. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau - 42, 9, 19, 45. - 18, 19, 81, 85 - 32, 38, 75, 57 - 38, 37, 69, 68 b. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau - 37, 39, 25, 52. - 18, 19, 25, 8 - 32, 34, 48, 84 - 26, 29, 47, 49 Bài 4: a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - 32, 15, 8, 33, 86 - 65, 67, 15, 100 - 63, 72,18, 90
  2. b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - 17, 19, 80, 90 - 48, 49, 18, 32 - 100, 10, 50, 40 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 41 ; 42; 43 ; .; 45; 46; ; ..; 49; ..- - 16 ; 18; 20 ; .; 24 ; ..; 28 ; ..; 32; ..-; - 31; 33; 35 ; .; 39 ; ;43; 45 ; ; ; 51 - 41 ; 44; ; 50; ............ ; 56 ; 59; ..; 65; ..; Bài 6. Lan trồng được 15 cây hoa. Nam trồng được 19 cây hoa. My trồng được 16 cây hoa. Viết tên bạn thích hợp vào chỗ trống. - Bạn .. trồng được nhiều cây hoa nhất. - Bạn .. trồng được ít cây hoa nhất. Bài 7. Lớp 1A có 34 học sinh, lớp 1B có 32 học sinh, lớp 1C có 30 học sinh, Hỏi: - Lớp 1A và lớp 1B lớp nào nhiều học sinh hơn ? .. - Lớp 1B và lớp 1C lớp nào ít học sinh hơn ?................................ - Lớp nào nhiều học sinh nhất ?....................................... - Lớp nào ít học sinh nhất ?...........................................
  3. PHIỀU SỐ 2 Bài 1: Số: Đọc số Viết số Đọc số Viết số Mười một 100 Sáu mươi hai 41 Bốn mươi lăm 75 Mười chín 30 Tám mươi lăm 89 Chín mươi bảy 44 Một trăm 99 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 25 gồm 2 chục và .. đơn vị - . gồm 8 chục và 8 đơn vị 80 gồm chục và .. đơn vị 100 gồm chục và đơn vị ..gồm 10 chục và 0 đơn vị 73 gồm . chục và . đơn vị Bài 3: a. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau - 32, 37, 45, 54. - 18, 19, 91, 81 - 5, 47, 38, 99 - 67, 69, 63, 61 b. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau - 37, 39, 25, 52. - 18, 19, 25, 8 - 32, 34, 48, 84 - 26, 29, 47, 49 Bài 4: a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - 14, 54, 41, 90 - 100, 24, 67, 35 - 90, 20, 40, 60 b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - 90, 20, 98, 100 - 47, 49, 94, 74 - 100, 10, 40, 49 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 21 ; 22; 23 ; .; 25; 26; ; ..; 29; .. - 26 ; 28; 30 ; .; 34 ; ..; 38 ; ..; 42; ..-; - 41; 43; 45 ; .; 49 ; ;53; 55 ; ; ; 61.
  4. - 71 ; 74; ; 80; ............ ; 86 ; 89; ..; 95; ..; Bài 6. - Có số có một chữ số là: ... - Các số có hai chữ số giống nhau là: - Các số tròn chục bé hơn 100 là: ... - Số nhỏ nhất có một chữ số là: .. - Số lớn nhất có một chữ số là: .. - Số lớn nhất có hai chữ số là: .. - Số lớn nhất có hai chữ số là: .. Bài 7. Ghép được các số là: Bài 8. >, <, = 23 . 25 18 . 8 54 45 89 79 68 ..86 35 37 40 .. 39 72 ..27 54 . 18 61 70 63 29 17 45 31 . 18 48 70 63 54 45 40 + 5 Bài 9. Điền số 23 > . 56 74 100 > .
  5. 84 .. 90 + 5 < 45 = .5