Ngân hàng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 Nâng cao - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 4: (II) Phát biểu nào dưới đây là đúng?  
A. Hạt nhân nguyên tử : 11H không chứa nơtron 
B. Hạt nhân nguyên tử

7
3 X có 3 electron và 3 nơtron 
C. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron  
D. Nguyên tử : 73 X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4 
Câu 5: (III) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 122 hạt. Số hạt mang điện 
trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử đó là 
A. A = 122 B. A = 96 C. A = 85 D. A = 74 
Câu 6: (IV) Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên 
tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo 
lí thuyết là 
A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. 

pdf 26 trang Hữu Vượng 30/03/2023 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 Nâng cao - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_de_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_nang_ca.pdf

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 Nâng cao - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

  1. Câu 10: (II) Nguyên tử Fe (Z = 26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: (II) Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Số hiệu nguyên tử đúng của X là A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 12: (II) Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 13: (II) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 14: (II) Phân lớp electron ngoài cùng của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s, có tổng electron ở 2 phân lớp này là 7 và hiệu là 3. Hai nguyên tử đó thuộc hai nguyên tố nào? A. Cl và Na B. Cl và K C. Cl và Ca D. Br và Ca Câu 15: (III) Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s². Số khối của X là A. 39 B. 40 C. 41 D. 42 Câu 16: (III) Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Câu 17: (III) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3 và 1 B. 2 và 1 C. 4 và 1 D. 1 và 3 Câu 18: (IV) Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những nguyên tố nào sau đây: A. Na và Cl B. Fe và P C. Al và Cl D. Fe và Cl Bài 6: Năng lượng của các electron trong nguyển tử. Cấu hình electron nguyên tử ( Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 8 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 2: (I) Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai ? A. 4s > 3s. B. 3d < 4s. C. 1s < 2s. D. 3p < 3d. Câu 3: (I) Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại. A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p3. Câu 4: (I) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 5: (I) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1 Câu 6: (II) Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau 6 6 6 1 6 6 X1. 1s²2s²2p 3s² X2. 1s²2s²2p 3s²3p 4s . X3. 1s²2s²2p 3s²3p 4s². 6 5 6 6 6 6 4 X4. 1s²2s²2p 3s²3p . X5. 1s²2s²2p 3s²3p 3d 4s² X6. 1s²2s²2p 3s²3p . Các nguyên tố cùng phân nhóm chính là A. X1, X2 và X6. B. X1, X2. C. X1, X3. D. X1, X3 và X5. Câu 7: (II) Cấu hình electron chưa đúng là A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s². B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.
  2. C. Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường. D. Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững. Câu 5: (II) Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ? A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn. B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn. D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro. Câu 6: (III) Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB Câu 7: (III) Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IA Câu 8: (III) Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 9: (III) Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là: A. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA C. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA Câu 10: (III) A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây? A. Li và Na B. Na và K C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 11: (III) Hai nguyên tố A và B cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố đó là 32. Hai nguyên tố A và B là: A. N và Mn. B. Mg và Ca. C. Na và K. D. F và Cl. Câu 12: (III) Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì, tổng số khối của chúng là 51, số nơtron của D lớn hơn số nơtron C là 2, số electron của C bằng số nơtron của nó. Hai nguyên tố C và D là: A. Na và Mg. B. Mg và Al. C. Al và Si. D. K và Ca. Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau : A : 1s22s22p63s1 B : 1s22s22p63s23p64s2 C : 1s22s22p63s23p64s1 D : 1s22s22p63s23p5 E : 1s22s22p63s23p63d64s2 F : 1s22s22p6 Các nguyên tố kim loại gồm: A. A, D, F B. B, C, E C. C, E D. A, B, C, E Câu 2: (I) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. X có số thứ tự 14, chu kì 3. nhóm IVA (phân nhóm chính nhóm IV). B. X có số thứ tự 12, chu kì 3. nhóm IIA(phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 13, chu kì 3. nhóm IIIA (phân nhóm chính nhóm III). D. X có số thứ tự 15, chu kì 3. nhóm VA (phân nhóm chính nhóm V).
  3. A. K, Mg, N, Si. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, Si, N. D. N, Si, Mg, K. Câu 6: (II) Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau: A. Li+ B. K+ C. Be2+ D. Mg2+ Câu 7: (II) Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau : A. S2- B. Cl- C. K+ D. Ca2+ Câu 8: (II) Các ion có bán kính giảm dần là : A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+ C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F- D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ Câu 9: (II) Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là : A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2- B. S2- ; Cl- ; Ca2+ ; K+ C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2- D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl- Câu 10: (III) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự. A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R. Câu 11: (III) Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là : A. C, Mg, Si, Na B. Si, C, Na, Mg C. Si, C, Mg, Na D. C, Si, Mg, Na Bài 10: Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn ( Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây? A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng Câu 2: (I) Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng 1? A. Nhóm IA B. Nhóm IIA C. Nhóm IIIA D. Nhóm IVA Câu 3: (I) Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ? A. Mg B. Al C. Si D. P Câu 4: (I) R thuộc nhóm IIIA, Y thuộc nhóm VIA, hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng A. R2Y3 B. RY2 C. R3Y2 D. R2Y Câu 5: (I) Tìm câu đúng: A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr) B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li) C. Phi kim mạnh nhất là Flo (F) D. Phi kim mạnh nhất là Iot (I) Câu 6: (I) Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: A. RH3, R2O3 B. RH4, RO2 C. RH5, R2O5 D. RH2, RO3 Câu 7: (I) Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm Câu 8: (III) Tính phi kim giảm dần trong dãy : A. C, O, Si, N B. Si, C, O, N C. O, N, C, Si D. C, Si, N, O Câu 9: (III) Tính bazơ tăng dần trong dãy : A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3 C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2 Câu 10: (III) Tính axit tăng dần trong dãy : A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4 C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4 Câu 11: (III) Tính bazơ tăng dần trong dãy : A. K2O; Al2O3; MgO; CaO B. Al2O3; MgO; CaO; K2O
  4. Câu 9: (IV) Cho 10,80 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 gam kết tủa. Công thức 2 muối là: A. BeCO3 và MgCO3 B. MgCO3 và CaCO3 C. CaCO3 và SrCO3 D. SrCO3 và BaCO3 Câu 10: (IV) Nguyên tố R có hóa trị cao nhất với oxi là a và hóa trị trong hợp chất khí với hiđro là a. Cho 8,8 gam oxit cao nhất của R tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 21,2 gam một muối trung hòa. Vậy R là: A. C B. S C. N D. P Câu 11: (IV) X, Y là hai chất khí, X có công thức AOx trong đó oxi chiếm 60% khối lượng. Y có công thức BHn trong đó mH : mB = 1 : 3. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,2. Vậy A và B là: A. S và C B. N và O C. P và C D. N và C Bài 12: Khái niệm liên kết hóa học. Liên kết ion (Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để : A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn B. có cấu hình electron của khí hiếm C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn Chọn đáp án sai ? Câu 2: (I) Liên kết ion là liên kết được tạo thành A. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. C. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim điển hình. Câu 3: (I) Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng : A. Nhận thêm electron. B. Nhường bớt electron. C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể. D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. + 3+ 2 2+ – Câu 4: (I) Cho các ion : Na , Al , SO4 , NO3 , Ca , NH 4 , Cl . Hỏi có bao nhiêu cation ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: (I) Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 7: (II) Kết luận nào sau đây sai ? A. Liên kết trong phân tử NH3 và H2O là liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử FeS và AlCl3 là liên kết ion. D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không cực Câu 8: (II) Trong phản ứng : 2Na + Cl2 2NaCl, có sự hình thành A. cation natri và clorua. B. anion natri và clorua. C. anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri.
  5. Câu 7: (I) Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là : A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kin loại. D. Liên kết hiđro. Câu 8: (I) Hãy chọn phát biểu đúng : A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu Câu 9: (I) Chọn câu sai: Liên kết cho – nhận A. là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. B. với cặp e chung chỉ do 1 nguyên tử đóng góp. C. biểu diễn bằng mũi tên từ nguyên tử cho đến nguyên tử nhận. D. tạo thành giữa nguyên tử kim loại mạnh và phi kim mạnh. Câu 10: (I) Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion Câu 11: (II) X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có nhiều khả năng nhất là liên kết cộng hóa trị có cực? A. X và Y; Y và Z B. X và Y C. X và Z D. Y và Z Câu 12: (II) Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị phân cực. D. ion Câu 13: (II) Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns² np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết bội. Câu 14: (II) Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực B. có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực C. có một cặp electron chung, là liên kết bội, phân cực D. có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực Câu 15: (II) Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là: A. F2O B. Cl2O C. ClF D. O2 Câu 16: (II) Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hóa trị? (1) H2S (2) SO2. (3) NaCl (4) CaO (5) NH3. (6) HBr (7) H2SO4. (8) CO2. (9) K2S. A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 2, 5, 6, 7, 8 C. 1, 4, 5, 7, 8, 9 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9 Câu 17: (II) Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ. B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy. D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li Câu 18: (II) Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
  6. Câu 6 (II): Xét hai phân tử chất hữu cơ X và Y: H H H H C C H H C H C C C C H H H H H (X) (Y) Nhận xét nào dưới đây đúng ? A. Phân tử X có số liên kết δ nhiều hơn, nhưng số liên kết π ít hơn phân tử Y. B. Phân tử X có số liên kết δ và số liên kết π nhiều hơn phân tử Y. C. Phân tử Y có số liên kết δ nhiều hơn , nhưng số liên kết π ít hơn phân tử X. D. Phân tử X và Y có số liên kết δ và số liên kết π bằng nhau. Bài 15: Tinh thể nguyên tử. Tinh thể phân tử (Số tiết PPCT: ) Câu 1 (I): Ở các nút mạng của tinh thể natri clorua là A. phân tử NaCl. B. các ion Na+, Cl–. C. các nguyên tử Na, Cl. D. các nguyên tử và phân tử Na, Cl2. Câu 2 (I): Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. lực hút tĩnh điện. Câu 3 (I): Trong tinh thể kim cương, ở các nút mạng tinh thể là : A. nguyên tử cacbon. B. phân tử cacbon. C. cation cacbon. D. anion cacbon. Câu 4 (I) Trong tinh thể iot, ở các điểm nút của mạng tinh thể là : A. nguyên tử iot. B. phân tử iot. C. anion iotua. D. cation iot. Câu 5 (I): Trong tinh thể nước đá, ở các nút của mạng tinh thể là : A. nguyên tử hiđro và oxi. B. phân tử nước. C. Các ion H+ và O2–. D. các ion H+ và OH–. Câu 6 (II): Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử, các phân tử . A. tồn tại như những đơn vị độc lập. B. được sắp xếp một cách đều đặn trong không gian. C. nằm ở các nút mạng của tinh thể. D. liên kết với nhau bằng lực tương tác mạnh. Câu 7 (II): Chỉ ra đâu là tinh thể nguyên tử trong các tinh thể sau : A. Tinh thể iot. B. Tinh thể kim cương. C. Tinh thể nước đá. D.Tinh thể photpho trắng. Câu 8 (II): Chỉ ra nội dung đúng khi nói về đặc trưng của tinh thể nguyên tử : A. Kém bền vững. B. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp. C. Rất cứng D. Có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của những chất có mạng tinh thể phân tử. Câu 9 (II): Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Mạng tinh thể phân tử B. Mạng tinh thể nguyên tử. C. Mạng tinh thể ion D. Mạng tinh thể kim loại Câu 10 (II): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. Câu 11 (II): Phát biểu nào sau đây là sai?
  7. + – C. NH4 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO2 < N2O5. – – D. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO3 < NO2. – 2– – Câu 10: (III) Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4 , Cr2O7 , AlO2 lần lượt là: A. +3, +2, +7, +6, +3. B. +2, +1, +7, +6, +3. C. +2, +1, +7, +7, +3. D. +2, +2, +7, +6, +3. Câu 11: (III) Ion nào sau đây có 32 electron? 2 2 2 A. SO4 . B. CO3 . C. NH 4 . D. SO3 . Câu 12: (II) Chỉ ra nội dung sai : A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó. B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không. C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Câu 13: (III) Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là : A. +1 B. –2 C. +6 D. +5. Câu 14: (III) Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là : A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4 Câu 15: (III) Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là : A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1 B. 0, +1, –4, +5, –2, -3 C. 0, +3, –3, +5, +2, +4 D. -3, +5, +2, +4, 0, +1 Bài 18: Liên kết kim loại (Số tiết PPCT: ) Câu 1 (I): Trong mạng tinh thể lập phương tâm diện, % chiếm chỗ của nguyên tử kim loại trong loại mạng này là: A. 68%. B. 72%. C. 74%. D. 76%. Câu 2 (II): Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là: A. Al, Mg, Ca. B. Ag, Na, Cu. C. Be, Pd, Ni. D. Au, Sr, Pt. Câu 3: (II) Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, Ca. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, K. Câu 4 (II): Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lục phương là: A. Be, Ca, Zn. B. Os, Mg, Cd. C. Al, K, Mg. D. Li, Zn, Ca. Câu 5: (II) Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Li, Na, K, Mg. B. Na, K, Ca, Be. C. Na, K, Ca, Ba. D. Li, Na, K, Rb. Bài 19: Phản ứng oxi hóa- khử ( Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 2: (I) Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 3: (I) Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
  8. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 16: (II) Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử? A. 42Na O22 Na O B. Na22 O H O2 NaOH C. NaCl AgNO33 AgCl  NaNO D. Na2 CO 3 22 HCl NaCl CO 2  H 2 O Câu 17: (II) Phản ứng không phải là oxi hóa- khử: t 0 A. 32Fe O2  Fe 3 O 4 B. 22KBr Cl22 KCl Br 0 C. NH HCl NH Cl D. Ca()() NO t Ca NO O 34 3 2 3 2 2 Câu 18: (II) Cho các phản ứng sau: 1. KCl AgNO33 AgCl KNO 2. 22KNO3 KNO 2 O 2  3. CaO 3 C CaC2 CO 4. 2H2 S SO 2 3 S 2 H 2 O 5. CaO H22 O Ca() OH 6. 22FeCl2 Cl 2 FeCl 3 7. CaCO32 CaO CO 8. CuO H22 Cu H O Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa- khử? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 3, 4, 6, 8. D. 4, 5, 6, 7, 8. Câu 19: (II) Xét phản ứng MxOy + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ? A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1. Câu 20: (II) Cho phản ứng sau: Zn CuCl22 ZnCl Cu Trong phản ứng này, 1mol ion Cu2+ A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron Câu 21: (II) Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 2H2S + SO2 3S + 2H2O. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O t0 4KClO3  KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O. Số phản ứng oxi hoá khử là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4 Câu 22: (II) Tìm định nghĩa sai: A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử ứng với quá trình nhận electron.